YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: VẬT LÝ 12

Năm học: 2020-2021

Thời gian: 45p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn?

 A. Năng lượng.                         

B. Số khối.                            

C. Động lượng.                   

D. Khối lượng.

Câu 2. Tầng Ôzôn được xem là tấm áo giáp bảo vệ con người và các sinh vật sống trên mặt đất vì nó  

A. hấp thụ tia X trong ánh sáng mặt trời.

B. hấp thụ tia hồng ngoại trong ánh sáng mặt trời.

C. hấp thụ tia tử ngoại trong ánh sáng mặt trời.    

D. hấp thụ mạnh ánh sáng màu cam trong ánh sáng mặt trời. 

Câu 3. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liền kề là 0,5 mm thì khoảng vân có giá trị

 A. 1,5 mm.                                       B. 1,0 mm.                                C. 0,5 mm.                                D. 0,25 mm.

Câu 4. Hạt nhân 2713Al có số prôtôn là 

 A. 40.                                                  B. 14.                                           C. 27.                                           D. 13.

Câu 5. Cặp tia nào dưới đây có cùng bản chất là sóng điện từ?

 A. Tia β+ và tia α. 

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

C. Tia α và tia tử ngoại.  

D. Tia β+ và tia β-.

Câu 6. Nếu giảm bước sóng chiếu vào một tấm kim loại xuống 2 lần so với ban đầu thì công thoát của kim loại 

 A. giảm 2 lần.                              

B. không đổi.                       

C. tăng 4 lần.                        

D. tăng 2 lần.

Câu 7. Biết tốc độ ánh sáng là c, hằng số Plăng là h. Một phôtôn có năng lượng ε thì bước sóng của nó bằng

A.c ε/h.                                  

B.hc/ ε.                                                                                                  

C.h ε/c.         

D. ε/hc

Câu 8. Sóng điện từ là

 A. điện từ trường lan truyền trong không gian.                                     

B. sóng cơ và truyền được trong chất lỏng.

 C. sóng dọc và truyền được trong chân không.                                      

D. sóng ngang và không thể truyền trong chân không.   

Câu 9. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do là \({\rm{q}} = {4.10^{ - 7}}{\rm{\;cos\;}}4000{\rm{t}}\left( C \right).\) Điện tích cực đại có độ lớn

\(\begin{array}{l}
A.2\sqrt 2 {.10^3}\left( {\rm{C}} \right)\\
B{.22.10^{ - 7}}\left( {\rm{C}} \right)\\
C{.4.10^{ - 7}}\left( {\rm{C}} \right)\\
D{.4.10^3}\left( {\rm{C}} \right)
\end{array}\)

Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?            

A. Quang điện ngoài.        

B. Giao thoa ánh sáng.

C. Quang phát quang.

D. Tất cả đều đúng

...

ĐÁP ÁN

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

D

11

B

21

A

2

C

12

C

22

D

3

C

13

B

23

A

4

D

14

B

24

A

5

B

15

A

25

B

6

B

16

A

26

D

7

B

17

C

27

C

8

A

18

C

28

A

9

C

19

D

29

D

10

B

20

C

30

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chiếu chùm tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước gồm 3 thành phần đơn sắc đỏ, lam, tím. Gọi rđ; rl ;rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, màu lam và màu tím. Hệ thức đúng là:

A. rt <  rl < rđ         

B. rl = rt = rđ                

C. rđ <  rl < rt                 

D. rt <  rđ < rl 

Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f.                                

B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu tím và tần số 1,5f.                          

D. màu cam và tần số f.

Câu 3: Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanômét đến 380 nm.              

B. từ 10−12 m đến 10−9 m.

C. từ 380 nm đến 760 nm.                        

D. từ 760 nm đến vài milimét.

Câu 4: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại.   

B. tia tử ngoại.                     

C. tia gamma.                       

D. tia Rơn-ghen.

Câu 5: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là

            A. 1,333.                    B. 1,343.                    C. 1,327.                    D. 1,312.

Câu 6: Khi bắn pháhạt nhân \({}_7^{14}N\) bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là:

\(\begin{array}{l}
A.{}_6^{11}C\\
B.{}_8^{16}O\\
C.{}_6^{14}C\\
D.{}_8^{17}O
\end{array}\)

Câu 7: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

            A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

            B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

            C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

            D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 8: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết.                             

B. Năng lượng nghỉ.

C. Độ hụt khối.                                            

D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 9: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

            A. 1.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 10: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng

            A. 15,35'.                    B. 15'35".                  C. 0,26".                     D. 0,26'.

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong?

A. Kim loại                          

B. Nước                              

C. Không khí                 

D. Chất bán dẫn

Câu 2. Năng lượng của 1 photon:

A. giảm dần theo thời gian                                           

B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng

C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn    

D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ

Câu 3. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích các định luật quang điện là:

A. Young                            

B. Einstein                         

C. Bohr                             

D.Planck

Câu 4. Một vật nung nóng đến gần 5000C sẽ phát ra:

A. ánh sáng khả kiến       

B. tia hồng ngoại              

C. ánh sáng đơn sắc hồng         

D. tia tử ngoại

Câu 5. Ánh sáng nhìn thấy gồm:

A. bảy ánh sáng đơn sắc.  

B. vô số ánh sáng đơn sắc.  

C. các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc từ đỏ đến tím.

D. vô số ánh sáng đơn sắc, các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

Câu 6. Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:...

A. đã bị tán sắc.                 

B. đa sắc.                            

C. đơn sắc.              

D. ánh sáng hồng ngoại.

Câu 7. Cho các loại ánh sáng sau:

        I. ánh sáng trắng                II. Ánh sáng đỏ

        III. ánh sáng vàng              IV. Ánh sáng tím.

      Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589  và 0,4 ?

A. IV và I                             

B. II và III                             

C. I và II                           

D. III và IV

Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:

      A. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.

      B. Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều, nhỏ hơn vật trên phim ảnh.

      C. Trong máy ảnh có một cửa sập chắn trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục lên phim.

      D. Để cho ảnh cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh tiêu cự của vật kính.

Câu 9. Điểm sáng S nằm trên trục chính của 1 thấu kính phân kì cho ảnh S'. Cho S di chuyển về phía thấu kính

      thì ảnh S' sẽ:

      A. di chuyển ra xa thấu kính.

      B. di chuyển lại gần thấu kính.

      C. không di chuyển.

      D. di chuyển ra xa hoặc di chuyển lại gần thấu kính còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể.

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Phản ứng hạt nhân chỉ tỏa năng lượng khi:

      A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng

      B. là quá trình phóng xạ

      C. Độ hụt khối nhỏ hơn không

      D. Là quá trình phân hạch hạt nhân

...

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

D

9

B

17

D

25

C

33

A

2

C

10

A

18

C

26

B

34

D

3

B

11

C

19

B

27

B

35

C

4

B

12

A

20

B

28

B

36

D

5

D

13

B

21

A

29

A

37

B

6

C

14

B

22

D

30

B

38

A

7

D

15

B

23

A

31

B

39

C

8

D

16

B

24

B

32

C

40

C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1.  Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Góc lệch của tia đỏ và tia tím trong khối chất lỏng là:

                        A. 2,8o                        B. 4,12o                      C. 0,6o                                    D. 1,82o  

Câu 2 Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

 A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều

A. có bản chất là sóng điện từ.                            

B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.

C. kích thích một số chất phát quang.                            

D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

Câu 4.  Giá trị bước sóng nhỏ nhất phát ra từ ống Rơnghen thay đổi như thế nào khi tăng hiệu điện thế giữa anot và catot ?

A. Tăng lên.                                                             

B. Giảm xuống.

C. Không đổi                                                                         

D. Ban đầu tăng lên sau đó giảm xuống

Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu tím và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi                          

B. khoảng vân tăng lên         

C. vị trí vân trung tâm thay đổi                       

D. khoảng vân giảm xuống

Câu 6.  Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m, a=1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là

A. 0,44 mm.               

B. 0,52 mm.               

C. 0,60 mm.              

D. 0,58 mm.

Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng

            A. 6,4 mm.                 B. 6 mm.                    C. 7,2 mm.                 D. 3 mm.

Câu 9.  Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến khe S1S2=a=0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D=1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x=3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?

A.  Vân sáng bậc 3      

B.  Vân sáng bậc 4   

C.  Vân tối bậc 3          

D.  Vân tối thứ 4

Câu 10. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng: λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa. Số vân sáng quan sát được trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm:

            A. 34                           B. 37                                       C. 24                           D. 27

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.

B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.

C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.

D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.

Câu 2: Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng

A. nhiễu xạ                                                           

B. giao thoa.

C. tán sắc ánh sáng.                                           

D. truyền thẳng ánh sáng

Câu 3: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. cùng cường độ.      

B. cùng màu sắc.        

C. đơn sắc.                   

D. kết hợp.

Câu 4: Sóng điện từ

A. không mang năng lượng.                             

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc.                                                     

D. là sóng ngang.

Câu 5: Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng vân:

A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kề nhau.

B. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau

C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau.

D. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.

Câu 6: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

C. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

D. Vec tơ cường độ điện trường E cùng phương với vec tơ cảm ứng từ B.

Câu 7: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?

A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.    

B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.

C. Chữa bệnh còi xương.                                                        

D. Tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại.

Câu 8: Tính chất nổi bật nhất của tia X

A. tác dụng lên kính ảnh.                                  

B. làm phát quang một số chất

C. làm ion hóa không khí.                                  

D. có khả năng đâm xuyên mạnh

Câu 9: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là

A. i-ôn hóa không khí.                                        

B. tác dụng nhiệt

C. làm phát quang một số chất.                        

D. tất cả các tác dụng trên

Câu 10: Các bộ phận chính của máy quang phổ là

A. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính      

B. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm

C. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.     

D. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính.

...

ĐÁP ÁN

1

B

6

D

11

C

16

B

21

D

26

A

2

C

7

A

12

A

17

A

22

C

27

B

3

D

8

D

13

C

18

D

23

A

28

B

4

D

9

B

14

A

19

D

24

B

 

 

5

B

10

C

15

C

20

C

25

A

 

 

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON