YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên

Tải về
 
NONE

Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: VẬT LÝ 12

Năm học: 2020-2021

Thời gian: 45p

 

 

1. ĐỀ SỐ 1

Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)

Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1/ λ2 bằng?

A.6/5.                              B.2/3                               C.5/6                               D. 3/2

Câu 2: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ?

\(\begin{array}{l}
A.T = \pi \sqrt {\frac{C}{L}} \\
B.T = \frac{\pi }{{\sqrt {2LC} }}\\
C.T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \\
D.T = 2\pi \sqrt {LC} 
\end{array}\)

Câu 3: Sóng điện từ nào sau đây được dùng để thông tin trong môi trường nước?

A. Sóng ngắn.              

B. Sóng dài.                 

C. Sóng cực ngắn.      

D. Sóng trung.

Câu 4: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng?

A. 2,5.10-1 J.                  

B. 2,5.10-3 J.                 

C. 2,5.10-2 J.                 

D. 2,5.10-4 J.

Câu 5: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là?

A. 0,33 μm.                     B. 0,22 μm.                   

C. 0,66. 10-19 μm.          D. 0,66 μm.

Câu 6: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

A. quang - phát quang.                                       

B. phản xạ ánh sáng. 

C. hóa - phát quang.    

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.

C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.

D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.

Câu 8: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

A. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.

B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ= 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng xM = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy?

A. vân sáng bậc 3.      

B. vân sáng bậc 4.      

C. vân tối thứ 4.           

D. vân tối thứ 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.

D. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.

ĐÁP ÁN

1C 2D 3B 4D 5D 6A 7C 8A 9C 10A 

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Phần I: Trắc nghiệm (7.0 điểm)

Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Phản xạ.                                                                

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng.                                              

D. Khúc xạ.

Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.

B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. 

D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

    B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

    C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

    D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

Câu 4: Tia tử ngoại

A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma  

B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước

C. không truyền được trong chân không.                 

D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.

Câu 5: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.

B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.           

D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.

Câu 6: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là :

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.  

B. tia γ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại   

D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 7: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng khối lượng     

B. cùng số nơtrôn       

C. cùng số nuclôn      

D. cùng số prôtôn

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân:  α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là

A. Ne1020                         B. Mg1224                        C. Na1123                        D. P1530

Câu 9: Hạt nhân 22688Ra biến đổi thành hạt nhân 22286Rn do phóng xạ

A. a và b-.                       B. b-.                                C. a.                                D. b+

Câu 10: Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.                               

B. 126 prôtôn và 84 nơtron.

C. 210 prôtôn và 84 nơtron.                               

D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

B

D

B

C

D

D

C

D

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐẾ SỐ 3

Cho: h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1: Ánh sáng đơn sắc

A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng  từ 0,38 mm đến 0,76 mm.

B. có một màu nhất định và không bị tán sắc.

C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.

D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

 

Câu 2: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến có độ tự cảm 2,5 μH, điện dung 40 nF. Cho c = 3.108 m/s. Mạch này có thể phát ra sóng vô tuyến nào?

   A. Sóng dài.                      B. Sóng ngắn.                 C. Sóng trung.                   D. Sóng cực ngắn.

 

Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Y-âng. Trên màn ảnh bề rộng của 10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân sáng chính giữa một khoảng 4 mm ta thu được

A. vân tối thứ 2.                B. vân sáng bậc 3.         C. vân tối thứ 3.                D. vân sáng bậc 2.

 

Câu 4: Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?

   A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.                               

   B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.

   C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.  

   D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.

 

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng có bước sóng 0,4 μm. Bề rộng giao thoa trường là 30 mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là

     A. 33.                                 B. 15.                                C. 31.                               D. 29.

 

Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?

A. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.

B. Hạt nhân nguyên tử có kích thước cỡ 10 – 15 m.

C. Hạt nhân mang điện tích dương.

D. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vị.

 

Câu 7: Mạch dao động: độ tự cảm 4 μH; điện dung 1 nF. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là

   A. 25 MHz.                          B. 2,5 kHz.                       C. 25 kHz.                        D. 2,5 MHz.

 

Câu 8: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào

A. bản chất của kim loại.

B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. nhiệt độ của kim loại.                                             

D. bước sóng của ánh sáng kích thích.

 

Câu 9: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết càng lớn.                            

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

 C. số nuclôn càng nhỏ.                                            

D. số nuclôn càng lớn.

 

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vị trí vân sáng trên màn thỏa biểu thức nào?

 A. d2 – d1 = (k + 0,5).l.                                               

B. d2 – d1 = (2k + 1).l/2.

C. d2 – d1 = k.l.                                                           

D. d2 – d1 = (k + 0,5).l/2.

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu sai là:

A.  Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.

B.  Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.     

C.  Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.

D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.

Câu 2: Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ:

A.  Tia tử ngoại                                                     

B.  Sóng vô tuyến         

C.  Tia hồng ngoại                                               

D.  Ánh sáng nhìn thấy được         

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất môi trường:

A.  Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.

B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó.          

C.  Việc chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.                            

D.  Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.

Câu 4: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:

A.  T = 2πI0/Q0                      

B.   T = 2π Q0/I0               

C.  T = 2π I02Q02             

D.  T = 2πQ0I0           

Câu 5: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung 50 µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4V, năng lượng từ trường của cuộn dây là:

A.  0,5 mJ                              

B.  1 mJ                           

C.  0,2 mJ                       

D.  2 MJ

Câu 6: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ C = 10 µF và cuộn cảm L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng :

A.  4,5.10-2 A                         B.   4,47.10-2 A                 C.  2.10-4 A                      D.  20.10-4

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A.  Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 

B.  Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

C.  Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.                                 

D.  Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.

Câu 8: Khi nói về quang phổ liên tục của một vật, chọn câu đúng:

A.  Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.                     

B.  Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.  

C.  Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.  

D.  Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.   

Câu 9: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có:

A.  Vân tối thứ 3                  

B.   Vân sáng thứ 2       

C.  Vân sáng thứ 3       

D.  Vân tối thứ 2

Câu 10: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 = 40 kHz. Vậy khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì mạch sẽ dao động với tần số f  bằng:

A.70 kHz                    

B.   24 kHz                      

C.  10 kHz                       

D.  50 kHz

ĐÁP ÁN

Câu 1

C

Câu 2

D

Câu 3

D

Câu 4

B

Câu 5

A

Câu 6

B

Câu 7

C

Câu 8

D

Câu 9

A

Câu 10

B

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trong chuỗi phân rã phóng xạ \({}_{92}^{235}U \to {}_{82}^{207}Pb\)  có bao nhiêu hạt α và β được phát ra:

A. 7α và  2 β                  

B. 4 α và 7 β                 

C. 7 α và  4 β                

D. 3 α và 4 β

Câu 2: Chọn phát biểu sai :

A. Tần số ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích.

B. Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác.

C. Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nguyên tử sẽ phát ra một photon.

D. Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô.

Câu 3: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:

A. λ/4                               B. λ/2                              C. 2λ                               D. λ

Câu 4: Xét phản ứng nhiệt hạch: D + D → X + n + 3,074 MeV. Khối lượng đơteri cần thiết để thu được năng lượng bằng năng lượng khi đốt cháy 1 kg than (cho năng suất toả nhiệt của than là 3.107 J/kg) là

A. 0,810 mg.                 

B. 0,203 mg.                 

C. 0,608 mg.                 

D. 0,405 mg.

Câu 5: Một hạt α bắn vào hạt nhân 2713Al đứng yên tạo ra nơtron và hạt X. Các hạt nơtron và X có động năng lần lượt là  4 MeV và 1,8 MeV. Cho: mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mAl = 26,9744u; m= 29,9701u;                       1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt α là:

A. 5,8 MeV                     B. 8,37 MeV                   C. 7,8 MeV                     D. 3,23 MeV

Câu 6: Một chất phóng xạ có khối lượng m0 và chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 4T , khối lượng chất phóng xạ này đã phân rã là:

A.31m0/32                      B. m0/16                         C. 15m0/16                     D. m0/32

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: \({}_1^3H + {}_1^2H \to {}_0^1n + \alpha \). Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti 0,0087(u), Đơtơri 0,0024(u), hạt a  0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c2 năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là :

A. 20,6(MeV)                

B. 18,06(MeV)              

C. 16,08(MeV)              

D. 38,72(MeV)

Câu 8: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là:

A. 2mm                           B. 4mm                           C. 2,5mm                        D. 3,5mm

Câu 9: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là

A. đều đặc trưng cho nguyên tố.                      

B. màu các vạch quang phổ.

C. cách tạo ra quang phổ.                                 

D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước sóng là:

A. 750nm                       B. 500nm                       C. 420nm                       D. 630nm

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

B

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

C

X

 

 

 

 

X

 

 

 

X

D

 

X

X

X

 

 

 

 

 

 

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF