Để giúp các em học sinh lớp 9 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp diễn ra, HOC247 giới thiếu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án, được biên tập tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước, với phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có một kì thi đạt kết quả tốt!
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Vùng có dân số đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè, thuốc lá
Câu 3. Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Vùng núi
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 5. Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào
B. Có tất cả các tỉnh giáp biển
C. Nằm vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
D. Giáp Lào và Campuchia
Câu 6. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Đồng bằng sông Hồng cần phải
A. Mở rộng giao lưu với các vùng lân cận
B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Không ngừng mở rộng diện tích
D. Nhập lương thực từ bên ngoài
Câu 7. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
Câu 8. Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là
A. Có chứng chỉ sơ cấp
B. Trung cấp chuyên nghiệp
C. Cao đẳng, đại học, trên đại học
D. Chưa qua đào tạo
Câu 9. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. Sắt
B. Crôm
C. Bôxit
D. Dầu mỏ
Câu 10. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tất cả các tỉnh đều có biển
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa nông, mở rộng
D. Vùng trung du trải dài
Câu 11. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về
A. Thổ nhưỡng
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Sinh vật
Câu 12. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
Câu 13. Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên dẫn tới hậu quản nào dưới đây
A. Mức nước ngầm hạ thấp
B. Giảm diện tích trồng cây cà phê
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất nơi cư trú của con người
Câu 14. Biện pháp phòng chống bão dưới đây không đúng
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân
C. Các tàu thuyên trên biển càng ra xa bờ càng tốt
D. ở đồng bằng kết hợp chống úng lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn
Câu 15. Về dân số, nước ta đứng thư ba trong khu vực sau
A. Inđônêxia, Thái Lan
B. Malaixia, Philippin
C. Inđônêxia, Malaixia
D. Inđônêxia, Philippin
Câu 16. Cây trồng chính của Đông Nam Bộ là
A. Cao su
B. Cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm
C. Cây công nghiệp cận nhiệt đới
D. Lúa gạo
Câu 17. Gió fơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc là
A. Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam
Câu 18. Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu có đặc điểm
A. Nóng, ẩm quanh năm
B. Mùa hạ nóng. Độ ẩm thay đổi tùy nơi
C. Mát mẻ, mưa, ẩm tăng
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC
Câu 19. Đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là
A. Trường Sa Lớn, Cô Tô
B. Cát Bà, Lý Sơn
C. Côn Sơn, Thổ Chu
D. Kiên Hải, Côn Đảo
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
D |
A |
A |
A |
A |
A |
A |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - ĐỀ 02
Câu 41: Để bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất của Đồng bằng sông Hồng nói chung và tỉnh Nam Định nói riêng, giải pháp nào dưới đây không hợp lí?
A. Canh tác hợp lý, chống bạc màu, nhiễm phèn, mặn.
B. Áp dụng các biện pháp thủy lợi, đào hố vẩy cá
B. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất.
C. Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
Câu 42: Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là:
A. dâu tằm. B. lúa gạo
C. thuốc lá D. chè
Câu 43: Vào thời kì thu đông (tháng 10 – tháng 12), vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có mưa lớn chủ yếu là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam nóng ẩm gặp bức chắn địa hình.
B. gió tín phong Đông Bắc qua biển gặp bức chắn địa hình.
C. gió mùa Đông Nam ẩm gặp bức chắn địa hình.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động xuống phía Nam.
Câu 44: Khó khăn lớn về tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. rét đậm, rét hại, sương muối, băng giá xảy ra nhiều.
B. bão lụt với tần suất lớn, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất.
C. thiếu nước vào mùa khô, hiện tượng triều cường và xâm nhập mặn.
D. Chế độ nhiệt không ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 -2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 -2014?
A. Than không ổn định và luôn thấp nhất.
B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh.
C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh.
D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định.
Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta?
A. Hàng xuất khẩu chủ yếu là nông sản, khoáng sản mới qua sơ chế, hàng nhập khẩu chủ yếu là các sản phẩm kĩ thuật và nguyên vật liệu.
B. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có sự khác nhau giữa các vùng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
D. Các bạn hàng xuất, nhập khẩu của nước ta chủ yếu là Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các nước Đông Nam Á và Tây Âu.
Câu 47:Các ngành công nghiệp, vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may, hàng tiêu dùng phát triển ở nông thôn Trung Quốc là dựa vào điều kiện
A. nhu cầu tiêu thụ tăng, thị trường ngày càng rộng.
B. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
C. lực lượng lao động dồi dào, nguyên vật liệu sẵn có.
D. vốn đầu tư, chính sách ưu tiên của nhà nướ
Câu 48: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ.
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc
D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước
Câu 49: Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là
A. Sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường.
B. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
C. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến,
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố Nam Định thuộc phân cấp đô thị loại nào?
A. Đô thị loại 2. B. Đô thị loại 4.
C. Đô thị loại 3. D. Đô thị loại 1.
Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những vùng khí hậu nào dưới đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc?
A. Đông Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 52: Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do
A. sự phân hóa đất và địa hình giữa miền Bắc và miên Nam.
B. khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc – Nam.
C. sự khác biệt về kinh nghiệm và truyền thống sản xuất của 2 miền.
D, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo độ cao.
Câu 53: Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây?
A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 54: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ
A. có đồng bằng bị thu hẹp và đất đai màu mỡ.
B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng.
C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác
Câu 55: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay?
A Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
B. Vấn đề nhập cư.
C. Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc
D. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
Câu 56: Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015
(Đơn vị: %0)
Năm |
2008 |
2011 |
2013 |
2015 |
Tỉ suất sinh thô |
17,6 |
16,6 |
17,0 |
16,2 |
Tỉ suất tử thô |
6,8 |
6,9 |
7,1 |
6,8 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng.
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
C. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm.
D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Số lượt khách du lịch từ năm 1995 đến 2007 tăng liên tục
B. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh và liên tục
C. Số lượt khách du lịch nội địa có tốc độ tăng chậm hơn số lượt khách quốc tế.
D. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách du lịch.
Câu 58: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là:
A. Hôcaiđô B. Xicôcư
C. Hônsu D. Kiuxiu
Câu 59: Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992 – 2015.
(Đơn vị:%)
Năm |
1992 |
2013 |
2015 |
Nông-lâm-thủy sản |
41,0 |
36,1 |
28,5 |
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
27,9 |
29,2 |
33,5 |
Công nghiệp nặng và khoáng sản |
31,1 |
34,7 |
38,0 |
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 – 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng.
C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng về giá trị của ngành lâm nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị sản xuất tăng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng.
B. Giá trị sản xuất giảm 0,9%.
C. Giá trị sản xuất tăng 185,8%.
D. Giá trị sản xuất tăng 2 lần.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
B |
B |
B |
C |
D |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
C |
A |
D |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
C |
B |
D |
B |
B |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
B |
A |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - ĐỀ 03
Câu 41: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản?
A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
Câu 42: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.
C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
Câu 43: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào làm cho tầng ôdôn mỏng dần?
A. CO2. B.O2.
C. NO2. D. CFCs.
Câu 44: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là:
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Trung Quốc và Lào?
A. Sơn La B. Lào Cai.
C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 46: Cây công nghiệp quan trọng số một ở vùng Tây Nguyên là
A. hồ tiêu. B. cao su.
D. chè. D. cà phê.
Câu 47: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng
A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có ranh giới không thay đổi.
D. có tỉ trọng lớn trong GDP.
Câu 48: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.
B. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.
C. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận.
D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 49: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới.
C. cận nhiệt đới.
D. xích đạo.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
D. Chân Mây – Lăng Cô.
Câu 51: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang.
C. Bạc Liêu. D. An Giang.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 200C?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
A. dải ven sông Tiền, sông Hậu.
B. biên giới Việt Nam- Campuchia
C. dải ven biển.
D. vùng bán đảo Cà Mau.
Câu 55: Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
C. tăng tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước
Câu 56: Các nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con sông lần lượt là
A. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô.
B. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm.
C. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.
D. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm.
Câu 57: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ diện tích đất phù sa ngọt so với tổng diện tích đất tự nhiên của vùng là:
A. 41% B. 19%
C. 30% D. 10%
Câu 58: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
B. Quy hoạch các vùng chuyên canh công nghiệp.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014.
Khu vực |
Số khách du lịch đến (Nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á |
125 966 |
219 931 |
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 725,6 USD. B. 1013,3 USD
C. 1216,7 USD. D. 1745,9 USD.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)?
A. Bắc Giang. B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh. D. Hưng Yên.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
B |
B |
D |
A |
C |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
C |
D |
A |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
A |
B |
B |
A |
A |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
C |
C |
A |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - ĐỀ 04
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao. B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh
Câu 42: Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyển.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 44: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000 – 2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 46: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 47: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc –Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh té then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng. B. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn. D. Đình Vũ –Cát Hải.
Câu 52: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế, 2016).
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê (nhân) |
8,4 |
92 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Khối lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184 |
1691 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 – 2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục
Câu 53: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. sông Hồng. B. sông Mã
C. sông Thu Bồn. D. sông Thái Bình.
Câu 55: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc
Câu 57: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Khu vực |
2003 |
2014 |
Đông Á |
67230 |
125966 |
Đông Nam Á |
38468 |
97262 |
Tây Nam Á |
41394 |
93016 |
(Nguồn: Số liệu Thống kê về Việt Nam và thế giới, NXBGD Việt Nam, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu. cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Câu 59: Lãnh thổ Hoa Kì nằm ở giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 60: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh thổ.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
B |
A |
A |
C |
C |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
C |
C |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
B |
C |
B |
D |
D |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
B |
B |
B |
A |
---
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-----
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - ĐỀ 05
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. Rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
B. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. Rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
D. Ven biển Đông, trong khu vực xích đạo gió mùa
Câu 2. Nhận định nào dưới đây không đúng
Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với
A. Sự phát triển kinh tế của đất nước
B. Sự phân bố dân cư trên đất nước
C. Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường
D. Việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội
Câu 3. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn
B. Có nguồn lao động đông đảo
C. Có thị trường tiêu thụ lớn
D. Có khí hậu thuận lợi
Câu 4. Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản là dựa vào
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
B. Nguồn nguyên liệu
C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
D. Đặc điểm sử dụng lao động
Câu 5. TP. Cần Thơ được sắp xếp vào vùng kinh tế trọng điểm
A. Phía bắc
B. Miền trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do
A. Diện tích ngày càng được mở rộng
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh
D. Tăng vụ
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là
A. Sông Hồng
B. Sông Kì Cùng - Bằng Giang
C. Sông Mê Công
D. Sông Thái Bình
Câu 8. Đặc điểm địa hình "thấp và hẹp ngang được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng", là của vùng núi
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 9. Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng 9-10 là do
A. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng
B. Mưa lớn kết hợp triều cường
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
D. Mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
Câu 10. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
Câu 11. Về cơ bản, nền nông nghiệp nước ta là một nền nông nghiệp
A. Cận nhiệt đới
B. Nhiệt đới
C. Cận xích đạo
D. Ôn đới
Câu 12. một trong những đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta la
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn
B. Bao gồm nhiều tỉnh và thành phố
C. Không có dân cư sinh sống
D. Có nhiều ngành chuyên môn hóa
Câu 13. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ góp phần
A. Tạo sự phân hóa giữa các vùng
B. Tạo cơ cấu kinh tế chung của vùng và tạo thể liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
C. Tạo sự liên kết với các vùng khác
D. Hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi
Câu 14. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Phú Yên, Khánh Hòa
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận
Câu 15. Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Tín phong
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió mùa Đông Nam
Câu 16. Căn cứ vào bản đồ Lúa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hưng Yên
B. Vĩnh Phúc
C. Hà Nam
D. Hải Dương
Câu 17. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do
A. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. Sông chảy, tốc độ dòng chảy lớn
C. Lưu lượng nước lớn
D. Có nhiều hồ
Câu 18. Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió địa phương
Câu 19. Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có
A. Địa hình, đất đai phù hợp
B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại
C. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D. Thị trường tiêu thụ lớn, ổn định
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất oto ở nước ta là
A. Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
B |
C |
B |
B |
A |
C |
A |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Lê Quý Đôn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !