YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huệ

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huệ được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là

       A. làm ruộng bậc thang.                                              B. đào hố dạng vẩy cá.

       C. trồng cây theo băng.                                               D. chủ động tưới tiêu.

Câu 42: Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long không chỉ do mưa lớn gây ra mà còn do

       A. bão.                               B. triều cường.                  C. lũ lụt.       D. mưa đá.

Câu 43: Ngành nào sau đây ở nước ta  thuộc công nghiệp năng lượng?

       A. Sản xuất điện.               B. Luyện kim.                    C. Cơ khí.       D. Hóa chất.

Câu 44: Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là

       A. than đá.                         B. dầu mỏ.                         C. khí đốt.       D. thủy năng.

Câu 45: Đông Nam Bộ không có thế mạnh về

       A. cây công nghiệp.                                                     B. dầu khí.

       C. cây lương thực.                                                       D. kinh tế biển.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới giáp với hai quốc gia Lào và Campuchia?

       A. Quảng Ninh.                 B. Hà Giang.                     C. Tây Ninh.       D. Kon Tum.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?

       A. Sông Hồng.                   B. Sông Mê Công.             C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?

       A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.                       B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.                

       C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.                    D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

       A. Chư Yang Sin.              B. Lang Bian.                    C. Ngọc Linh.       D. Vọng Phu.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007) thay đổi như thế nào?

       A. Tăng.                            B. Giảm.                            C. Ổn định.       D. Biến động.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

B

A

C

C

D

A

B

C

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do

A. chuyển đổi mục đích.   B. thiên tai gia tăng.        C. ô nhiễm môi trường.   D. mực nước biển dâng.

Câu 42: Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là

A. trồng cây theo băng.     B. định canh, định cư.     C. chống nhiễm phèn.      D. chống xói mòn đất.

Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

A. phân bố khá đồng đều. B. tỉ trọng giảm dần.        C. sản phẩm ít đa dạng.   D. chuyển dịch rõ rệt.

Câu 44: Vùng thuận lợi để sản xuất muối ở nước ta là

A. Nam Trung Bộ.            B. Bắc Trung Bộ.             C. Đông Nam Bộ.        D. Tây Nguyên.

Câu 45: Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Nam Trung Bộ là

A. nguyên liệu.                 B. lao động.                      C. năng lượng.          D. thị trường.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp biển?

A. Quảng Ninh.                B. Cần Thơ.                      C. Hòa Bình.         D. Lai Châu.

Câu47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp  nhất?

A. Bình Thuận.                 B. Hòa Bình.                     C. Hà Giang.            D. Cà Mau.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Kông?

A. Hồ Phù Ninh.               B. Hồ Lắk.                        C. Hồ Phù Ninh.            D. Hồ Kẻ Gỗ.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Ngân Sơn?

A. Núi Phu Luông.           B. Núi Yên Tử.                 C. Núi Mẫu Sơn.            D. Núi Phia Uắc.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Hải Dương.                  B. Lạng Sơn.                     C. Cao Bằng.         D. Lai Châu.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

C

D

A

C

A

A

B

D

A

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A. thềm lục địa.                        B. lãnh hải.    C. tiếp giáp lãnh hải.    D. đặc quyền kinh tế.

Câu 42. Hiện tượng cá chết hàng loạt tại 4 tỉnh miền Trung nước ta vào năm 2016 là do

       A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.

       B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.

       C. rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.

       D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.

Câu 43. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển

       A. Bắc Bộ.                                                                   B. Trung Bộ.

       C. Đông Nam Bộ.                                                        D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

       A. Lạng Sơn.                     B. Cao Bằng.                     C. Điện Biên.       D. Yên Bái.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

       A. Thời gian mùa mưa.                                                B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.

       C. Tháng mưa lớn nhất.                                               D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

Câu 46. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) thấp nhấp là vào tháng?

       A. III.                                 B. IV.                                 C. V.       D. VI.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C-D?

       A. Núi Phanxipang.                                                     B. Núi Phu Luông.

       C. Núi Phu Pha Phong.                                                D. Cao nguyên Mộc châu.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ?

       A. Đồng bằng sông Cửu Long.                                    B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

       C. Đồng bằng sông Hồng.                                           D. Tây Nguyên.

Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết diện tích rừng trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng thay đổi như thế nào?

       A. Tăng lên.                                                                 B. Giảm đi.

       C. Không thay đổi.                                                      D. Tăng giảm không ổn định.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?

       A. Thanh Hóa.                   B. Nghệ An                       C. Quảng Bình.       D. Quảng Trị.

 

ĐÁP ÁN

41

D

42

C

43

B

44

D

45

C

46

A

47

A

48

A

49

D

50

A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Nguyên nhân chính làm nghèo tính đa dạng của sinh vật nước ta là

A. thiên tai, dịch bệnh.         B. khai thác quá mức.        C. ô nhiễm môi trường.     D. biến đổi khí hậu.

Câu 42: Biện pháp để khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản vừa góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển là

A. đánh bắt xa bờ.             B. đánh bắt ven bờ.          C. chú trọng xuất khẩu.   D. đẩy mạnh chế biến.

Câu 43: Thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. nguyên liệu, thị trường.B. lao động, thị trường.    C. thị trường, nhiên liệu. D. nguồn vốn, chính sách.

Câu 44: Vùng giàu khoáng sản bậc nhất nước ta

A. Tây Nguyên.                 B. Đồng bằng sông Hồng.C. Nam Trung Bộ.          D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 45: Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ là

A. khai thác theo chiều sâu.B. cơ cấu nông lâm ngư. D. cải tạo tự nhiên.         C. phát triển lâm nghiệp.

Câu 46: Căn cứ Allat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?

A. Kiên Giang.                 B. Hưng Yên.                   C. Lạng Sơn. D. Quảng Bình.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?

A. Hà Tiên.                       B. Hà Nội.                        C. Huế. D. Lũng Cú.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A. Sông Gâm.                   B. Sông Gianh.                 C. Sông Cái. D. Sông Bé.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở vùng núi Tây Bắc?

A. Đèo Ngang.                  B. Đèo Pha Đin.               C. Đẻo Hải Vân. D. Đèo An Khê.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Cà Mau.                       B. Bạc Liêu.                     C. Kiên Giang. D. Vĩnh Long.

 

ĐÁP ÁN

41-B

42-A

43-A

44-D

45-B

46-B

47-D

48-A

49-B

50-D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi thủy sản nước ngọt ở nước ta?

A. Bãi triều.                       B. Vịnh biển.                     C. Ô trũng ở đồng bằng.                 D. Đầm phá.

Câu 42: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là

      A. làm ruộng bậc thang.    B. trồng cây theo băng.     C. tích cực trồng mới.                D. cải tạo đất hoang.

Câu 43: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

      A. nhiệt điện, điện gió.                                                B. thuỷ điện, điện gió. 

       C. nhiệt điện, thuỷ điện.                                              D. thuỷ điện, điện nguyên tử.

Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu?

       A. Than đá.                         B. Dầu mỏ.                       C. Khí đốt.       D. Quặng sắt.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đánh bắt xa bờ.             B. đánh bắt gần bờ.           C. cải tạo cảng cá.        D. tăng cường chế biến.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia? 

       A. Gia Lai.                         B. Đắk Lắk.                       C. Quảng Nam.        D. Kon Tum. 

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳ Châu.                    B. Thạch Khê.                   C. Lệ Thủy.        D. Phú Vang.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?

A. TP Hồ Chí Minh.          B. Huế.                              C. Hà Nội.       D. Hà Tiên.                       

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

      A. Pu-sam-sao.                  B. Ngân Sơn.                     C. Pu-đen-đinh.        D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc có số lượng dân số lớn thứ hai sau dân tộc Kinh?

A. Tày.                              B. Mường.                         C. Thái.       D. Khơ-me.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

C

C

D

A

D

B

C

B

A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON