HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc nghiệm, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Vật Lý. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Ánh sáng có bản chất lưỡng tính sóng hạt. Tính hạt hiện rõ hơn ở
A. sóng điện từ có bước sóng dài.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. sóng điện từ có tần số lớn.
D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi cáp quang uốn cong bất kỳ.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
D. giảm điện trở suất của chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
Câu 3: Hiện tượng quang điện là:
A. Electron bật ra khỏi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào.
B. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
C. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi có tia tử ngoại chiếu vào mặt kim loại .
D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh.
Câu 4: Chiếu tia hồng ngoại vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. chất bán dẫn.
B. kim loại.
C. á kim.
D. điện môi.
Câu 5: Chọn câu sai: Nguồn phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng là:
A. chất lỏng.
B. chất khí có tỉ khối hơi lớn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất rắn.
Câu 6: Một chất phóng xạ sau 30 h, khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại. Chu kì bán rã của nó là
A. 30 h.
B. 15 h.
C. 10 h.
D. 20 h
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng \)0,38\mu m\le \lambda \le 0,76\mu m\). Người ta đo được hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm A trên màn là 2\)\mu m\). Hỏi có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại điểm A?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 8: Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phăng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 600 nm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 2 ở hai bên vân trung tâm là
A. 9,6 mm.
B. 13,2 mm.
C. 1,2 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. phát quang của chất rắn.
D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ phát ra.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = 200g chất này thì sau t = 24 ngày khối lượng chất bị phóng xạ bị phân rã là
A. 50 g.
B. 20 g.
C. 30 g.
D. 175 g.
Câu 12: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 13: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76\(\mu m\).
B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 15: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 16: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm
B. 102,7 mm.
C. 102,7 mm.
D. 102,7 nm.
Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A. \(\frac{1}{5}\)N0.
B. \(\frac{1}{4}\)N0.
C. \(\frac{1}{8}\)N0.
D. \(\frac{1}{3}\)N0.
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm trùng với vân sáng bậc 6 của bức xạ có bước sóng λ2 , λ2 bằng :
A. 0,75 µm.
B. 0,40 µm.
C. 0,50 µm.
D. 0,60 µm.
Câu 19: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
A. hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
B. được phát ra từ chất rắn, lỏng và khí.
C. có thể tồn tại khá lâu khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 20: Chọn câu sai: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích:
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng quang phát quang.
D. tính chất hạt của ánh sáng.
Câu 21: Công thoát của electron khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng λ = 0,489μm. Vận tốc cực đại của electron khi thoát ra khỏi kim loại là
A. 0,52.106 m/s.
B. 1,53.105 m/s.
C. 0,12.105 m/s .
D. 4,8.105 m/s.
Câu 22: Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
A. bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại.
B. năng lượng photon truyền cho electron trong kim loại đủ lớn để thắng các lực liên kết.
C. bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích bằng giới hạn quang điện của kim loại.
D. phôtôn trong chùm sáng kích thích có năng lượng nhỏ hơn công thoát của kim loại.
Câu 23: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
Câu 24: Một phôtôn trong chân không có bước sóng 0,690µm, khi truyền vào thủy tinh có chiết suất đối với phôtôn là 1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,460mm.
B. 0,306mm.
C. 0,690mm.
D. 1,035mm.
Câu 25: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
B. không bị lệch và không đổi màu.
C. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
D. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
Câu 26: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc.
B. chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím.
C. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính.
D. chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu: tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
Câu 27: Hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}D\) có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{1}^{2}D\) là
A. 2,23MeV.
B. 1,86MeV
C. 0,67MeV.
D. 2,02MeV.
Câu 28: Chọn câu sai: khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa với 2 khe Young:
A. được tính bằng công thức lD/a.
B. là khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau.
C. được tính bằng công thức la/D.
D. là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
Câu 29: Tia laze không có đặc tính nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao.
B. công suất lớn.
C. cường độ lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 6.
Câu 32: Hạt nhân \({}_{3}^{7}Li\) được cấu tạo từ
A. 7 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn.
B. 3 hạt nơtron và 7 hạt prôtôn.
C. 3 hạt nơtron và 4 hạt prôtôn.
D. 4 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn.
Câu 33: Giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có l = 0,4 µm, a = 0,8 mm, D = 1 m. Màn giao thoa có bề rộng L = 16 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 32 vân.
B. 31 vân.
C. 33 vân.
D. 34 vân.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl+p\to {}_{18}^{37}Ar+n\). Khối lượng của các hạt nhân m(Cl) = 36,956563u, m(Ar) = 36,956889u, mn = 1,008667u, mp = 1,007276u, 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này thu hay tỏa năng lượng?
A. Tỏa 1,5994 MeV.
B. Tỏa 2,5994 MeV.
C. Thu 2,5994 MeV.
D. Thu 1,5994 MeV.
Câu 35: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu l bằng:
A. 0,24µm.
B. 0,30µm.
C. 0,28µm.
D. 0,42µm.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,12mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 60cm. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 17mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,68µm.
B. 0,60 µm.
C. 0,40 µm.
D. 0,57µm.
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau a = 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2,7m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,60µm và l2 = 0,50µm. Xét hai điểm A và B cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2 mm và 11mm (ở cùng một bên so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm quan sát được trong khoảng giữa A , B là
A. 3 vân.
B. 4 vân.
C. 5 vân.
D. 6 vân.
Câu 38: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40µm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
A. 4,97.10-18J.
B. 4,97.10-17J.
C. 4,97.10-19J.
D. 4,97.10-20J.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 0,75 µm, l2 = 0,675 µm và l3 = 0,6 µm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 3 µm có vân sáng của bức xạ
A. l1.
B. l1 và l3 .
C. l3.
D. l2.
Câu 40: Chọn câu sai: Tia X được dùng để
A. sấy khô, sưởi ấm.
B. kiểm tra hành lý khách qua sân bay.
C. chữa bệnh ung thư nông.
D. dò tìm khuyết tật bên trong sản phẩm đúc.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
C |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
B |
2 |
D |
12 |
B |
22 |
D |
32 |
D |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
C |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
A |
34 |
D |
5 |
C |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
D |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
A |
36 |
A |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
A |
37 |
C |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
C |
38 |
C |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
B |
39 |
B |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG - ĐỀ 02
Câu 1: Một chất phóng xạ sau 15 ngày đêm giảm đi \(\frac{3}{4}\) số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất này là
A. 15 ngày.
B. 24 ngày.
C. 7,5 ngày.
D. 5 ngày.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một tần số nhất định, bị lệch nhưng không đổi màu khi qua lăng kính
B. có một bước sóng xác định và bị đổi màu khi qua lăng kính
C. có một bước sóng xác định và không bị lệch khi qua lăng kính
D. Có một tần số nhất định và bị lệch khi qua lăng kính
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 7 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A. vân tối thứ 3.
B. vân tối thứ 4.
C. sáng thứ 3.
D. vân sáng thứ 4.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:
A. f = \(\frac{1}{{2\pi }}\frac{{{I_0}}}{{{Q_0}}}\)
B. f = 2p\(\frac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}\)
C. f = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {LC} \)
D. f = 2p\(\frac{{{I_0}}}{{{Q_0}}}\)
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{9}^{19}F+p\to {}_{8}^{16}O+X\) . Hạt X là hạt
A. \({{\beta }^{-}}\).
B. n.
C. \(\alpha \).
D. \({{\beta }^{+}}\).
Câu 6: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện tượng
A. Quang - phát quang.
B. Hồ quang điện.
C. Quang điện ngoài.
D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 7: Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo Bohr thứ ba ( quỹ đạo M) là 4,77 Ao Bán kính bằng 19,08Ao là bán kính quỹ đạo Bohr thứ
A. bảy.
B. sáu.
C. tư.
D. năm.
Câu 8: Nếu năng lượng của phôtôn là 2,86 eV thì tần số của ánh sáng tương ứng là:
A. 6,48.1015 Hz.
B. 6,90.1014 Hz.
C. 5,32.1014 Hz.
D. 4,48.1015 Hz.
Câu 9: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động điện từ tự do; cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ
A. sớm pha p/2 so với điện tích giữa hai đầu mạch
B. sớm pha p/4 so với điện tích giửa hai đầu mạch
C. chậm pha p/2 so với điện tích giữa hai đầu mạch
D. lệch pha p/2 so với điện áp giửa hai đầu mạch
Câu 10: Nếu n1; n2; n3 lần lượt là chiết suất của tia đỏ; tia lam; và tia vàng thì sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần là:
A. n1 < n
---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
C |
11 |
C |
21 |
C |
31 |
D |
2 |
A |
12 |
D |
22 |
D |
32 |
A |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
D |
33 |
B |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
D |
34 |
C |
5 |
C |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
B |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
C |
36 |
D |
7 |
B |
17 |
D |
27 |
D |
37 |
A |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
B |
38 |
A |
9 |
A |
19 |
B |
29 |
D |
39 |
C |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG - ĐỀ 03
Câu 1: Để chữa được bệnh ung thư gần da, người có thể sử dụng bức xạ điện từ nào sau đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia âm cực
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa hứng được trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4mm đến 0,75mm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng quang phổ bậc 1 ngay sát vân sáng trung tâm là
A. 0,6mm. B. 0,85mm. C. 0,35mm. D. 0,7mm.
Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Newton là do
A. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không chuẩn.
D. góc chiết quang của lăng kính chưa đủ lớn.
Câu 5: Người ta ứng dụng các tính chất của tia hồng ngoại trong thực tế để
A. diệt khuẩn, tiệt trùng thực phẩm
B. chữa bệnh còi xương.
C. phát hiện vết xước trên bề mặt sản phẩm đúc.
D. ống nhòm hồng ngoại
Câu 6: Trong điều trị ung thự, bệnh nhân được chiếu xạ với 1 liều xác định từ một nguồn phóng xạ. Liều lượng chiếu xạ được định nghĩa bằng tích số nguyên tử phóng xạ và khoảng thời gian chiếu xạ. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia gamma để tiêu diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải đến bệnh viên để khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã là 4 tháng và bệnh nhân vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu với cùng một lượng tia gamma như lần đầu?
A. 28,2 phút
B. 24,2 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
Câu 7: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \){}_{1}^{2}H\)cho biết mD = 2,0136u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c2.
A. 2,2356 MeV. B. 1,1178 MeV. C. 1,8025 MeV. D. 4,4702 MeV.
Câu 8: Chiếu một bức xạ có bước sóng l = 0,15mm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện l0 = 0,30 mm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị bằng
A. 6,625.10-18 J. B. 13,25.10-19J. C. 6,625.10-20 J. D. 6,625.10-19 J.
Câu 9: Gọi λα và λβ và lần lượt là bước sóng của 2 vạch khi electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L và từ quĩ đạo N về quĩ đạo L (dãy Banme). Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen (ứng với electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo M). Hệ thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là?
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: H + X → He + n + 17,6 (MeV). Cho NA = 6,023.1023 mol–1, năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 3 gam Hêli là:
A. 74,509.1023 MeV
B. 79,504.1023 MeV
C. 282,63.1023 MeV.
D. 39,752.1023 MeV.
---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
A |
11 |
A |
21 |
D |
31 |
C |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
D |
32 |
D |
3 |
C |
13 |
A |
23 |
D |
33 |
B |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
A |
5 |
D |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
A |
6 |
A |
16 |
B |
26 |
C |
36 |
C |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
B |
37 |
A |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
C |
38 |
C |
9 |
D |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
A |
10 |
B |
20 |
D |
30 |
D |
40 |
C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG - ĐỀ 04
Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bohr (Bo) là r0 = 5,3.10-11 m . Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 15,9.10-11 m. B. 13,25.10-10 m. C. 21,2.10-11 m. D. 4,77. 10-10 m.
Câu 2: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích có thể là
A. màu chàm B. màu cam. C. màu đỏ D. màu vàng
Câu 3: Chọn câu đúng :
Trong thí nghiệm Younng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách 2 khe a = 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn D = 1m , 2 khe được chiếu bởi ánh sáng tím có bước sóng λt= 0,4µm.Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 6 đến vân sáng bậc 12 cùng bên đối với vân sáng trung tâm là :
A. 2,4mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm
Câu 4: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng bức xạ electron
B. hiện tượng quang điện bên ngoài
C. hiện tượng quang dẫn
D. hiện tượng quang điện bên trong
Câu 5: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng (- 13,6 eV). Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng (- 3,4 eV) thì nguyên tử Hiđrô phải hấp thụ một photon có năng lượng:
A. 10,2 eV.
B. 4 eV.
C. - 10,2 eV.
D. -17 eV.
Câu 6: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. trên 0 K.
C. trên 00C.
D. trên 1000C.
Câu 7 : Trong thí nghiệm Young .Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2 lần thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ
A. giảm 2 lần
B. giảm 3 lần
C. giảm 3 lần
D. tăng 2 lần
Câu 8: Từ hạt nhân \({}_{90}^{232}Th\)phóng ra 6 hạt anpha và 4 hạt \({{\beta }^{-}}\) trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân con được tạo thành là
A. \({}_{82}^{206}Pb\).
B. \({}_{82}^{208}Pb\).
C. \({}_{84}^{210}Po\).
D. \({}_{84}^{209}Po\)
Câu 9: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Công thoát êlectron của kim loại trên là
A. 6,625. 10-25J
B. 5,9625. 10-32J
C. 6,625. 10-49J
D. 6,625. 10-19J
Câu 10: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. công suất lớn.
B. độ đơn sắc cao
C. độ định hướng cao
D. cường độ lớn
---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
C |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
C |
2 |
D |
12 |
D |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
D |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
B |
4 |
B |
14 |
D |
24 |
D |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
C |
35 |
C |
6 |
B |
16 |
A |
26 |
B |
36 |
A |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
D |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
D |
38 |
D |
9 |
A |
19 |
C |
29 |
A |
39 |
A |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
D |
40 |
B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG - ĐỀ 05
Câu 1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hoá năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. có tính kết hợp cao. B. Có độ đơn sắc cao.
C. Có cường độ lớn. D. có công suất lớn.
Câu 3. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây
A. Mang năng lượng B. Truyền được trong chân không
C. Là sóng ngang D. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
Câu 4. Công thoát của chất Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. 0,56µm B. 0,55µm C. 0,66µm D. 0,69µm
Câu 5. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng đồng thời 2 khe bằng 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48mm ; i2 = 0,36mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa 1 khoảng x = 2,88mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa đến điểm A ta quan sát thấy tổng số vân sáng đơn sắc 1 và 2 là:
A. 11 B. 7 C. 10 D. 9
Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận
A. Khuyếch đại B. Tách sóng C. Biến điệu D. Ăng-ten
Câu 7. Mạch dao động lý tưởng LC có điện tích biến thiên điều hòa theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC). Tần số dao động của mạch là
A. 10 KHz B. 10 Hz C. 2π KHz D. 2π Hz
Câu 8. Chọn câu đúng. Theo tiên đề Bo thì nguyên tử phát ra photon khi
A. tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp
B. chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trang thái dừng có mức năng lượng thấp hơn
C. tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng cao
D. chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp sang trang thái dừng có mức năng lượng cao hơn
Câu 9. Chiếu một chùm bức xạ vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,2µm B. 0,1µm C. 0,4µm D. 0,3µm
Câu 10. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phát tia X là 3.104V. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X mà ống có thể phát ra gần giá trị
A. 1,6.10-11m B. 2,25.10-11m C. 4,1410-11m D. 3,14.10-11m
---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 09. C; 10. C;
11. D; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B; 16. D; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B;
21. A; 22. A; 23. C; 24. A; 25. D; 26. C; 27. D; 28. C; 29. A; 30. A;
31. B; 32. D; 33. B; 34. A; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. C; 40. B;
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!