YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu. Đây là tài liệu tham khảo hay do HOC247 sưu tầm. Với tài liệu này việc ôn tập và củng cố kiến thức để chuẩn chị cho kì thi học kì 1 sắp tới của các bạn học sinh lớp 12 sẽ trở nên thuận tiện hơn. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 01.Thành phần chính của hệ QTCSDL:

a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin

c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu 02. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

a. Người dùng cuối                                                     b. Người lập trình

c. Nguời quản trị CSDL                                              d. Cả ba người trên

Câu 03. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

a. Người lập trình                                                   b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL                                                  d. Cả ba người trên

Câu 04. Các yêu cầu  nào không phải là yêu cầu cơ bản của hệ CSDL?

a.Tính độc lập                  b.Tính nhất quán             c.Tính độc lập                 d.Tính vật lí

Câu 05. Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

a. Autonumber                          b. Text                      c. Yes/No                      d. Number

Câu 06. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

a. Table – Create Table in design view

b. Query – Create Query in design view

c. Form – Create Form in design view

d. Report – Create Report in design view

Câu 07. Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

A. Thiết kế và cập nhật                                   B. Trang dữ liệu và thiết kế

C. Thiết kế và bảng                                         D. chỉnh sửa và cập nhật

Câu 08. Khi tạo cấu trúc bảng, kiểu dữ liệu của trường được nhập vào cột?

a.  Data type        .      bField name       c. Field size           d.Format

Câu 09. Đối tượng nào sau không phải của ACCESS

a. Table                  b. From                            c. Design                    d. Query

Câu 10. Khai thác hồ sơ gồm mấyc việc chính ?

a. 3                         b. 4                                    c.5                              d. 6

Câu 11. Công việc nào dưới đây không phải là cập nhật hồ sơ?

a. Sửa 1 hồ sơ          b. Xóa 1 hồ sơ                  c. Thêm 1 hồ sơ          d. Tìm 1 hồ sơ

Câu 12. Khi ta làm việc với CSDL ta hiểu 1 cách chi tiết dữ liệu được lưu trử thế nào là mức?

a. Vật Lí                  b. Khái niệm                     c. Mức khung nhìn      d. Không mức nào cả

II. Tự luận

Câu 01: Trình bày khái niệm CSDL và Hệ QTCSDL

Câu 02: Trình bày các bước xây dựng CSDL ?

Câu 03: Tính an toàn và bảo mật thông tin và tính nhất quán trong CSDL là gì?

Câu 04. Tại sao trong 1 bảng không thể có 2 hàng có nội dung giống nhau?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

d

c

b

d

c

a

b

a

c

b

d

c

II. Tự luận

Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database) là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một đối tượng nào đó (như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà máy...),

 được lưu trữ trên bộ nhớ máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

Hệ QTCSDL Là phần mềm cung cấp mô trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và tìm kiếm thông tin của CSDL

Câu 2:

Bước 1: Khảo sát hệ thống.

+ Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí.

+ Xác định và phân tích mối liên hệ giữa các dữ liệu cần lưu trữ.

+ Phân tích các chức năng cần có của hệ thống.

Bước 2: Thiết kế hệ thống.

+ Thiết kế CSDL

+ Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai.

+ Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.

Bước 3: Kiểm thử hệ thống

+ Nhập dữ liệu cho CSDL

+ Chạy thử.

Câu 3: Tính an toàn và bảo mật thông tin: CSDL cần được bảo vệ an toàn, phải ngăn chặn những truy xuất không được phép và phải khôi phục được CSDL khi có sự cố xảy ra.

- Tính nhất quán:  Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay phần mềm) xảy ra trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải đảm bảo đúng đắn.

Câu 4: Trong 1 bảng không thể có 2 hàng có nội dung giống nhau vì nếu giống nhau thì chúng ta không thể phân biệt được CSDL và quản lí được

Đề số 2

Câu 1: Trình bày các yêu cầu cơ bản của một hệ QTCSDL ?

Câu 2: Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu ?

Câu 3: Trong hệ CSDL, cho một phần của bảng HOCSINH như sau:

a, Bảng trên có mấy trường? Kiểu dữ liệu tương ứng của mỗi trường?

b, Trường nào có khả năng được chọn làm khóa chính cho bảng này nhất? Vì sao?

Câu 4: Từ bảng HOC SINH ở câu 3 Hãy trình bày các bước tạo báo cáo in ra danh sách các học sinh gồm  Hoten (Họ tên), Ngaysinh (ngày sinh), TBmon(điểm trung bình môn hoc).Hãy nhóm theo giới tính(nam,nữ).

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện   thao tác. :

A Nhấn nút            

B. Nhấn nút       

C. Nhấn nút 

D. Cả B và C

Câu 2. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:

A. Field Name                            B. Description                   C. Date Type      D.Field Properties

Câu 3. Để mở một bảng đã có trên  CSDL hiện tại ta thực hiện:

A. File/New/ Blank database.         B. Nháy chuột vào .

C. Creat Table in Design View.      D. File/Open/ Blank database.

Câu 4. Để tạo  mẫu hỏi, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào là đúng?

A. Forms                                   B. Queries                            C. Table                                    D. Report

Câu 5. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:

  A. Record/ Filter/ Filter by Form.  

  B. Form/ Create Form by using Wizard/ / Next.

C. Record/ Filter/ Filter by Selection.     

 D. Insert/ Form.

Câu 6. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:

A. Queries/ nháy nút Design.                              B.  Queries/ Create Query by using Wizard

C. Queries/ Create Query in Design New.          D. Cả a và c đều đúng

Câu 7. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:

A.                      

B.                    

C.                            

D. Tất cả đều sai

Câu 8. Các bước để tạo liên kết với bảng là:

 (1). Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships.       

 (2). Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.

 (3). Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại.      

 (4.) Chọn các bảng sẽ liên kết.

A.   (1)->(4)-> (2)->(3)                        

B.  (2)-> (3)-> (4)-> (1)      

C.  (1)->(2)->(3)-> (4)             

D. (4)->(2)->(3)->(1)

Câu 9. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác:

A. Edit/ Save/ ;                  B. File/ Save/Blank Database;

C. Edit/ Save As/ ;             D. File/ Save/ ;

Câu 10. Để khởi động Access ta thực hiện:

A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;

B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;

D. Cả a và b đúng;

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1A 2A 3B 4B 5B
6C 7B 8A 9D 10A
11D 12B 13A 14D 15C
16C 17A 18C 19A 20A
21B 22D 23C 24A 25B

 

Đề số 4

Câu 1. Để mở CSDL đã có ta thực hiện các thao tác:

A. Nháy nút                                                   

B. Nháy chuột lên tên của CSDL

C. Chọn File/ Open  rồi tìm CSDL cần mở             

D. Cả a và c đều đúng

Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, ta thực hiện thao tác:

A. Nhấn phím Delete       

B. Edit/ Delete Record     

C. Nhấn nút            

D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Nguồn dữ liệu làm báo cáo là :

A. bảng                                    

C. Biểu mẫu               

B. Bảng hoặc mẫu hỏi               

D. Biểu mẫu hoặc mẫu hỏi

Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm bản ghi, ta thực hiện thao tác:

A. Insert/ New Record                                   B. Nhấn nút 

C. Edit/ Insert/ Rows                                      D. Cả a và b đều đúng

Câu 5. Tạo mới một báo cáo: chọn đối tượng Reports trong bảng chọn đối tượng, sau đó chọn New, tiếp đến phải chọn chế độ nào trong các chế độ đưa ra dưới đây để có một báo cáo theo ý người sử dụng:

  A. Design View              B. Report Wizard             C. Chart Wizard          D. Label Wizard

Câu 6. Vai trò của người QTCSDL

A. Bảo trì hệ CSDL                    B. Nâng cấp hệ CSDL         

C. Tổ chức hệ thống                   D. Cả A,B và C.

Câu 7. Liên kết các bảng nhằm mục đích

A. Tránh việc dư thừa dữ liệu

B. Để có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng mà các yêu cầu của hệ CSDL vẫn được đảm bảo

C. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin

D. Cả A và C

Câu 8.  Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL

A. Tính toàn vẹn      B. Tính nhất quán        C. Tính không dư thừa             D. Tính độc lập

Câu 9. Khi dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, sau khi chọn đối tượng Form ta chọn:

A. Create Form By Using Wizard               

B. Nhấn nút                                      

C. Create Form In Design View            

D. Cả b và c đều đúng

Câu 10. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là:

A. Number         B. Yes/ No                    C. Currency                                    D. Autonumber

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

B

D

A

D

D

C

A

B

A

C

D

A

C

B

C

A

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

A

C

D

A

C

D

D

C

C

A

D

A

C

B

D

B

B

A

 

Đề số 5

Câu 1. Thành phần cơ sở của Access là

A. Table                  B. Field name                          C. Record                       D. Field                    

Câu 2. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùng tự thiết kế.                       B. Thiết kế, dùng  thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách   

C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ.                D. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 3. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng

A. 5 chế độ                              B. 3 chế độ                       C. 4 chế độ                 D. 2 chế độ

Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác:

A. Create Table By Using Wizard                            B. Record/ Sort/ Sort Ascending

C. Nhấn nút                                                       D. Cả a và b đều đúng.

Câu 5. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Criteria của trường THI, biểu thức điều kiện nào sau đây đúng:

A. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5”               B. MOT_TIET > 8 AND THI > 5

C. AND ([MOT_TIET] > 8, [THI] > 5)                   D. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 5

Câu 6. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access?

A. Chế độ thiết kế                                   B. Chế độ trang dữ liệu   

C. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh            D. Chế độ biểu mẫu

Câu 7. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?

A. Mức khung nhìn - mức khái niệm - mức vật lí ;

B. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm;          

C. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí;

D. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn;         

Câu 8. Bảng điểm thi có các trường TBHKI, TBHKII. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học nào để tạo trường mới TBCN biết điểm TBCN là điểm TB của HKI và HKII với điểm TBHKII hệ số 2

A. TBCN: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3                B. [TBCN]: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3

C. [TBCN] = ([TBHKI] + [TBHKII] *2):3            D. TBCN = (TBHKI + TBHKII*2)/3

Câu 9. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :  

A. CSDL và hệ QTCSDL.                     B. Các thiết bị vật lí            

C.   A đúng và B sai                               D. A , B đều đúng

Câu 10. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:

A. Description                 B. Date Type               C. Field Name                     D.Field Properties

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

D

C

D

C

A

A

D

C

B

D

C

C

A

C

B

D

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

C

B

D

D

C

D

A

B

D

C

A

A

C

B

B

C

D

A

C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF