YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập vừa được HOC247 sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có các câu trắc nghiệm và tự luận được làm bài trong thời gian 45 phút và có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết tại đây.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

I. Phần Trắc nghiệm 

Câu 1: Để tính tổng các trường toan, van, su, NN trong mẫu hỏi, ta sử dụng công thức nào sau đây

A. [toan]+[van]+[su]+[NN]                B. toan+van+su+NN 

C. =[toan]+[van]+[su]+[NN]             D.=Sum(toan+van+su+NN)

Câu 2: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                                                      

B. Biểu tượng 

C. Biểu tượng                                                     

D. Biểu tượng 

Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....

A. AutoNumber                  

B. Yes/No                       

C. Number                            

D. Currency

Câu 4: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. câu a và b đúng.                            

D. Nháy vào biểu tượng  trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu   

C. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu;

B. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;

Câu 5: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

A. Tính không dư thừa, tính nhất quán         

B. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn

C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin       

D. Các câu trên đều đúng

Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng           

B. Biểu tượng    

C. Biểu tượng        

D. Biểu tượng  

Câu 7 Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?

A. Người lập trình ứng dụng.                                     

B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.

C. Người dùng.                                                           

D. Người quản trị CSDL.

Câu 8: Để tạo một tệp  cơ sở dữ liệu (CSDL)  mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Vào File chọn New                                   

B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New

C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.                       

D. Kích vào biểu  tượng New

Câu 9 : Trong báo cáo ta sử dụng hàm nào để tính tổng

A. Sum                        B. AVG                      C. Min                            D. Max

Câu 10: Trong Access có mấy đối tượng chính?

A. 3                             B. 4                           C. 2                                  D. 1

II. Thực hành 

Câu 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH. Trong CSDL này tạo bảng HOCSINH và hãy chọn kiểu dữ liệu thích hợp cho từng trường được mô tả bên dưới: (1đ)

HOCSINH

Tên trường

Mô tả

Khóa chính

Maso

Mã học sinh

Hodem

Họ và đệm

 

Ten

Tên

 

GT

Giới tính

 

Ngsinh

Ngày sinh

 

Doanvien

Là đoàn viên hay không

 

Diachi

Địa chỉ

 

To

Tổ

 

Toan

Điểm trung bình môn Toán

 

Van

Điểm trung bình môn Văn

 

Tin

Điểm trung bình môn Tin

 

 

Câu 2: Nhập dữ liệu cho bảng HOCSINH theo mẫu : (1đ)

Câu 3: Tạo mẫu hỏi theo bảng theo mẫu sau và tính tổng: (2đ)

Câu 4: Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần. (1đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Phần Trắc nghiệm  

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

A

B

B

D

A

D

C

C

B

II. Phần thực hành

Câu 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH 

Câu 2: Học sinh tạo nhập liệu theo yêu cầu (1đ);

Câu 3: 

- Tạo mẫu hỏi đúng (1đ)

- Công thức tính tổng: =[Toan]+[Van]+[Tin] ( 1 đ)

Câu 4:

Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp

Bước 2: Nháy nút  trên thanh công cụ để sắp xếp

Đề số 2

Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

A. Field name.                                   

B. Data type

C. Field size                           

D.  Format

Câu 2: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

A. Thiết kế và cập nhật                                  

B. Trang dữ liệu và thiết kế

C. Thiết kế và bảng                                        

D. Chỉnh sửa và cập nhật

Câu 3: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table in design view                     

B. Query – Create Query in design view

C. Form – Create Form in design view                      

D. Report – Create Report in design view

Câu 4: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table by using wizard                   

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard                   

D. Report – Create Report by using wizard

Câu 5: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

A. Query                                            

B. Form

C. Table                                              

D. Report

Câu 6: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

A. Autonumber                                  

B. Text

C. Yes/No                                          

D. Number

Câu 7: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm bảng                            

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi            

D. Chèn thêm trường

Câu 8: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng                         

B. Access không cho lưu

C. Access không cho nhập dữ liệu                                        

D. Thoát khỏi Access.

Câu 9: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

A. XLS                                  

B. DOC

C. MDB                                 

D. PAS

Câu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa                                  

B. Cập nhật dữ liệu

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu                                             

D. In dữ liệu.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1A

2B

3A

4C

5C

6C

7D

8A

9C

10C

11A

12A

13B

14B

15B

16A

17C

18C

19A

20A

21A

22B

23B

24D

25D

26C

27C

28B

29A

30D

31A

32C

33D

34C

35B

36D

37B

38A

39D

40B

Đề số 3

Câu 1. Thành phần cơ sở của Access là

A. Table                 

B. Field name                         

C. Record                      

D. Field                    

Câu 2. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùng tự thiết kế.                      

B. Thiết kế, dùng  thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách   

C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ.               

D. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 3. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng

A. 5 chế độ                              

B. 3 chế độ                      

C. 4 chế độ                

D. 2 chế độ

Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác:

A. Create Table By Using Wizard                        

B. Record/ Sort/ Sort Ascending

C. Nhấn nút                                                       

D. Cả a và b đều đúng.

Câu 5. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Criteria của trường THI, biểu thức điều kiện nào sau đây đúng:

A. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5”              

B. MOT_TIET > 8 AND THI > 5

C. AND ([MOT_TIET] > 8, [THI] > 5)                  

D. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 5

Câu 6. Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access?

A. Chế độ thiết kế                                  

B. Chế độ trang dữ liệu   

C. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh           

D. Chế độ biểu mẫu

Câu 7. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?

A. Mức khung nhìn - mức khái niệm - mức vật lí ;

B. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm;          

C. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí;

D. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn;         

Câu 8. Bảng điểm thi có các trường TBHKI, TBHKII. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học nào để tạo trường mới TBCN biết điểm TBCN là điểm TB của HKI và HKII với điểm TBHKII hệ số 2

A. TBCN: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3               

B. [TBCN]: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3

C. [TBCN] = ([TBHKI] + [TBHKII] *2):3           

D. TBCN = (TBHKI + TBHKII*2)/3

Câu 9. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :  

A. CSDL và hệ QTCSDL.                    

B. Các thiết bị vật lí            

C. A đúng và B sai                              

D. A , B đều đúng

Câu 10. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:

A. Description                

B. Date Type              

C. Field Name                    

D.Field Properties

--(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

D

C

D

C

A

A

D

C

B

D

C

C

A

C

B

D

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

C

B

D

D

C

D

A

B

D

C

A

A

C

B

B

C

D

A

C

Đề số 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng                                     

B.Access không cho lưu

C. Access không cho nhập dữ liệu                                                    

D.Thoát khỏi Access.

Câu 2: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng      

B. Biểu tượng        

C. Biểu tượng       

D. Biểu tượng  

Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số         

B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ    

D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu liệu

Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

A. Format                   

B. Data type                      

C. Field size                       

D. Field name

Câu 5: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

A. thiết kế và cập nhật                                   

B. Trang dữ liệu và thiết kế

C. Thiết kế và bảng                            

D. chỉnh sửa và cập nhật

Câu 6: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:

A.File -> Delete Record;       

B. View -> Delete Record;    

C. Insert -> Delete Record;   

D. Edit -> Delete Record; 

Câu 7: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu  mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table by using wizard                                           

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard                                           

D. Report – Create Report by using wizard

Câu 8: Thành phần chính của hệ QTCSDL:

A. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu                                       

B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin                                    

D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

Câu 9: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right-click à  tên table, chọn à Delete ?

A.Đổi tên table                      

B.Tạo cấu trúc mới cho table

C.Xoá table    

D.Lưu cấu trúc của table

Câu 10: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?

A.Mở hộp thoại Font                                                 

B.Mở hộp thoại Relationships           

C.Mở hộp thoại Edit Relationships                                       

D.Mở hộp thoại Find and Replace

-(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1A            2B             3C             4D

5B             6D             7C            8A

9C            10D           11C           12C

13D          14C           15A           16B

B. PHẦN TỰ LUẬN                                                                       

Câu 1: Khái niệm về

a) CSDL:

a) Cơ sở dữ liệu là gì?

Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database) là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một đối tượng nào đó (như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà máy...), được lưu trữ trên bộ nhớ máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

b)  Hệ quản trị CSDL:

Là phần mềm cung cấp mô trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và tìm kiếm thông tin của CSDL, được gọi là hệ quản trị CSDL (hệ QTCSDL-DataBase Manegement System)

Câu 2: Biểu mẫu

a) Khái niệm về Form: Là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng.

b) So sánh cách cập nhật trực tiếp với bảng và cách sử dụng biễu mẫu

Câu 3: Lọc

Table Datasheet

Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu

Lọc / Huỷ bỏ lọc

 

+ Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút , Access sẽ lọc ra tất cả các bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng với giá trị trong ô được chọn.

+ Lọc theo mẫu: Nháy nút , rồi nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu, sau đó nháy nút  để lọc ra tất cả các bản ghi thoả mãn điều kiện

Đề số 5

Câu 1:Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu.

Câu 2: Trong hệ CSDL, cho một phần của bảng HOCSINH như sau:

a. Bảng trên có mấy trường? Kiểu dữ liệu tương ứng của mỗi trường?

b. Trường nào có khả năng được chọn làm khóa chính cho bảng này nhất? Vì sao?

c. Nêu cách mẫu hỏi đưa ra tất cả các học sinh có điểm TBmon>=6.5

Câu 3: Trình bày các bước tạo báo cáo in ra danh sách các học sinh gồm Hoten (Họ tên), Ngaysinh (ngày sinh), TBmon(điểm trung bình môn hoc).Hãy nhóm theo giới tính(nam,nữ).

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF