YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Thái Phiên có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng về sinh thái trong chương trình Sinh học 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Thái Phiên có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: SINH HỌC – Lớp 12

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

1. ĐỀ 1:

Câu 1. Theo ĐacUyn, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là

       A. biến dị cá thể.                                                      B. đột biến gen.

       C. đột biến nhiễm sắc thể.                                        D. biến dị tổ hợp.

 Câu 2. Kích thước tối đa của quần thể sinh vật là

       A. giới hạn nhỏ nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       B. giới hạn lớn nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       C. giới hạn nhỏ nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       D. giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

 Câu 3. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.

       B. Các quần thể trong loài cách li sinh sản với quần thể thuộc loài khác.

       C. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

       D. Các cá thể trong loài có những tính trạng về hình thái, sinh lí khác xa nhau.

 Câu 4. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?

       A. Krêta (phấn trắng).       B. Đêvôn.                       C. Silua.                          D. Pecmi.

 Câu 5. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.                                     

       B. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.

       C. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.                                     

       D. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.

 Câu 6. Loài đặc trưng là

       A. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

 Câu 7. Theo quan niệm hiện đại, tiến hóa lớn là quá trình hình thành

       A. loài mới.                                                              B. các nhóm phân loại trên loài.

       C. cá thể thích nghi.                                                 D. quần thể mới cùng loài.

 Câu 8. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật có khả năng di chuyển nhiều.              B. Động vật và thực vật phát tán mạnh.

       C. Động vật ít di chuyển.                                         D. Thực vật phát tán mạnh.

 Câu 9. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp cá trong một ao.                                    B. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.

       C. Tập hợp bèo trong một ao.                                  D. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.

 Câu 10. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.        B. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí.

       C. Hình thành loài mới bằng cách li trước hợp tử.  D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

 Câu 11. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Giao phối ngẫu nhiên.  B. Giao phối gần.           C. Đột biến.                        D. Chọn lọc tự nhiên.

 Câu 12. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

       A. ổ sinh thái.                    B. sinh cảnh.                  C. nơi ở.                          D. giới hạn sinh thái.

 Câu 13. Hai loài khi sống chung một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại gì; khi tách riêng một loài có hại còn loài kia không bị ảnh hưởng gì là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Cạnh tranh.                                                          B. Kí sinh.

       C. Hội sinh.                                                              D. Hợp tác.

 Câu 14. Trong hệ sinh thái, quá trình phân giải xác chết và chất thải của sinh vật được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. tiêu thụ bậc 1.                                                      B. phân giải.

       C. tiêu thụ bậc 2.                                                      D. sản xuất.                    

 Câu 15. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 16. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên đối với quá trình tiến hóa?

       A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật.

       B. Làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

       C. Làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định.

       D. Là nhân tố duy nhất tạo ra các alen thích nghi.

 Câu 17. Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?

       A. Đột biến, di - nhập gen.                                       B. Đột biến, yếu tố ngẫu nhiên. 

       C. Yếu tố ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.                 D. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến.

 Câu 18. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: 20C đến 440C. 20C được gọi là

       A. điểm giới hạn dưới.                                             B. điểm giới hạn trên.

       C. điểm cực thuận.                                                   D. khoảng gây chết.       

 Câu 19. Theo lý thuyết, quần thể sinh vật nào sau đây thường có kích thước quần thể  (tính theo số lượng cá thể) lớn nhất: I. Quần thể voi, II. Quần thể gà rừng, III. Quần thể lợn rừng, IV. Quần thể kiến đen?

       A. IV.                                B. III.                             C. I.                                D. II.

 Câu 20. Loài lúa mì Triticum aestivum có hệ gen AABBDD và có 42 nhiễm sắc thể được tạo ra từ hai loài lúa mì Triticum dicocum có hệ gen AABB gồm 28 nhiễm sắc thể và lúa mì hoang dại Aegilops squarrosa có hệ gen DD với 2n = 14. Loài lúa mì Triticum aestivum được hình thành bằng con đường nào sau đây?

       A. Cách li tập tính.                                                   B. Cách li sinh thái.

       C. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.                             D. Cách li địa lí.

{-- Nội dung đề từ câu 21-30 của đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật có khả năng di chuyển nhiều.              B. Động vật ít di chuyển.

       C. Thực vật phát tán mạnh.                                      D. Động vật và thực vật phát tán mạnh.

 Câu 2. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

       A. ổ sinh thái.                                                           B. nơi ở.

       C. sinh cảnh.                                                             D. giới hạn sinh thái.

 Câu 3. Kích thước tối đa của quần thể sinh vật là

       A. giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       B. giới hạn lớn nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       C. giới hạn nhỏ nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       D. giới hạn nhỏ nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

 Câu 4. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Giao phối gần.                                                     B. Chọn lọc tự nhiên.

       C. Giao phối ngẫu nhiên.                                         D. Đột biến.                   

 Câu 5. Theo quan niệm hiện đại, tiến hóa lớn là quá trình hình thành

       A. loài mới.                                                              B. các nhóm phân loại trên loài.

       C. quần thể mới cùng loài.                                       D. cá thể thích nghi.

 Câu 6. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.                                     

       B. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.

       C. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.                                     

       D. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

 Câu 7. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.        B. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí.

       C. Hình thành loài mới bằng cách li trước hợp tử.  D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

 Câu 8. Loài đặc trưng là

       A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

 Câu 9. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.

       B. Các quần thể trong loài cách li sinh sản với quần thể thuộc loài khác.

       C. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

       D. Các cá thể trong loài có những tính trạng về hình thái, sinh lí khác xa nhau.

 Câu 10. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 11. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp cá trong một ao.                                    B. Tập hợp bèo trong một ao.       

       C. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.                        D. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.

 Câu 12. Trong hệ sinh thái, quá trình phân giải xác chết và chất thải của sinh vật được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. sản xuất.                       B. tiêu thụ bậc 2.            C. phân giải.                   D. tiêu thụ bậc 1.   

 Câu 13. Theo ĐacUyn, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là

       A. biến dị tổ hợp.                                                     B. biến dị cá thể.

       C. đột biến nhiễm sắc thể.                                        D. đột biến gen.

 Câu 14. Hai loài khi sống chung một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại gì; khi tách riêng một loài có hại còn loài kia không bị ảnh hưởng gì là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Cạnh tranh.                   B. Kí sinh.                      C. Hợp tác.                                   D. Hội sinh.

 Câu 15. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?

       A. Đêvôn.                          B. Silua.                         C. Krêta (phấn trắng).                  D. Pecmi.

 Câu 16. Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?

       A. Yếu tố ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.                 B. Đột biến, di - nhập gen.

       C. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến.               D. Đột biến, yếu tố ngẫu nhiên. 

 Câu 17. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

       A. Kí sinh.                         B. Cạnh tranh.                C. Hợp tác.                     D. Ức chế - cảm nhiễm.

 Câu 18. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: 20C đến 440C. 20C được gọi là

       A. điểm cực thuận.                                                   B. điểm giới hạn trên.

       C. khoảng gây chết.                                                 D. điểm giới hạn dưới.

 Câu 19. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

       B. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích chỉ có một loài sinh vật.

       C. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

       D. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.

 Câu 20. Trong cùng một khu vực địa lí, các quần thể của loài có thể  gặp các điều kiện sinh thái khác nhau, chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau thích nghi với điều kiện sinh thái tương ứng, dần dần dẫn đến cách li sinh sản rồi thành loài mới. Đây là phương thức hình thành loài mới bằng con đường

       A. địa lí.                                                                    B. cách li sinh thái.

       C. cách li tập tập tính.                                              D.  lai xa và đa bội hóa.

{-- Nội dung đề từ câu 21-30 của đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3:

Câu 1. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật và thực vật phát tán mạnh.                   B. Động vật ít di chuyển.

       C. Động vật có khả năng di chuyển nhiều.              D. Thực vật phát tán mạnh.

 Câu 2. Kích thước tối đa của quần thể sinh vật là

       A. giới hạn lớn nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       B. giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       C. giới hạn nhỏ nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       D. giới hạn nhỏ nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

 Câu 3. Theo ĐacUyn, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là

       A. đột biến gen.                                                        B. biến dị cá thể.

       C. biến dị tổ hợp.                                                     D. đột biến nhiễm sắc thể.

 Câu 4. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.                        B. Tập hợp bèo trong một ao.       

       C. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.              D. Tập hợp cá trong một ao.

 Câu 5. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.                                     

       B. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

       C. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.                                     

       D. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.

 Câu 6. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 7. Hai loài khi sống chung một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại gì; khi tách riêng một loài có hại còn loài kia không bị ảnh hưởng gì là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Cạnh tranh.                                                          B. Kí sinh.

       C. Hội sinh.                                                              D. Hợp tác.

 Câu 8. Trong hệ sinh thái, quá trình phân giải xác chết và chất thải của sinh vật được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. tiêu thụ bậc 2.                                                      B. tiêu thụ bậc 1.

       C. phân giải.                                                             D. sản xuất.                    

 Câu 9. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.

       B. Các cá thể trong loài có những tính trạng về hình thái, sinh lí khác xa nhau.

       C. Các quần thể trong loài cách li sinh sản với quần thể thuộc loài khác.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

Câu 10. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?

       A. Pecmi.                           B. Silua.                         C. Krêta (phấn trắng).                    D. Đêvôn.

 Câu 11. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Chọn lọc tự nhiên.                                               B. Giao phối ngẫu nhiên.

       C. Đột biến.                                                              D. Giao phối gần.

 Câu 12. Theo quan niệm hiện đại, tiến hóa lớn là quá trình hình thành

       A. cá thể thích nghi.                                                 B. các nhóm phân loại trên loài.

       C. loài mới.                                                              D. quần thể mới cùng loài.

 Câu 13. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

       A. ổ sinh thái.                    B. nơi ở.                         C. sinh cảnh.                   D. giới hạn sinh thái.

 Câu 14. Loài đặc trưng là

          A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

          B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

          C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       D. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

 Câu 15. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí.

       B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

       C. Hình thành loài mới bằng cách li trước hợp tử.

       D. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

 Câu 16. Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?

       A. Đột biến, di - nhập gen.                                       B. Đột biến, yếu tố ngẫu nhiên. 

       C. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến.               D. Yếu tố ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

 Câu 17. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

       A. Kí sinh.                         B. Hợp tác.                     C. Ức chế - cảm nhiễm.  D. Cạnh tranh.

 Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

       C. Sự phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể mang kiểu gen khác nhau trong quần thể.

       D. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình kém thích nghi.

 Câu 19. Loài lúa mì Triticum aestivum có hệ gen AABBDD và có 42 nhiễm sắc thể được tạo ra từ hai loài lúa mì Triticum dicocum có hệ gen AABB gồm 28 nhiễm sắc thể và lúa mì hoang dại Aegilops squarrosa có hệ gen DD với 2n = 14. Loài lúa mì Triticum aestivum được hình thành bằng con đường nào sau đây?

       A. Cách li địa lí.                                                       B. Cách li tập tính.  

       C. Cách li sinh thái.                                                  D. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.

 Câu 20. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: 20C đến 440C. 20C được gọi là

       A. điểm cực thuận.                                                   B. điểm giới hạn trên.

       C. điểm giới hạn dưới.                                             D. khoảng gây chết.       

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4:

Câu 1. Loài đặc trưng là

          A. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

          B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

          C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

          D. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

 Câu 2. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 3. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp bèo trong một ao.                                  B. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.

       C. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.              D. Tập hợp cá trong một ao.

 Câu 4. Theo quan niệm hiện đại, tiến hóa lớn là quá trình hình thành

       A. cá thể thích nghi.                                                 B. loài mới.

       C. các nhóm phân loại trên loài.                              D. quần thể mới cùng loài.

 Câu 5. Kích thước tối đa của quần thể sinh vật là

       A. giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       B. giới hạn lớn nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       C. giới hạn nhỏ nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       D. giới hạn nhỏ nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

 Câu 6. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.                                     

       B. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.

       C. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.                                     

       D. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.

 Câu 7. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

       A. nơi ở.                            B. ổ sinh thái.                 C. giới hạn sinh thái.          D. sinh cảnh.

 Câu 8. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Giao phối ngẫu nhiên.  B. Giao phối gần.           C. Đột biến.                        D. Chọn lọc tự nhiên.

 Câu 9. Hai loài khi sống chung một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại gì; khi tách riêng một loài có hại còn loài kia không bị ảnh hưởng gì là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Hội sinh.                       B. Hợp tác.                     C. Kí sinh.                          D. Cạnh tranh.

 Câu 10. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.

       B. Các cá thể trong loài có những tính trạng về hình thái, sinh lí khác xa nhau.

       C. Các quần thể trong loài cách li sinh sản với quần thể thuộc loài khác.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

Câu 11. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.          B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.

       C. Hình thành loài mới bằng cách li trước hợp tử.  D. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí.

 Câu 12. Trong hệ sinh thái, quá trình phân giải xác chết và chất thải của sinh vật được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. sản xuất.                       B. phân giải.                   C. tiêu thụ bậc 1.            D. tiêu thụ bậc 2.

 Câu 13. Theo ĐacUyn, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là

       A. đột biến gen.                                                        B. đột biến nhiễm sắc thể.           

       C. biến dị cá thể.                                                      D. biến dị tổ hợp.

 Câu 14. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật có khả năng di chuyển nhiều.              B. Thực vật phát tán mạnh.

       C. Động vật ít di chuyển.                                         D. Động vật và thực vật phát tán mạnh.

 Câu 15. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?

       A. Silua.                             B. Pecmi.                        C. Krêta (phấn trắng).                    D. Đêvôn.

 Câu 16. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

       B. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích chỉ có một loài sinh vật.

       C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

       D. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.

 Câu 17. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Sự phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể mang kiểu gen khác nhau trong quần thể.

       B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       C. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình kém thích nghi.

       D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

 Câu 18. Theo lý thuyết, quần thể sinh vật nào sau đây thường có kích thước quần thể  (tính theo số lượng cá thể) lớn nhất: I. Quần thể voi, II. Quần thể gà rừng, III. Quần thể lợn rừng, IV. Quần thể kiến đen?

       A. III.                                B. IV.                             C. I.                                D. II.

 Câu 19. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên đối với quá trình tiến hóa?       

       A. Là nhân tố duy nhất tạo ra các alen thích nghi.

       B. Làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định.

       C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật.

       D. Làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

 Câu 20. Trong cùng một khu vực địa lí, các quần thể của loài có thể  gặp các điều kiện sinh thái khác nhau, chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau thích nghi với điều kiện sinh thái tương ứng, dần dần dẫn đến cách li sinh sản rồi thành loài mới. Đây là phương thức hình thành loài mới bằng con đường

       A. địa lí.                                                                    B.  lai xa và đa bội hóa.

       C. cách li sinh thái.                                                  D. cách li tập tập tính.

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5:

Câu 1. Kích thước tối đa của quần thể sinh vật là

       A. giới hạn nhỏ nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       B. giới hạn nhỏ nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       C. giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

       D. giới hạn lớn nhất về diện tích mà quần thể cần có để phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

 Câu 2. Theo quan niệm hiện đại, tiến hóa lớn là quá trình hình thành

       A. quần thể mới cùng loài.                                       B. cá thể thích nghi.

       C. các nhóm phân loại trên loài.                              D. loài mới.

 Câu 3. Loài giao phối không có đặc điểm nào sau đây?

       A. Các cá thể trong loài có khả năng giao phối với nhau.

       B. Các quần thể trong loài cách li sinh sản với quần thể thuộc loài khác.

       C. Các cá thể trong loài có những tính trạng về hình thái, sinh lí khác xa nhau.

       D. Các cá thể trong loài có khu phân bố xác định.

Câu 4. Theo ĐacUyn, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là

       A. đột biến gen.                                                        B. biến dị tổ hợp.

       C. đột biến nhiễm sắc thể.                                        D. biến dị cá thể.

 Câu 5. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

       A. Đột biến.                                                              B. Giao phối gần.

       C. Chọn lọc tự nhiên.                                               D. Giao phối ngẫu nhiên.

 Câu 6. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa

       A. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       B. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       C. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

       D. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

 Câu 7. Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở đối tượng sinh vật nào sau đây?

       A. Động vật có khả năng di chuyển nhiều.              B. Động vật ít di chuyển.

       C. Thực vật phát tán mạnh.                                      D. Động vật và thực vật phát tán mạnh.

 Câu 8. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

       A. ổ sinh thái.                    B. sinh cảnh.                  C. giới hạn sinh thái.      D. nơi ở.

 Câu 9. Tập hợp sinh vật sống chung nào sau đây là quần thể sinh vật?

       A. Tập hợp cá trong một ao.                                    B. Tập hợp trâu rừng trong một khu rừng.

       C. Tập hợp bèo trong một ao.                                  D. Tập hợp cỏ trong một khu vườn.

 Câu 10. Nội dung nào sau đây sai khi nói về các con đường hình thành loài mới?

       A. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí.              B. Hình thành loài mới bằng cách li tập tính.

       C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái.        D. Hình thành loài mới bằng cách li trước hợp tử.

 Câu 11. Hai loài khi sống chung một loài có lợi, loài kia không có lợi cũng không có hại gì; khi tách riêng một loài có hại còn loài kia không bị ảnh hưởng gì là đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây?

       A. Kí sinh.                         B. Hợp tác.                     C. Cạnh tranh.                    D. Hội sinh.

 Câu 12. Trật tự nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của các loài trong chi Homo?

       A. Homo erectus -> Homo habilis -> Homo sapiens.                                     

       B. Homo habilis -> Homo erectus -> Homo sapiens.

       C. Homo habilis -> Homo sapiens -> Homo erectus.                                     

       D. Homo erectus -> Homo sapiens -> Homo habilis.

 Câu 13. Trong hệ sinh thái, quá trình phân giải xác chết và chất thải của sinh vật được thực hiện bởi nhóm sinh vật

       A. tiêu thụ bậc 2.               B. sản xuất.                    C. tiêu thụ bậc 1.            D. phân giải.

 Câu 14. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?

       A. Silua.                             B. Pecmi.                        C. Krêta (phấn trắng).                    D. Đêvôn.

 Câu 15. Loài đặc trưng là

       A. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

       C. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể ít, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh.

       D. loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng ít hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.

 Câu 16. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

       A. Hợp tác.                                                               B. Kí sinh.

       C. Ức chế - cảm nhiễm.                                            D. Cạnh tranh.

 Câu 17. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

       A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

       B. Trong một chuỗi thức ăn, một mắt xích chỉ có một loài sinh vật.

       C. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.

       D. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

 Câu 18. Theo quan niệm hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên đối với quá trình tiến hóa?

       A. Làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định.

       B. Tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật.

       C. Là nhân tố duy nhất tạo ra các alen thích nghi.

       D. Làm tăng độ đa dạng di truyền của quần thể.

 Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ chế tiến hóa theo thuyết tiến hóa của Đacuyn?

       A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

       B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

       C. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình kém thích nghi.

       D. Sự phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể mang kiểu gen khác nhau trong quần thể.

 Câu 20. Loài lúa mì Triticum aestivum có hệ gen AABBDD và có 42 nhiễm sắc thể được tạo ra từ hai loài lúa mì Triticum dicocum có hệ gen AABB gồm 28 nhiễm sắc thể và lúa mì hoang dại Aegilops squarrosa có hệ gen DD với 2n = 14. Loài lúa mì Triticum aestivum được hình thành bằng con đường nào sau đây?

       A. Cách li sinh thái.                                                  B. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.

       C. Cách li địa lí.                                                       D. Cách li tập tính.  

{-- Còn tiếp--}

ĐÁP ÁN

ĐỀ 1:

01. A; 02. D; 03. D; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D; 13. C; 14. B; 15. B;

16. C; 17. C; 18. A; 19. A; 20. C;

ĐỀ 2:

01. B; 02. D; 03. A; 04. C; 05. B; 06. C; 07. C; 08. B; 09. D; 10. B; 11. D; 12. C; 13. B; 14. D; 15. C;

16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. B;

ĐỀ 3:

01. B; 02. B; 03. B; 04. C; 05. A; 06. C; 07. C; 08. C; 09. B; 10. C; 11. B; 12. B; 13. D; 14. C; 15. C;

16. D; 17. B; 18. A; 19. D; 20. C; 21. C;

ĐỀ 4:

01. A; 02. D; 03. C; 04. C; 05. A; 06. D; 07. C; 08. A; 09. A; 10. B; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. C;

16. D; 17. B; 18. B; 19. B; 20. C; 21. C;

ĐỀ 5:

01. C; 02. C; 03. C; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. B; 10. D; 11. D; 12. B; 13. D; 14. C; 15. B;

16. A; 17. C; 18. A; 19. A; 20. B; 21. A;

{-- Nội dung đáp án từ câu 21-30 của bộ đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Thái Phiên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể làm các đề thi online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF