Để giúp các em rèn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi học kỳ 2 năm 2020-2021 HOC247 xin giới thiệu nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT An Lương Đông để giúp các em học sinh có thể tự ôn luyện. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết tại đây!
Chúc các em đạt kết quả cao tất cả các môn trong kỳ kiểm tra sắp tới.
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG |
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 12 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ.
B. không truyền được trong chân không.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 2: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. f =1/2π √LC
B. f =1/ √2πLC
C. f=2π/ √LC
D. f =1/ √LC
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,50 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng x=3,5mm có vân gì?
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 4
D. Vân tối thứ 3
Câu 4: Hạt nhân đơteri \(_1^2D\) có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u, 1u = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 2,24MeV B. 1,86MeV; C. 0,67MeV; D. 2,02MeV;
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm bức xạ màu lục có bước sóng λ 1=0,56 μm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ 2 với 0,67 μm< λ 2<0,74 μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ 1, λ 2và λ 3 , với λ 3=1/12 λ 2 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A. 19. B. 23 C. 21 D. 25
Câu 6: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện.
B. phát xạ cảm ứng.
C. quang - phát quang.
D. quang điện trong.
Câu 7: Quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thuộc loại.
A. quang phổ vạch
B. quang phổ hấp thụ
C. quang phổ vạch phát xạ
D. quang phổ liên tục
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, miền giao thoa có độ rộng là 1,25 cm, đối xứng qua vân trung tâm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 17 vân. C. 19 vân. D. 15 vân.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2mC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5п√2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 8/3ms B. 4/3ms C. 2/3ms D. 16/3ms
Câu 10: Hạt nhân \(_{10}^{20}Ne\) có khối lượng \({m_{Ne}} = 19,986950u\) . Cho biết \({m_p} = 1,00728u;{m_n} = 1,00866u;\) . Năng lượng liên kết riêng của \(_{10}^{20}Ne\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 8,03186MeV/Nuclon
B. 7,66225MeV/Nuclon
C. 6,626245MeV/Nuclon
D. 5,66625MeV/Nuclon
...
ĐÁP ÁN
1 |
D |
6 |
D |
11 |
C |
16 |
A |
21 |
D |
2 |
A |
7 |
D |
12 |
D |
17 |
A |
22 |
C |
3 |
C |
8 |
B |
13 |
B |
18 |
C |
23 |
B |
4 |
A |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
C |
24 |
D |
5 |
C |
10 |
A |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31J B. 4,97.10-19J C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J
Câu 2: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng .
D. sự phát quang của các chất.
Câu 3: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V
Câu 4: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975 với công suất phát xạ là 10 W. Số phôton ngọn đèn phát ra trong một giây là
A. 3.1019 hạt B. 2.1019 hạt C. 5. 1019 hạt D. 4.1019 hạt
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện.
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. tác dụng của dòg điện lên nam châm.
Câu 6: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là
A. 0,50 mm. B. 0,26 mm. C. 0,30 mm. D. 0,35 mm.
Câu 7: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18 mm vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 mm. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang electron.
A. 0,0985.105 m/s.
B. 0,985.105 m/s.
C. 9,85.105 m/s.
D. 98,5.105 m/s
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 9: Mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH. Biểu thức hiệu điện thế, giữa hai đầu tụ điện là \(u\, = \,16\,\cos \left( {{{2.10}^6}\,t} \right)\,\)V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
\(\begin{array}{l}
A.i\, = \,0,4c{\rm{os}}\,\left( {{{2.10}^6}\,t\, - \,\frac{\pi }{2}} \right)\,\left( A \right)\\
B.i\, = \, - 0,4c{\rm{os}}\,\left( {{{2.10}^6}\,t\,} \right)\,\left( A \right).\\
C.i\, = \,0,08c{\rm{os}}\,\left( {{{2.10}^6}\,t\,} \right)\,\left( A \right).\\
D.i\, = \,0,08c{\rm{os}}\,\left( {{{2.10}^6}\,t\,\, + \,\,\frac{\pi }{2}} \right)\,\left( A \right).
\end{array}\)
Câu 10: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ?
\(\begin{array}{l}
A.T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \\
B.T = \pi \sqrt {\frac{C}{L}} \\
C.T = \frac{\pi }{{\sqrt {2LC} }}\\
D.T = 2\pi \sqrt {LC}
\end{array}\)
...
ĐÁP ÁN
1B; 2B; 3A; 4B; 5C; 6C; 7C; 8C; 9D; 10D;
11D; 12B; 13A; 14A; 15C; 16C; 17D; 18C; 19B; 20D;
21A; 22B; 23C; 24A; 25A; 26C; 27C; 28B; 29A; 30B.
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một kim loại có giới hạn quang điện là \(0,3\;\mu m\). Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại đó là (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s)
A. 5,9625.10-19J
B. 625.10-49J
C. 6,625.10-19J
D. 625.10-25J
Câu 2: Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó là
A. 1 V. B. 1 mV. C. 2 mV. D. 2 V.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\)(eV) . Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Tỉ số λ/ λ0 là
A.81/1600 B.81/3200 C.1600/81 D. 3200/81
Câu 4: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s)
A.311μm B.3,1 μm C.0,31 μm D. 31 μm.
Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\)(eV), bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng công thức: rn = n2r0, với r0 = 5,3.10-11m; n = 1, 2, 3... ứng với các quỹ đạo K, L, M ..... Một nguyên tử hidro đang ở một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn có năng lượng thì bán kính quỹ đạo của nó giảm đi 16r0. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là
A. 0,685 μm. B. 1,284 μm. C. 1,879 μm. D. 4,059 μm.
Câu 6: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 7: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi L=3L1 và C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước λ. Nếu L = 3L1 và C = C1+ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. λ. B. 3 λ. C. 4 λ. D. 2 λ.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân sáng chính giữa 3,15 mm có
A. vân tối thứ 2 B. vân sáng thứ 3
C. vân tối thứ 4 D. vân tối thứ 3
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,42μm, λ 2 = 0,56μm và λ 3 = 0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai bức xạ.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 10: Trong giao thoa vớí khe Y-âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. 7,5 mm B. 3,75 mm C. 14,62 mm D. 3 mm
...
ĐÁP ÁN
1 |
C |
6 |
B |
11 |
C |
16 |
D |
21 |
B |
26 |
C |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
C |
17 |
A |
22 |
D |
27 |
C |
3 |
B |
8 |
C |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
B |
28 |
A |
4 |
D |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
A |
24 |
D |
29 |
B |
5 |
B |
10 |
B |
15 |
C |
20 |
C |
25 |
A |
30 |
C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 8° theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là
A. 6,3°. B. 7,8°. C. 4,0°. D. 5,2°.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đồng vị luôn có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số proton.
Câu 3: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λo. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là λ = λ0/6 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 6A. B. 5A. C. 2A. D. 4A.
Câu 4: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
B. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
C. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
Câu 5: Kích thích cho các nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô sau đó, tỉ số giữa bước sóng ngắn nhất và bước sóng dài nhất là
A. 9/348. B.384/9. C.348/9. D. 0/384.
Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/п2 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. cường độ lớn. B. độ định hướng cao.
C. công suất lớn. D. độ đơn sắc cao.
Câu 8: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 125 nF và một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 0,96 V. B. 60 V. C. 2,4 V. D. 12 V.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y- âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 μm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 5,2 mm. B. 4,5 mm. C. 3,6 mm. D. 2,8 mm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 4 D. vân sáng bậc 3.
...
ĐÁP ÁN
1 |
D |
6 |
D |
11 |
D |
16 |
A |
21 |
D |
26 |
A |
2 |
D |
7 |
C |
12 |
D |
17 |
B |
22 |
A |
27 |
C |
3 |
B |
8 |
D |
13 |
D |
18 |
A |
23 |
D |
28 |
D |
4 |
D |
9 |
B |
14 |
C |
19 |
D |
24 |
A |
29 |
C |
5 |
D |
10 |
D |
15 |
D |
20 |
D |
25 |
A |
30 |
D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho hạt nhân Urani có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là.
A. 1,084.1027MeV. B. 1,84.1022MeV. C. 1,084.1027J. D. 1800MeV.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là.
A. λ =iD/a. B. λ =ai/D. C. λ =aD/i. D. λ =D/ai.
Câu 3: Quang phổ liên tục của một vật.
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là.
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 0,1 mm. D. 10 mm.
Câu 5: Hạt nhân \(_{11}^{23}NA\) có.
A. 11 prôtôn và 12 nơtron.
B. 2 prôtôn và 11 nơtron.
C. 11 prôtôn và 23 nơtron.
D. 23 prôtôn và 11 nơtron.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là.
A. 0,70 mm. B. 0,45 mm. C. 0,85 mm. D. 0,60 mm.
Câu 7: Xét một phản ứng hạt nhân: \({}_1^2H + {}_1^2H \to {}_2^3He + {}_0^1n\).
Biết khối lượng của các hạt nhân mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng?.
A. Thu vào 7,4990 MeV.
B. Thu vào 3,1671 MeV.
C. Tỏa ra 3,1671 MeV.
D. Tỏa ra 7,4990 MeV.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?.
A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Câu 9: Cho hạt nhân nguyên tử Liti \(_{3}^{7}Li\) có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng.
A. 5,413MeV.
B. 541,3MeV.
C. 5,413KeV.
D. 5,341MeV.
Câu 10: Cho: 1eV = 1,6.10-19J; h = 6,625. 10-34J.s; c = 3. 108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qũy đạo dừng có năng lượng Em=-0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En= -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng.
A. 0,0974 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,6563 μm.
...
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
A |
11 |
B |
16 |
C |
21 |
D |
26 |
D |
2 |
B |
7 |
C |
12 |
B |
17 |
C |
22 |
C |
27 |
C |
3 |
A |
8 |
B |
13 |
C |
18 |
A |
23 |
D |
28 |
D |
4 |
A |
9 |
A |
14 |
B |
19 |
D |
24 |
A |
29 |
A |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
A |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT An Lương Đông. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!