YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu sẽ giúp cho các em củng cố kiến thức đã học một cách có hệ thống, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề để từ đó đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến.

ATNETWORK

THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

 Câu 1. Khi kim loại chế tạo, các loại kim loại đóng vai trò là chất

  A. nhận proton                        B. bị khử                        C. khử                             D. cho proton

 Câu 2. Hòa 200 ml dung dịch H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M . pH of create services to is

  A. 2,7                                      B. 1,6                             C. 2,4                              D. 1,9                             

 Câu 3. Nhỏ từ dung dịch H 2 SO 4 nguội vào K 2 CrO 4 dung dịch dịch, màu của dung dịch dịch chuyển từ

  A. màu vàng sang màu da cam                                      B. không màu sang màu vàng

  C. không màu sang màu da cam                                    D. màu da cam sang màu vàng

 Câu 4. Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. The power of them metan de luỹ dần theo thứ tự

  A. Ag, Cu, Au, Al, Fe             B. Ag, Cu, Fe, Al, Au    C. Al, Fe, Cu, Ag, Cu     D. Au, Ag, Cu, Fe, Al   

 Câu 5. Hòa tan hết m gam Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Value of m is

  A. 11,00                                  B. 13,70                         C. 12,28                          D. 19,50

 Câu 6. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2 O 3 (phản ứng nhiệt nhôm). Cho sản phẩm sau khi phản hồi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (lít). Value of m is

  A. 0,540                                  B. 1,755                         C. 1,080                          D. 0,810             

 Câu 7. Hòa tan hoàn toàn một gam X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S vào dung dịch HNO 3 cân, giải phóng 8.064 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba (OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được Z. Hòa tan lượng Z bằng dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Value of a gam is

  A. 8,64                                    B. 9,76                           C. 7,92                            D. 9,52

 Câu 8. Dung dịch CuCl 2 bằng điện cực mạnh trong 1 giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Zoom volume at catot is

  A. 5,9 gam                               B. 7,9 gam                      C. 5,5 gam                      D. 7,5 gam                     

 Câu 9. Hoà tan 1,84 gam Fe và Mg trong dung dịch HNO 3 dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong lần lượt bằng

  A. 0,03 và 0,03                        B. 0,02 và 0,03               C. 0,03 và 0,02               D. 0,01 và 0,01  

 Câu 10. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO 2 0,3M. Nhiễm từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết thúc trở lại một phần, lọc kết thúc, nung ở nhiệt độ cao to khối lượng không thay đổi được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã được sử dụng là

  A. 0,8 lít                                  B. 0,6 lít                         C. 0,7 lít                          D. 0,5 lít                

 Câu 11. Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau đó, phản hồi khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Sắt sắt công thức

  A. FeO                                    B. Fe 3 O 4                                C. Fe 2 O 3                          D. FeO 2             

 Câu 12. Cho 10 gam gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư. Sau khi phản hồi được 2,24 lít khí H 2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Value of m is

  A. 4,4                                      B. 5,6                             C. 3,4                              D. 6,4

 Câu 13. Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 5,6 lít khí (lít). Kim loại kiềm thổ là:

  A. Mg                                      B. Ba                              C. Ca                              D. Sr

 Câu 14. Ngâm một sắt thép trong 200 ml dung dịch CuSO 4 . Sau khi phản hồi kết thúc, lấy sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô khối lượng sắt tăng thêm 1,6 gam. Ban đầu nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 is

  A. 1M                                      B. 2M                             C. 1,5M                          D. 0,5M                         

 Câu 15. Để bảo quản các kim loại kiềm cần

  A. ngâm chúng vào nước                                        B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

  C. cất chúng trong lọ có nắp đậy                             D. ngâm chúng trong dầu hỏa

 Câu 16. Có những đồ vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vậ bản đồ này đều bị sát trùng đến sắt lớp, thì các vật thể đó sẽ bị loại bỏ nhất là

  A. Sắt tráng men                      B. Sắt tráng đồng            C. Sắt tráng men             D. Sắt tráng niken          

 Câu 17. Chất lượng có thể làm mềm nước có toàn phần cứng là

  A. CaSO4                                B. CaCO3                              C. Na2CO3                     D. NaCl                         

 Câu 18. Cách nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?

  A. Điện phân nóng chảy MgCl2                                                 B. Điện phân dd Mg(NO3)2

  C. Cho Na tác dụng với dung dịch MgSO4                         D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

 Câu 19. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

  A. Fe3+ (Z = 26): [Ar] 3d5                                              B. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d3 4s2

  C. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1                                                         D. Mn2+ (Z = 25): [Ar] 3d10 4s1

 Câu 20. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là

  A. 200 ml                                B. 600 ml                       C. 100 ml                           D. 300 ml       

 Câu 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  A. tính oxi hóa                        B. tính bazơ                   C. tính oxi hóa và tính khử            D. tính khử

 Câu 22. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

  A. bọt khí và kết tủa trắng                                             B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

  C. bọt khí bay ra                                                            D. kết tủa trắng

 Câu 23. Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A' và 8,12 g rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2. Các thể tích khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch A lần lượt là

  A. 0,3M  và 0,05M                  B. 0,03M và  0,5M         C. 0,03M và 0,05M            D. 0,3M  và 0,5M

 Câu 24. Nung nóng 47 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 cho đến khi khối lượng không thay đổi thì thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

  A. 42% và 58%                       B. 68,94% và 31,06%    C. 21% và 79%                  D. 61,06% và 38,94%  

 Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

  A. 2,24                                    B. 3,36                           C. 1,12                               D. 4,48                       

 Câu 26. Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

  A. Al                                       B. H2                                        C. Na                                 D. CO

 Câu 27. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp là

  A. 50%                                    B. 42%                           C. 28%                               D. 56%                         

 Câu 28. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

  A. 50% Cu và 50% Ag           B. 64% Cu và 36% Ag  C. 60% Cu và 40% Ag      D. 36% Cu và 64% Ag 

 Câu 29. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào dưới đây tạo thành muối sắt (III)

  A. dung dịch HNO3 loãng, dư B. dung dịch HCl          

  C. dung dịch CuSO4                                                                        D. dung dịch H2SO4 loãng

 Câu 30. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

  A. dung dịch HCl                    B. dung dịch NaOH       C. dung dịch HNO3           D. dung dịch CuSO4

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

01. B; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. A; 09. B; 10. C

11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D; 16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B

21. D; 22. D; 23. D; 24. B; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B;

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU - ĐỀ 02

Câu 1. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:

A. 6,24 gam.                              B. 3,12 gam.                          C. 6,5 gam.                           D. 7,24 gam.

Câu 2. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg.                           B. Cu, Al, MgO.                   C. Cu, Al2O3, MgO.                   D. Cu, Al2O3, Mg.

Câu 3. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:

A. 1,344lit.                                                                               B. 2,24 lit.

C. 3,136lit.                                                                               D. 3,136lit hoặc 1,344 lit.

Câu 4. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:

A. 28 gam.                                 B. 26 gam.                             C. 22 gam.                            D. 24 gam.

Câu 5. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2.                                                         B. Dung dịch HgNO3)2.

C. Dung dịch Zn(NO3)2.                                                         D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 6. Al2O3, Al(OH)3 bền trong:

A. Dung dịch HCl.                                                                  B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. H2O.                                                                                   D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 7. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

A. Ozon.                                                                                  B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

C. Cacbon dioxit.                                                                    D. Lưu huỳnh dioxit.

Câu 8. Để phân biệt các khí CO CO2 O2 và SO2 có thể dùng

A. tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

D. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.

Câu 9. Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:

A. K, Rb.                                   B. Rb, Cs.                              C. Li, Na.                              D. Na, K.

Câu 10. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:

A. 53,6%.                                   B. 40,8%.                              C. 20,4%.                              D. 40,0 %.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1. A

11. C

21. A

31. C

2. C

12. B

22. D

32. B

3. C

13. D

23. C

33. A

4. B

14. A

24. C

34. D

5. B

15. A

25. C

35. A

6. C

16. D

26. B

36. A

7. D

17. B

27. D

37. D

8. D

18. D

28. C

38. B

9. D

19. B

29. B

39. B

10. A

20. A

30. C

40. A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU - ĐỀ 03

Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Pb.                                   B. Sn.                               C. Cu.                              D. Zn.

Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.                                     B. không màu sang màu da cam.

C. màu vàng sang màu da cam.                                    D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)2.                         B. Fe3O4.                         C. Fe2O3.                         D. FeO.

Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO4 và ZnCl2.             B. HCl và AlCl3.             C. CuSO4 và HCl.           D. ZnCl2 và FeCl3.

Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+

A. [Ar]3d5.                           B. [Ar]3d4.                      C. [Ar]3d3.                      D. [Ar]3d2.

Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây

A. Khí hidroclorua.              B. Khí cacbonic.              C. Khí clo.                       D. Khí cacbon oxit.

Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

A. NaCl.                               B. CuSO4.                       C. Na2SO4.                      D. NaOH.

Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.                    B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.                                          D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. Na2SO4, KOH.                B. NaOH, HCl.                C. KCl, NaNO3.              D. NaCl, H2SO4.

Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.                                           B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.                                            D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 03 các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU - ĐỀ 04

Câu 1:  Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm

A  CO2, HNO3, NaNO3.          

B  NaHCO3, CO2, CH3NH2           

C  NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3.                

D  CO2, NaCl, Na2CO3.

Câu 2:  Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu  chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể  nhận biết được

A  3 dung dịch.                          

B  4 dung dịch.                 

C  1 dung dịch.                  

D  2 dung dịch.

Câu 3:  Cho 14,4gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A  3,2 gam                                 B  64,0 gam                       C  6,4 gam                         D  0,64 gam

Câu 4:  Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm

A  CaCO3, MgO, Fe3O4           

B  Na2CO3, Fe3O4.           

C  MgO, Fe3O4.                

D  CaO, MgO, Fe3O4.

Câu 5:  Có 3 cốc nước : nước cất, nước cứng tạm thời (chứa Ca(HCO3)2), nước cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là

A  đun nóng và dùng dung dịch Na2CO3.                          

B  đun nóng, sau đó dùng dung dịch nước vôi. 

C  dùng quỳ tím, dùng dung dịch HCl.                              

D  dùng dung dịch HCl, sau đó đun nhẹ.

Câu 6:  Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại  đó là

A  Al, Fe, Ag                             B  Al, Fe, Cu                     C  Ag, Cu, Fe                    D  Ag, Cu, Al

Câu 7:  Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Một mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3

B nhôm ở ô thứ 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA

C tinh thể cấu hình thiết lập phương tiện

D configured e rút gọn: [Ne] 3s 2 3p 1

Câu 8: Dung dịch FeSOcó lẫn CuSO4 . Để tinh chế ta cần dùng chất nào sau đây?

A Al

B Cu

C Ag

D Fe

Câu 9: Sục khí CO cân bằng dung dịch muối X thu được trắng. Nhỏ từ HCl dịch sang dung dịch muối đặc, kết xuất hiện ra sau đó tan dần. Salt X is

A C6H 5ONa

B BaCl 2                            

C NaAlO 2                         

D AlCl 3

Câu 10: Cho Na vào 300ml dung dịch AlCl 3 . Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc), dung dịch A và kết thúc B. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn D. Nồng độ mol of dung dich AlCl 3 is

A 0,8 M

B 0,5 M

C 0,4 M

D 0,6 M

--- (Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 04 các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy) ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1. C 2. B 3. A 4. A 5. A 6. C 7. B 8. D 9. C 10. B

11. A 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. B 18. D 19. D 20. B

21. A 22. B 23. C 24. D 25. B 26. A 27. C 28. C 29. D 30. A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU - ĐỀ 05

Câu 1:  Cho kết hợp 8,4 gam sắt và 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 cân bằng, thể tích khí (ở tại) thu được sau phản ứng

  A.  6,72 lít.                            B.  10,08 lít.                        C.  8,96 lít.                          D.  8,4 lít.

Câu 2:  Điện phân dung dịch CuSO 4 nồng độ 0,5M với điện cực mạnh thì thu được 1gam Cu. If use the lines of a power has the 1A, thì the time of the current power are Minimalance near the value is

  A.  40 phút 45 giây.               B.  40 phút 15 giây.             C.  50 phút 15 giây.         D.  50 phút 45 giây.

Câu 3:  Cho 25 gam đèn bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe 3 O 4 , MgO, Fe 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản hồi, lượng muối khối trong X dịch dung

  A.  36,0gam.                         B.  39,6gam.                       C.  38,0 gam.                      D.  39,2 gam.

Câu 4:  Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 ;

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 ;

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 ;

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

  A.   1.                                      B.   4.                                   C.  2.                                   D.   3.

Câu 5:  Cho các chất: Al, AlCl 3 , Al 2 O 3 , Al (OH) 3 . Number of the feature has a feature is

  A.  3.                                      B.  2.                                   C.  4.                                   D.  1.

Câu 6:   Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. The power of them metan de luỹ dần theo thứ tự

  A.  Ag, Cu, Au, Al, Fe.                                                 B.  Au, Ag, Cu, Al, Fe. 

  C.  Ag, Au, Cu, Fe, Al.                                                 D.  Ag, Cu, Fe, Al, Au.

Câu 7:  Show any object under here is not wrong description?

  A.  Cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.

  B.  Thêm NaOH vào dung dịch FeCl 3 màu vàng nâu thấy xuất hiện màu xanh.

  C.  Cho sắt vào dung dịch FeCl 3 màu nâu vàng thấy của dung dịch bị nhạt dần.

  D.  Cho CO 2 vào dung dịch Ca (OH) 2 thấy có kết thúc tan khi CO 2 dư.

Câu 8:   Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

  A.  Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Fe 2+ .                                             B.  Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + , Fe 2+ .

  C.  Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ .                                             D.  Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ .

Câu 9:  Sắt (Fe) at ô số 26 của tuần bảng hoàn thành việc học tiền tố. Electron Configuration of ion Fe 2+ is

  A.  [Ar] 3d 5 4s 1 .                     B.  [Ar] 3d 6 .                         C.  [Ar] 3d 6 4s 2 .                    D.  [Ar] 3d 4 4s 2 .

Câu 10:  Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO 4 ; FeO; Fe 3 O 4 ; Fe (NO 3 ) 3 ; FeCl 2 ; Fe 2+ ; Fe 3+ . Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là  

  A.  5.                                      B.  4.                                    C.  6.                                   D.  3.

- - (Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 05 các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy) ---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

A

6

A

11

B

16

A

21

C

26

B

2

C

7

B

12

B

17

A

22

C

27

D

3

A

8

C

13

B

18

B

23

C

28

B

4

C

9

B

14

C

19

C

24

D

29

C

5

B

10

C

15

B

20

D

25

C

30

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON