YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đặng Thai Mai

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đặng Thai Mai, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1:  Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

A. 6i.                           B. 3i.                           C. 5i.                           D. 4i.

Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình \(x=A.\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)                         

B. \(m\omega {{A}^{2}}\)

C. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)            

D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)

Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là

A. \((2k+1)\frac{\pi }{2}\,\)(với k = 0, ±1, ±2, …)   

B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)

C.  2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)           

D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)

Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường \(g\), một con lắc đơn có chiều dài \(l\) dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng

A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).                                      

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).  

C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).  

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 5: Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 10cos(pt + \(\frac{\pi }{6}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 10cm/s2.               

B. 100cm/s2.               

C. 100pcm/s2.                 

D. 10pcm/s2.

Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm.                                  B. 10 cm.                                         

C. 4 cm.                                  D. 8 cm.

Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn 

A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)                

B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)   

D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? 

A. Tần số âm.  

B. Độ cao của âm.   

C. Mức cường độ âm. 

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\)mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.                        

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.  

D. một nửa bước sóng.

Câu 10: Một nguồn âm phát ra sóng có tần số góc 20π rad/s thì nó thuộc sóng

A. siêu âm.                             

B. điện từ.                     

C. hạ âm.                       

D. âm thanh.

Câu 11 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.             

B. chân không, rắn và lỏng.

C. khí, chân không và rắn.          

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình \(u=5.\cos \left( 6\pi t-\pi x \right)mm\) (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng:

A. \(6m/s\)                         

B. \(\frac{1}{6}m/s\)        

C. \(3m/s\)                        

D. \(6\pi m/s\)

Câu 13:Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha và cách nhau AB = 20 cm. Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là 1,5 cm. Gọi I là trung điểm của AB, vẽ đường tròn đường kính AI. Số điểm cực đại nằm trên đường tròn đó là

A. 7.                                        B. 14.                             C. 6.                                D. 4.

Câu 14: Bộ phận nào sau đây có cả trong sơ đồ khối của máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản?

A. Mạch biến điệu.                 

B. Mạch tách sóng.       

C. Loa.                           

D. Mạch khuếch đại.

Câu 15:  Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10-3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng:

A. 3 mA                                 B.1,44 mA                              C.3,6 mA                    D.12 mA

Câu 16: Một sóng điện từ điều hòa lan truyền trên phương Ox coi như biên độ sóng không suy giảm. Tại một điểm A có sóng truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình \(B={{2.10}^{-3}}\cos ({{4.10}^{6}}\pi t+\frac{\pi }{3})(T)\). Biết biên độ của cường độ điện trường là 12 (V/m), phương trình của cường độ điện trường tại A là

A. \(E=12\cos ({{4.10}^{6}}\pi t-\frac{\pi }{6})(V/m).\)              

B. \(E=12\cos ({{4.10}^{6}}\pi t+\frac{\pi }{3})(V/m).\)

C. \(E=12\cos ({{24.10}^{6}}\pi t+\frac{\pi }{3})(V/m).\)         

D. \(E=12\cos ({{4.10}^{6}}\pi t+\frac{5\pi }{6})(V/m).\)

Câu 17: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là

A. i ≥ 62044’.            

B. i < 62044’.                         

C. i < 41048’.             

D. i < 48035’.

Câu 18: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là

A. 5,0.10-6 T.            

B. 7,5.10-6 T.              

C. 5,0.10-7 T.              

D. 7,5.10-7 T.

Câu 19: Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 20: Đê bứt một êlectron ra khỏi nguyên tử ôxi cần thực hiện một công A = 14 (eV). Tìm tần số của bức xạ có thể tạo nên sự ôxi hoá này. Cho h = 6,625.10-34 (J.s).

A. 3,38.1015 Hz ,             

B. 3,14.1015 Hz ,        

C. 2,84.1015 Hz ,                   

D. 2,83.10-15 Hz

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 21 đến câu 30 của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

B

A

B

A

B

B

C

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

D

D

B

A

B

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

A

D

D

C

B

C

C

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 02

Câu 1: Sóng cơ là

A. dao động cơ                                                             

B. chuyển động của vật dao động điều hòa

C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.              

D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình \(u=a\cos (20\pi t+\varphi )\)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:

A. 1,5s                              

B. 15s                   

C. 0,15s     

D. 1/15 s

Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:

A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\)                             

B. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)

C. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)                             

D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:

A. 0,72 m                              

B. 0,64 m                         

C. 0,8 m                           

D. 0,56 m

Câu 5: Trong phản ứng sau :  n + U → Mo + La + 2X + 7β ; hạt X là

A. Electron;                          

B. Nơtron.                        

C. Proton;                        

D. Hêli;

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ xo = -3 cm cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ x1 = A/2 cm lần thứ 2021. Phương trình dao động của li độ x là:

A. \(\text{x}=3\sqrt{2}c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).       

B. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).

C. \(\text{x}=3\sqrt{3}c\text{os}\left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\) .          

D. \(\text{x}=6c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\)

Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:

A. λ3                                      B. λ2                                             C. λ2, λ1                             D. λ2, λ3.

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:

A. vr < vl < vk                       

B. vr < vk < vl                   

C. vr > vl > vk                   

D. vl > vr > vk

Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 mm. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?

A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.            

B. 3.1014 Hz.

C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.            

D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.

Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:

A. 5.106 Hz                            B. 5.105 Hz                       C. 1,8.106 Hz                    D. 1,8.105 Hz

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1-C

2-A

3-B

4-B

5-B

6-D

7-D

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-C

14-C

15-C

16-B

17-D

18-B

19-A

20-B

21-B

22-B

23-D

24-C

25-C

26-A

27-A

28-C

29-B

30-A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 03

Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là 

A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.  

B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.

C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.          

D. 0 C.

Câu 2: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.  qE/d                            B. qEd.                              C. 2qEd.                            D.  E/qd

Câu 3: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là

A. Vôn trên culông ( V/C).           

B. Niu-tơn trên mét (N/m).

C. Vôn trên mét (V/m).             

D. Vôn (V).

Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.

C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.

D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.

Câu 5: Một con lắc đơn có độ dài dây treo bằng \(\ell \), treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì biểu thức tần số là

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\ell }{g}}\).             

B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\).        

D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}\).

Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là

A. 4T.                                 B. 0,5T.                             C. 2T.                               D. T.

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).     

B. \(2k\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).

C. \(\left( k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).    

D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\,\pm 2,...\).

Câu 8: Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.             

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz.       

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 9: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.                    

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.    

D. độ to khác nhau.

Câu 10: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5\(\sqrt{2}\)cos100πt A. Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là

A. 10 A.                     

B. 5 A.           

C. 5\(\sqrt{2}\)A.                   

D. \(\sqrt{2}\)A.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 2, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-A

2-B

3-C

4-D

5-D

6-B

7-B

8-C

9-A

10-C

11-A

12D

13-C

14-D

15-D

16-D

17-C

18-B

19-C

20-D

21-B

22-A

23-A

24C

25-C

26-D

27-B

28-C

29D

30-C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 04

Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là 

A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.  

B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.

C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.          

D. 0 C.

Câu 2: Một điện trở \(R\) được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi \), điện trở trong \(r\) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là \(I\). Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi

A. \({{U}_{N}}=\xi -Ir\).   

B. \({{U}_{N}}=\xi -IR\).     

C. \({{U}_{N}}=-\xi +Ir\). 

D. \({{U}_{N}}=-\xi +IR\).

Câu 3: Hạt tải điện kim loại là

A. lỗ trống.                          

B. electron.                       

C. ion dương.                   

D. ion âm.

Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.

C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.

D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m.\) Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là

A. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{m}{k}}\).         

B. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).

C. \(\Delta t=\sqrt{\frac{m}{k}}\).      

D. \(\Delta t=\frac{1}{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)      

B. \)2k\pi \)với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)          

D. \)\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.  

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.  

D. một nửa bước sóng.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn 

A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)              

B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\) 

D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? 

A. Tần số âm.

B. Độ cao của âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C\) thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

A. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).                     

B. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).                

C. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).          

D. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 4, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1D

2A

3B

4D

5A

6A

7C

8B

9B

10A

11D

12D

13A

14B

15B

16C

17C

18C

19B

20B

21A

22C

23C

24A

25A

26A

27B

28B

29C

30A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 05

Câu 1. Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là

A. 14,4 W.                              B. 16 W.                            C. 8 W.                              D. 1,6 W.

Câu 2. Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu đồng thời tăng độ lớn của mỗi điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ là

A. F.                                        B. 4F.                                 C. F/4.                                D. F/2

Câu 3. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh

A. cùng chiều và lớn gấp đôi vật.               

B. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.

C. cùng chiều và cao bằng vật.           

D. ngược chiều và cao bằng vật.

Câu 4. Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

A. \({{3.10}^{-8}}T\)             

B. \({{2.10}^{-6}}T\)        

C. \({{3.10}^{-6}}T\)      

D. \({{2.10}^{-8}}T\)

Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là

A. φ.                                       B. A                                   C. x.                                   D. ω.

Câu 6. Trong các tia: tia X, tia gammma, tia anpha và tia tử ngoại. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là tia

A. gamma.                            B. X.                                  C. anphA.                           D. tử ngoại.

Câu 7. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 

B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là

A. \(\frac{1}{2}\)2A2.       

B. \(\frac{1}{2}\)mωA2.   

C. \(\frac{1}{2}\)2A.   

D.2A.

Câu 9. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A. Cùng pha so với li độ.               

B. Ngược pha so với li độ.

C. Trễ pha π/2 so với li độ.       

D. Sớm pha π/2 so với li độ.

Câu 10. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:

A. 1 m.                                    B. 1 cm.                             C. 10 cm.                           D. 10 m. 

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 5, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

01. B; 02. A; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. A; 09. D; 10. A

11. C; 12. D; 13. C; 14. C; 15. C; 16. C; 17. B; 18. A; 19. B; 20. B

21. B; 22. B; 23. B; 24. D; 25. A; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B; 30. D;

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đặng Thai Mai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON