YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 2. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào? 

A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.

B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng. 

C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.

D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.

Câu 3. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính riêng cho hạt nhân ấy                                     

B. của một cặp prôtôn-prôtôn

C. tính cho một nuclôn                                              

D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)

Câu 4. Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.          

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. số nuclôn càng lớn.                                   

D. số nuclôn càng nhỏ.

Câu 5. Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\)có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là

A. 4,544u;                  

B. 4,536u;                  

C. 3,154u;                  

D. 3,637u

Câu 6.Tính năng lượng liên kết hạt nhân \({}_{17}^{37}\)Cl, cho biết khối lượng hạt nhân m (\({}_{17}^{37}\)Cl)= 36,95655 u, khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u.

A. 315,11 MeV          

B. 316,82 MeV            

C. 317,26 MeV          

D. 318,15 MeV   

Câu 7. Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt nhân He là mHe= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của \(_{2}^{4}He.\) là 

A.  28,4MeV              

B.  7,1MeV                

C.  1,3MeV                

D.  0,326MeV

Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân \({}_{9}^{19}F\,+\,p\,\to \,{}_{8}^{16}O\,+\,X\,\), hạt nhân X là hạt nào sau đây?

A. α;                           

B. β-;                          

C. β+;                                      

D. N.

Câu 9. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A.Tia anpha.                                 

B.Tia bêta.                                   

C.Tia X.                     

D.Tia gamma.

Câu 10. Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

A. phát ra một bức xạ điện từ

B. tự phát ra các tia a, b, g.

C.tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.

D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?

A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (\({}_{2}^{4}He\))

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.

C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

Câu 12. Chọn câu sai. Tia g (grama)

A. Gây nguy hại cho cơ thể.                          

B.Không bị lệch trong điện trường, từ trường.

C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.           

D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.

Câu 13. Phản ứng nhiệt hạch là

A. nguồn gốc năng lượng của mặt trời.

B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ ở nhiệt độ thấp.

Câu 14. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạch nhân

A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao vì phản ứng này tỏa năng lượng.

B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.

C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.

D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.

Câu 15. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.

B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm.

D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.

Câu 16. Trong sự phân hạch của hạt nhân \({}_{92}^{235}U\), gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử \({}_{Z}^{A}X\)được cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôton.                               

B. Z prôton và A nơtron.

C. Z prôton và (A - Z) nơtron.                                   

D. Z nơtron và (A + Z) prôton.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử

A. được cấu tạo từ các prôtôn.                                   

B.  được cấu tạo từ các nơtron.

C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron         

D.  được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.

Câu 19. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hiđrô \({}_{1}^{1}H\)

B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Hiđrô \({}_{1}^{1}H\)

C. u bằng \(\frac{1}{12}\) khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon \({}_{6}^{12}C\)

D. u bằng \(\frac{1}{12}\) khối lượng của một nguyên tử Cacbon \({}_{6}^{12}C\)

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?

A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.

B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.

C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.

D. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số nuclôn.

Câu 21. Hệ thức Anh- xtanh giữa khối lượng và năng lượng là:

A. E = m.c2                

B. E = m0.c2                                    

C.E = (m- m0).c2           

D.E = (m0- m).c2

Câu 22. Hạt nhân heli là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?

A. Giữa hai nơtron không có lực hút.                        

B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy.

C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.     

D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.

Câu 23. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân

A. có cùng khối lượng.                                  

B. cùng số Z, khác số A.

C. cùng số Z, cùng số A.                               

D. cùng số A.

Câu 24. Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:

A. số prôtôn.              

B. số nơtron.              

C. số nuclôn.              

D. khối lượng nguyên tử.

Câu 25. Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) có cấu tạo gồm:

A. 238p và 92n;         

B. 92p và 238n;          

C. 238p và 146n;        

D. 92p và 146n

Câu 26. Hai hạt nhân \({}_{1}^{3}T\) và \({}_{2}^{3}He\)có cùng

A. số prôtôn.              

B. điện tích.                

C. số nơtron.              

D. số nuclôn.

Câu 27. Hạt nhân pôlôni \({}_{84}^{210}\)Po có điện tích là

A. 210 e                     

B. 126 e                      

C. 84 e                        

D. 0

Câu 28. Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy X là 

A. Chì.                       

B. Đồng.                                

C. Sắt  .          

D. Nhôm

Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, l = 0,6 µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A. 4,8 mm.                 

B. 1,2 cm.                   

C. 0,6 mm.                 

D. 0,6 cm.

Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm. Vị trí của vân sáng thứ ba cách vân trung tâm là:

A. 4,2 mm                  

B. 3,6 mm                  

C. 4,9 mm                 

D. 3 mm

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN - ĐỀ 02

Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm

B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi

C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện

D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn

Câu 2 Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. T = 2p\(\sqrt(){{LC}}\)      

B. T = 2p\(\sqrt {\frac{L}{C}} \)                   

C. T = \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)         

D. T = p\(\pi \sqrt {\frac{C}{L}} \)

Câu 3 Mạch dao động LC có cấu tạo gồm:

A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín

B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín

C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín

D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín

Câu 4 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì

A.\({{I}_{0}}=\omega {{Q}_{0}}\)                 

B.\({{Q}_{0}}=\omega {{I}_{0}}\)                    

C.\({{I}_{0}}=\frac{2\pi }{{{Q}_{0}}}\)                  

D.\({{Q}_{0}}=2\pi {{I}_{0}}\)

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trường?

A. Điện từ trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

B. Điện từ trường là sự biến thiên theo thời gian của điện trường

C. Điện từ trường là sự biến thiên theo thời gian của từ trường

D. Điện từ trường có hai thành phần không liên quan với nhau là điện trường và từ trường

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy

B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy

C. Điện trường xoáy là điện trường  mà các đường sức là những đường thẳng

D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

C. Điện trường xoáy là điện trường  mà các đường sức là những đường thẳng.

D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.

Câu 8.  Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:

A. cùng phương, ngược chiều            

B. cùng phương, cùng chiều

C. có phương vuông góc với nhau    

D. có phương lệch nhau góc 450

Câu 9. Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số và bước sóng của sóng điện từ trong chân không là

A. \(T=c.f\)                 

B. \(\lambda =\frac{c}{T}\)              

C. \(\lambda =c.T\)                 

D. \(f=\frac{\lambda }{c}\)

Câu 10. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?

A. Sóng dài.   

B. Sóng trung.                        

C. Sóng ngắn.            

D. Sóng cực ngắn.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN - ĐỀ 03

Câu 1: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường

B. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được.

C. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại

D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.

Câu 2: *Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại

A. 3                                     

B. 7                                 

C. 1/3                              

D. 1/7

Câu 3: So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\), hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn

A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.                

B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.             

D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số nơtron.              

B. cùng khối lượng.        

C. cùng số prôtôn.          

D. cùng số nuclôn

Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn  (êlectron).

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 6: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ l = 0,330(mm) vào bề mặt kim loại thì U hãm có giá trị 1,38(V):

A. 0,52.10–6(m)                   

B. 3,015.10–7(m)            

C. 0,49.10–6(m)              

D. 2,10.10–7(m)

Câu 7: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

A. 2,29.104 m/s.                   

B. 9,24.103 m/s               

C. 9,61.105 m/s               

D. 1,34.106 m/s

Câu 8: *Cho phản ứng hạt nhân: \({}_{1}^{3}\)T + \({}_{1}^{2}\)D \(\to \) \({}_{2}^{4}\)He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli.

A. 52,976.1023 MeV           

B. 5,2976.1023 MeV       

C. 2,012.1023 MeV         

D. 2,012.1024 MeV

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :

A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.

B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.

C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.

D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.

Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 . Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí

A. vân tối thứ 7.                  

B. vân sáng bậc 7.          

C. vân sáng bậc 4.          

D. vân tối thứ 4

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1B

2B

3D

4C

5C

6A

7C

8A

9B

10D

11C

12B

13A

14B

15D

16A

17A

18D

19A

20D

21C

22B

23D

24C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN - ĐỀ 04

Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV?

A. 1,48 eV.                          

B. 2,48eV                       

C. 3,48eV                       

D. 4,48eV

Câu 2: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

A. 9,61.105 m/s                    

B. 9,24.103 m/s               

C. 2,29.104 m/s.              

D. 1,34.106 m/s

Câu 3: *Hạt nhân \({}_{4}^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là \({}_{4}^{10}Be\)

A. 63,215MeV.                   

B. 632,153 MeV.            

C. 0,632 MeV.               

D. 6,3215 MeV.

Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính?

A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ.

B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ.

C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.

D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song.

Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.

B. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.

C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.

D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.

Câu 6: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng?

A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.                     

B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.

C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young.                   

D. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :

A. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.

B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.

C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.

D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.

Câu 8: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ l = 0,330(mm) vào bề mặt kim loại thì U hãm có giá trị 1,38(V):

A. 0,49.10–6(m)                   

B. 0,52.10–6(m)              

C. 2,10.10–7(m)              

D. 3,015.10–7(m)

Câu 9: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có l = 0,6 mm; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là

A. 0,3 mm.                          

B. 12 mm.                       

C. 1,2 mm.                      

D. 3.10-6 m .

Câu 10: Chọn nhận định đúng:

A. Hiện tư­ợng quang dẫn đư­ợc giải thích bằng hiện t­ượng quang điện trong

B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng

C. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng

D. B­ước sóng giới hạn của hiện t­ượng quang điện trong th­ường lớn hơn hiện t­ượng quang điện ngoài

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1B

2A

3D

4B

5C

6C

7A

8B

9C

10A

11C

12A

13D

14B

15A

16B

17B

18D

19D

20D

21C

22A

23C

24D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN - ĐỀ 05

Câu 1: Pôlôni \({}_{84}^{210}Po\) phóng xạ theo phương trình \({}_{84}^{210}Po\to {}_{Z}^{A}X+{}_{82}^{206}Pb\). Hạt X là:

A. \({}_{-1}^{0}e\)               

B. \({}_{1}^{0}e\)           

C. \({}_{2}^{4}He\)        

D. \({}_{2}^{3}He\).

Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 400nm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 4 (nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm) là:

A. 3,0mm.                           

B. 3,2mm.                       

C. 2,6mm.                       

D. 2,8mm.

Câu 3: Số prôton và số nơtrôn trong nhân nguyên tử \({}_{30}^{67}Zn\) lần lượt là:

A. 30 và 37.                         

B. 67 và 30.                    

C. 37 và 30.                    

D. 30 và 67.

Câu 4: Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 3 (nằm 2 bên vân sáng trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là:

A. 0,70µm.                          

B. 0,4µm.                        

C. 0,64µm.                     

D. 0,38µm.

Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng:

A. 4,97.10-19J.                     

B. 4,97.10-31J.                

C. 2,49.10-31J.                

D. 2,49.10-19J.

Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với a = 1mm, D = 2m. Chiếu bức xạ λ = 0,5µm vào 2 khe. Bề rộng vùng giao thoa là 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:

A. 16.                                  

B. 13.                              

C. 15.                              

D. 14.

Câu 7: Trong nguyên tử Hyđrô với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn không thể là:

A. 12r0.                                

B. 16r0.                           

C. 9r0.                             

D. 25r0.

Câu 8: Tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X là:

A. Có tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.                      

B. Có khả năng ion hóa chất khí.

C. Có tác dụng làm phát quang 1 số chất.                  

D. Có khả năng tác dụng lên phim ảnh.

Câu 9: Thí nghiệm Young F1F2=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc \({{\lambda }_{1}}\)=660nm và \({{\lambda }_{2}}\)=550nm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu tiên cùng màu vân sáng trung tâm là:

A. 2,376mm                        

B. 1,98µm                       

C. 2,376µm                    

D. 1,98mm

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng với quang phổ liên tục:

A. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

B. Căn cứ vào quang phổ liên tục không thể biết bản chất của vật.

C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố.

D. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 24 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

C

9

D

17

D

2

C

10

B

18

B

3

A

11

B

19

A

4

A

12

D

20

C

5

A

13

B

21

A

6

C

14

B

22

C

7

A

15

D

23

C

8

D

16

D

24

D.

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON