YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi sắp đến cũng như gửi đến quý thầy, cô tham khảo. Hi vọng tài liệu sẽ có ích và giúp các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim.       

B.  Tính dẻo.          

C. Tính cứng.              

D.  Tính dẫn điện và nhiệt.            

Câu 2: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe                  

B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W                        

D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr                           

Câu 3:  Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là

A.  liên kết kim loại.   

B. liên kết ion        

C. liên kết cộng hóa trị.  

D. liên kết hidro.

Câu 4 :Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.                   

B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.

C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.                     

D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 5:Tính chất vật lý chung của kim loại là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.       

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.    

D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 6: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:

A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 7:: Cho các kim loại Fe , Al , Mg , Cr , K , có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong các phản ứng hóa học chỉ thể hiện một hóa trị duy nhất ?   

A.3        

B.5         

C.2  

D.4

Câu 8: Trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.

B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4.

C. Tôn lợp nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm .

D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.

Câu 9:Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:

A. Na, Mg, Al.               

B. Cu, Na, Mg.    

C. Mg, Al, Cu.    

D. Al, Cu, Na.

Câu 10:: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau

A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+.     

B.  Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+.      

C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+.    

D.  Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+

Câu 11: Hợp kim có

A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.          

B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.

C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.            

D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.

Câu 12: Thành phần chính của gang , thép là nguyên tố nào cho sau đây

A.  nhôm                    

B. sắt                          

C. kẽm           

D. natri

Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển ( bằng thép ) theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)  khối  kim loại nào sau đây?

A. Zn.           

B. Fe.                      

C. Ag.                            

D.Cu.

Câu 14: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là  

A. Al.               

B. Cu.               

C. Fe.                         

D. Ag.

Câu 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y.  X, Y lần lượt là

A. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+).                         

B.  X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+).       

C. X ( Ag); Y (Cu2+).                                   

D. X (Fe); Y (Cu2+).

Câu 16: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường

A. điện phân dung dịch AlCl3.          

B. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.             

C. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.                    

D. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết.  

B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết. 

D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.

Câu 18: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?

A. Ba, Na, K, Ca  

B. Be, Mg, Ca, Ba              

C. Na, K, Mg, Ca .         

D. K, Na, Ca, Zn.

Câu 19 : Dãy nào cho sau đây đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?

A. Be, Mg, Ca, Ba 

B. Na, K, Mg, Ca .         

C. K, Na, Ca, Zn.          

D. Rb, Na, K, Cs.    

Câu 20: Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ?

A.  Na2CO3    

B. NaHCO3           

C. NaNO3                  

D. Na2SO4 .

Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng

A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+

B. Nước mềm là nước không chứa ion Ca2+ và Mg2+

C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion HCO3-  và Cl-

D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3-

Câu 22: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:

A. NaCl, NaOH, BaCl2                                            

B. NaCl

C. NaCl, NaOH                             

D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl

Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 , NaOH , HCl , Ca(HCO3)2. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau là:

A. 4                                    

B. 6                               

C. 3                               

D. 5

Câu 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. Nhôm là kim loại kém hoạt động         

B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước

C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ  

D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đolomit               

B. quặng boxit.             

C. quặng pirit                

D. quặng manhetit

Câu 26: Phèn chua có công thức nào sau đây

A. K2SO4.12H2O                                                     

B. Al2(SO4)3.12H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O                               

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. Dung dịch X là loại

A. nước có độ cứng tạm thời                                   

B. nước mềm

C. nước có độ cứng vĩnh cửu                                   

D. nước có độ cứng toàn phần

Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc:

A. có sủi bọt khí                             

B. chỉ có kết tủa trắng

C. Có kết tủa trắng và bọt khí             

D. Không có hiện tượng

Câu 29: Dùng chất nào sau đây để phân biệt chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al;  Al2O3 

A. Dung dịch HCl    

B. Dung dịch Na2CO3     

C. Dung dịch NaOH      

D. Dung dịch HNO3

Cẩu 30:  Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào dung dịch FeCl2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng Mg trong hỗn hợp (A) là

A. 9,41%             

B. 30,00%              

C. 70,00%                   

D. 90,59%

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( được trộn theo tì lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thì thu được V lít ( điều kiện chuẩn ) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19. Giá trị của V đề bài cho là :         

A. 0,56                

B. 0,448           

C. 0,336             

D. 0,224

Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm

A. CuO, FeO, Al2O3           

B. CuO, Fe2O3        

C. Fe2O3, NaCl        

D. CuO, Fe2O3, NaCl

Câu 33: Trong hợp kim Al- Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:       

A. 81%.                 

B. 82%.             

C. 83%.                   

D. 84%.

Câu 34: Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit H2 (đktc). Thành phần % của Fe là

A. 75,1%.                          

B. 74,1%.            

C. 73,1%.                          

D. 72,1%.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

C

8

D

15

B

22

B

29

C

2

D

9

A

16

B

23

D

30

A

3

A

10

B

17

A

24

C

31

A

4

B

11

A

18

A

25

B

32

B

5

A

12

B

19

D

26

D

33

B

6

B

13

A

20

B

27

C

34

D

7

A

14

C

21

C

28

B

 

 

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỀ 02

Câu 1: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao  hơn 5700C thì thu  được sản phẩm là

A. Fe2O3 và Fe3O4.              B. Fe2O3 và H2.               C. Fe3O4 và H2.               D. FeO và H2.

Câu 2: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là

A. Fe2O3, FeCl3.                   B. FeO, Fe2O3.                C. Fe2O3, FeCl2.              D. FeO, FeCl3.

Câu 3: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng

A. K2CrO4.                          B. CrO3.                          C. Cr2O3.                         D. Cr(OH)3.

Câu 4: Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?

A. CO.                                  B. CO2.                            C. Al.                               D. H2.

Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (20500C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan Al2O3 trong:

A. criolit nóng chảy.            B. đất sét nóng chảy.       C. boxit nóng chảy.         D. mica nóng chảy.

Câu 6: Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được

A. 2 dung dịch.                    B. 4 dung dịch.                C. 1 dung dịch.               D. 3 dung dịch.

Câu 7: Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V là

A. 150 ml.                            B. 50 ml.                          C. 100 ml.                       D. 200 ml

Câu 8: Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm

A. Fe2O3.                             B. FeO.                            C. FeO, ZnO.                  D. Fe2O3, ZnO.

Câu 9: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 0,26 gam.                         B. 1,04 gam.                    C. 0,056 gam                   D. 0,52 gam.

Câu 10: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại

A. Mn.                                  B. W, Cr.                         C. Cr, Ni.                         D. Si.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

D

11

D

21

D

31

B

2

A

12

B

22

B

32

C

3

C

13

C

23

C

33

D

4

A

14

C

24

D

34

A

5

A

15

B

25

A

35

D

6

B

16

D

26

A

36

D

7

C

17

A

27

D

37

C

8

A

18

B

28

B

38

A

9

D

19

B

29

B

39

C

10

C

20

B

30

D

40

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỀ 03

Câu 1: Kim loại nhôm không được dùng để

A. làm dây dẫn điện thay cho đồng.                            

B. làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa.

C. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.                      

D. trộn với bột CuO để hàn đường ray.

Câu 2: Kim loại X có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch. Kim loại X là

A. Al.                                   B. Cu.                              C. Na.                              D. Mg.

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là

A. 11,2 gam.                         B. 16,8 gam.                    C. 14,4 gam.                    D. 8,8 gam.

Câu 4: Nguyên tố Al (Z = 13) ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

A. IIA.                                 B. IA.                              C. VIIA.                          D. IIIA.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học?

A. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.

C. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

D. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X → Fe + Al2O3. X là

A. CO.                                  B. Mg.                             C. H2.                              D. Al.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đốt, bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.

B. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan CO2.

C. Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm.

D. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.

Câu 8: Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nguội.           B. NaOH.                        C. FeCl2.                         D. HCl.

Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X không màu. Khí X là

A. H2S.                                 B. SO3.                            C. SO2.                            D. H2.

Câu 10: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là

A. FeS2.                                B. Fe2O3.                         C. FeCO3.                       D. Fe3O4.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỀ 04

Câu 1: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl, CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là

A. 176.                                B. 112.                           C. 224.                           D. 200.

Câu 3: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Ba(OH)2.                       B. H2SO4.                      C. HCl.                          D. Na2SO4.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?

A. Độ cứng thấp.               

B. Khối lượng riêng lớn.        

C. Màu nâu sáng.       

D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 5: Công thức hóa học của axit cromic là

A. H2SO4.                          B. HClO4.                      C. H2CrO4.                    D. H2Cr2O7.

Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.                         

B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.                    

D. Có kết tủa keo trắng.

Câu 7: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2?                   

A. 2.                                     B. 3.                              C. 4.                             D. 5.

Câu 8: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là

A. 32,50.                             B. 48,75.                        C. 38,10.                        D. 16,25.

Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X không màu. Khí X là

A. SO2.                               B. H2.                             C. NO.                           D. H2S.

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhôm?

A. Đá vôi.                           B. Thạch cao.                 C. Đá saphia.                  D. Đá phấn.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

C

11

B

21

D

2

C

12

B

22

B

3

A

13

D

23

A

4

A

14

B

24

A

5

C

15

B

25

C

6

B

16

D

26

D

7

D

17

D

27

C

8

B

18

A

28

C

9

B

19

A

29

D

10

C

20

A

30

B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỀ 05

Câu 1: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…. Công thức của X là

  A. NaOH.                  B. KOH.                     C. Ca(OH)2.                D. Ba(OH)2.

Câu 2: Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Để làm mềm một loại nước cứng có tính cứng toàn phần, ta có thể dùng

  A. Ca(OH)2.              B. NaOH.                    C. HCl.                        D. Na2CO3.

Câu 3: Cho các kim loại: Ca, Fe, Cu, Ag, Cr, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là

  A. 2.                           B. 3.                            C. 5.                            D. 4.

Câu 4: Phèn chua là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước…. Công thức hóa học của phèn chua là

  A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                      

  B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

  C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                  

  D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 5: Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng hóa học xảy ra là

  A.  Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan khi CO2 dư.

  B. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển sang nâu đỏ.

  C. Xuất hiện kết tủa trắng không tan khi CO2 dư.

  D. Không hiện tượng do không có phản ứng xảy ra.

Câu 6: Trong số các cation kim loại: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

  A. Fe2+.                      B. Cu2+.                       C. Fe3+.                       D. Ag+.

Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2 gam Ca(HCO3)2 thu được chất rắn có khối lượng là

  A. 5,6 gam.                B. 5 gam.                     C. 11,2 gam.                D. 10 gam.

Câu 8: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) thu được sau phản ứng là

  A. 3,36 lít.                 B. 10,08 lít.                 C. 5,04 lít.                   D. 6,72 lít.

Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm có dạng

  A. ns2np1.                  B. ns1.                         C. ns2np5.                    D. ns2.

Câu 10: Kim loại cứng nhất là

  A. Cr.                         B. W.                           C. Ag.                         D. Fe.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

C

11

C

21

D

2

D

12

D

22

B

3

D

13

B

23

B

4

A

14

C

24

D

5

A

15

B

25

A

6

D

16

C

26

C

7

A

17

D

27

C

8

B

18

A

28

A

9

B

19

B

29

B

10

A

20

C

30

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF