YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Võ Nguyên Giáp

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu  giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Võ Nguyên Giáp được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Ý nào dưới đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.

B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước,

C. Có kinh tế phát triển nhất.

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.

Câu 2. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn "Cơ cấu dân số vàng", điều đó có nghĩa là

A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.

B. số người ở độ tuổi 0-14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số.

D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.

Câu 3. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do

A. sản lượng lương thực thấp.

B. sức ép quá lớn của dân số

C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.

D. Năng suất trồng lương thực thấp.

Câu 4. Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 5.

B. quốc lộ 6.

C. quốc lộ 1.

D. quốc lộ 2.

Câu 5. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A. rừng đặc dụng.

B. rừng sản xuất

C. rừng phòng hộ.

D. rừng đầu nguồn

Câu 6. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. các thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

B. học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động,

C. đời sống vật chất của người lao động tăng.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 7. Đô thị hoá ở nước ta có đặc điểm là

A. trình độ đô thị hoá thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh,

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới. Cụ thể là :

A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC.

B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Đông Bắc).

C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Tây Bắc).

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi cao).

Câu 9. Mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.

Câu 10. Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là

A. cơ cấu kinh tế có sự chuyến dịch theo hướng tỉ trọng nông, lâm, thủy sản tăng nhanh.

B. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.

C. nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao.

D. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

C

C

A

A

D

B

D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 2. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?

A. Trung du và miền núi Bắc bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 3. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. Có năng suất lúa cao hơn

B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn

C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn

D. Có trình độ thâm canh cao hơn

Câu 4. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Than

B. Dầu khí

C. Vàng

D. Boxit

Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm

B. Độ màu mỡ của đất giảm

C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt

D. Thiếu nước sinh hoạt

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế trong điểm miền Trung (năm 2007) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7. Địa phương nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?

A. Hưng Yên

B. Kon Tum

C. Bình Dương

D. Vĩnh Phúc

Câu 8. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm

D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Thủy sản (2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng

A. Khoảng 1,6 lần

B. Khoảng 2,6 lần

C. Khoảng 4,6 lần

D. Khoảng 3,6 lần

Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23¬023’B tại xã lũng Cú, huyệ Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai

B. Cao Bằng

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

A

A

C

B

C

D

C

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng  phát triển do

A. tàu thuyền tốt hơn.              B. cải tạo cảng cá.

C. lao động kinh nghiệm.         D. chế biến đa dạng.

Câu 42: Biện pháp để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng

       A. tre, nứa.                        B. ven biển.                       C. sản xuất.             D. đặc dụng.

Câu 43: Loại hình du lịch biển đảo nước ta hiện nay

       A. du khách tăng nhanh.                                              B. chỉ diễn ra trong mùa hè.

       C. phân bố đều khắp.                                                   D. tập trung ở miền Bắc.

Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở

       A. đồng bằng.                    B. miền Bắc.                      C. vùng ven biển.       D. miền Nam.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

       A. trồng rừng.                    B. thủy lợi.                        C. bảo vệ rừng.       D. năng lượng.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?

       A. Hưng Yên.                    B. Hà Nam.                        C. Bắc Ninh.       D. Nghệ An.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa lớn  nhất?

A. Huế.                                     B. Hà Nội.

C. Lũng Cú.                              D. TP Hồ Chí Minh.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?

       A. Hồ Cấm Sơn.                B. Hồ Thác Bà.                 C. Hồ Kẻ Gỗ.       D. Hồ Hòa Bình.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

       A. Núi Vọng Phu.              B. Núi Lang Bian.             C. Núi Chứa Chan.         D. Núi Ngọc Krinh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?

       A. Hải Phòng.                    B. Hà Nội.                         C. Thanh Hóa.       D. Thái Bình.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

A

B

D

C

A

A

B

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Hậu quả của ô nhiễm mỗi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là

  A. biến đổi khí hậu.                                                     B. mưa a-xít.      

  C. cạn kiệt dòng chảy.                                                 D. hải sản giảm sút.

Câu 42. Chống hạn hán ở nước ta cần phải kết hợp với việc

       A. trượt đất.                       B. rét hại.                           C. cháy rừng.       D. xói mòn.

Câu 43. Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?

  A. Bắc Trung Bộ.              B. Đồng bằng sông Hồng.

  C. Đông Nam Bộ.              D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 44. Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ

  A. khí đốt.                         B. dầu nhập.                      C. than.                        D. năng lượng mới.

Câu 45. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

  A. Tây Nguyên.                                                           B. Bắc Trung Bộ.

  C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                     D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?

  A. Lào Cai.                        B. Tuyên Quang.               C. Hà Giang.                          D. Cao Bằng.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?

  A. sông Hiếu.                    B. sông Chu.                      C. sông Ngàn Phố.                 D. sông Giang.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?

  A. Tháng XI.                     B. Tháng VIII.                   C. Tháng IX.                    D. Tháng X.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?

  A. Quảng Ninh.                 B. Quảng Bình.                 C. Quảng Ngãi.                D. Khánh Hoà.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?

  A. Hải Phòng.                    B. Huế.                              C. Cần Thơ.       D. Đà Nẵng.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

C

C

C

B

B

B

B

D

C

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở

A. rừng sản xuất.                      B. rừng phòng hộ.             C. các khu bảo tồn.                   D. vườn quốc gia

Câu 42. Biện pháp  không được áp dụng khi phòng chống bão là

A. sơ tán người dân khi có bão.                                     B. củng cố công trình đê biển.

C. trồng rừng phòng hộ ven biển.                                  D. khuyến khích tàu thuyền ra khơi.

Câu 43. Các điểm công nghiệp đơn lẻ của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng

A. Tây Nguyên.                                                              B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.                                                           D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 44. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về.

A. thuỷ điện.                                                                  B. điện nguyên tử.

C. nhiệt điện từ than.                                                     D. nhiệt điện từ điêzen - khí.

Câu 45. Đông Nam bộ gồm có bao nhiêu tỉnh (thành phố)?

A. 5.                                          B. 7.                                  C. 6.       D. 8.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Lâm Đồng.                      B. Ninh Thuận.                  C. Bình Phước.                     D. Bình Thuận.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công?

A. Sông Tiền.                                                                 B. Sông Hậu.

C. Sông Cái Bè.                                                             D. Sông Vàm Cỏ Đông.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. Đông.                              B. Nam.                             C. Đông nam.       D. Tây nam.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?

A. Bi Doup.                         B. Lang Bian.                    C. Chư Yang Sin.             D. Chứa Chan.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?

A. Hải Phòng.                      B. Việt Trì.                        C. Tuy Hòa.                     D. Vĩnh Long.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

A

D

C

C

D

C

A

A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Võ Nguyên Giáp. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON