YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Tải về
 
NONE

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, bao gồm 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học lớp 11. Hy vọng với đề thi học kì 1 lớp 12 này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất của môn Tin học. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo ra đề thi dành cho các thầy cô giáo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trên

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A.CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí     

B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C.Các thiết bị vật lí                                        

D.Hệ QTCSDL

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A.Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ       B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ       

C.Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ              D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

A. Xác định cấu trúc hồ sơ                                        

B. Bổ sung hồ sơ

C.Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó                 

D.Sửa hồ sơ

Câu 7: Chọn phát biểu sai:

A.CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

C.Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.

D.Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.

Câu 8: Tìm kiếm là việc:

A.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ                

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                         

D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 9: Lập báo cáo là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                         

D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

Câu 10: Thống kê là việc:

A.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán                         

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ                

D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 11: Hệ quản trị CSDL là:

A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

Câu 12: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A.Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 13: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A.Nguời quản trị CSDL                                   B. Người dùng

C.Người lập trình ứng dụng                           D.Cả ba người

Câu 14: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C.Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 15: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.Người  lập trình ứng dụng                          B. Người QTCSDL

C.Người dùng                                                 D.Cả ba người

Câu 16: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C.Truy vấn CSDL

D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 17: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A.Không nên              B. Không được           C.Được           D.Không thể

Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

A.Người dùng                                                B. Người  lập trình

C.Người QTCSDL                                         D.Cả ba người

Câu 19: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                                      

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép       

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 20: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D.Người có quyền truy cập và khai thác CSDL

Câu 21: Các bước để xây dựng CSDL:

A.Khảo sát, thiết kế, kiểm thử                                   

B. Khảo sát, cập nhật, khai thác

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác                        

D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 22: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                                         B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                                           D.Access, Excel, Oracle

Câu 23: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:

A. Lựa chọn hệ QTCSDL

B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí

C.Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng

D.Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin

Câu 24: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:

A.Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng

B. Thiết kế CSDL

C.Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng

D.Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác

Câu 25: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2A

3A

4A

5A

6A

7A

8A

9A

10A

11A

12A

13A

14A

15A

16A

17A

18A

19A

20A

21A

22A

23A

24A

25A

Đề số 2

Câu 1:  Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ  tới bảng chính        

(2).Chọn các tham số liên kết.
(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.                           

(4).Mở cửa sổ Relationships.

A  4-3-1-2                               B  2-4-3-1                         C  2-3-4-1                         D  4-3-2-1

Câu 2:  Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A  Người thiết kế CSDL      

B  Người QTCSDL        

C  Người dùng cuối      

D  Người  lập trình ứng dụng

Câu 3:  Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A  Bản ghi chính                   B  Kiểu dữ liệu                C  Trường chính            D  Khóa chính

Câu 4:  Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

A  Lọc/hủy bỏ lọc   

B  Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc                               

C  Lọc dữ liệu theo mẫu  D  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

Câu 5:  Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:

A  Báo cáo.                            B  Bảng.                           C  Mẫu hỏi.                      D  Biểu mẫu.

Câu 6:  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:

A  {TIENTHUONG}:LUONG*0.2                                   

B  TIENTHUONG:[LUONG]*0.2     

C  THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.                      

D  [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA

Câu 7:  Trong vùng lưới QBE, dòng  Criteria dùng để :

A  Chứa biểu thức toán học;                                        

B  Chứa hằng số;          

C  Chứa điều kiện để truy vấn;                                    

D  Chứa hàm.

Câu 8:  Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?

A  In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.                               

B  Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.                                                                              

C  Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ                       

D  Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.   

Câu 9:  Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.

A  Tổ hợp phím Ctrl + Y.     

B  Tổ hợp phím Ctrl + Delete.                                

C  Tổ hợp phím Ctrl + D.     

D  Phím Delete.

Câu 10:  Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?

A  Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. 

B  Nhập dữ liệu ban đầu. 

C  Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng.                                

D  Thêm bản ghi.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1. A        2. D       3. D       4. A        5. B        6. B          7. C         8. C         9.D          10. C

11. A     12. A       13. C      14. D    15. A      16. D        17. B      18. B        19.B       20. D 

21. B      22. C      23. D       24. C    25. D      26. D       27. C      28. A        29. A      30. D

31. A      32. C      33. B       34. A     35. C      36. C       37. A       38. B      39. B       40. B  

Đề số 3

Câu 1: Những công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là:

A. Tìm kiếm hồ sơ, thống kê hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ và khai thác hồ sơ.

C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ

D. Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, lập báo cáo hồ sơ

Câu 2: Để xóa một trường ta chọn:

A. Edit à Delete Rows                                             B. Edit à Primary Key

C. Insert à Rows                                                       D. File à new à Blank Database

Câu 3: Cần tạo liên kết giữa các bảng vì :                             

A. các bảng trong một CSDL thường có liên quan đến nhau           

B. có nhu cầu tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng

C. cả A và B đều đúng.

D. cả A và B đều sai.

Câu 4: Chức năng “ sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng” là chức năng của đối tượng nào sau đây?

A. Bảng                                                                       B. Biểu mẫu

C. Báo cáo                                                                  D. Mẫu hỏi

Câu 5: Phát biểu: “Một hệ Quản trị CSDL cung cấp môi trường cho người dùng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc dữ liệu  ” đó là phát biểu của chức năng nào sau đây?

A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu

C. Cung cấp công cụ kiểm soát , điều khiển và truy cập vào CSDL

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Ngày sinh nên chọn loại nào ? 

A. Text                        B. Autonumber                       C. Date/Time  D. Number

Câu 7: Người có trách nhiệm quản lí các tài nguyên như CSDL, hệ QTCSDL, và các phần mêm liên quan, có vai trò cài đặt CSDL vật lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL, cấp phần cứng và phần mềm theo yêu cầu của các các trình ứng dụng và người dùng.      Gọi là gì trong những người sau đây ?

A. Người lập trình ứng dụng                                      B.  Người quản trị CSDL

C. Người dùng                                                            D.  Đáp án khác

Câu 8: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...

A.  Number      B.  AutoNumber                    C.  Currency                D.  Yes/No

Câu 9: Phần mềm Microsoft Access là.................. (A)............... nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.

Điền vào chỗ trống (A) từ ngữ thích hợp

A. Dữ liệu

B. Hệ Cơ sở dữ liệu

C. Cơ sở dữ liệu

D. Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu

Câu 10: Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí gọi là:

A. Record                                                             B.  Field

C. Data Type                                                         D.  Date/Time

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1B

2A

3C

4D

5B

6C

7B

8A

9D

10A

11A

12D

13B

14C

15D

16B

17A

18B

19C

20A

21D

22C

23A

24B

25C

26A

27D

28C

29B

30B

31C

32B

33A

34D

35A

36D

37C

38A

39A

40B

Đề số 4

I.Phần Trắc nghiệm

Câu 1: Trong Access có mấy đối tượng chính?

A. 3                                      B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 2: Để tạo một tệp  cơ sở dữ liệu (CSDL)  mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;

A. Vào File chọn New                                   

B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New

C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.                       

D. Kích vào biểu  tượng New

Câu 3 Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?

A. Người lập trình ứng dụng.                                     

B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.

C. Người dùng.                                                           

D. Người quản trị CSDL.

Câu 4: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng ;              

B. Biểu tượng ;        

C. Biểu tượng             

D. Biểu tượng 

Câu 5: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

A. Tính không dư thừa, tính nhất quán         

B. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn

C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin       

D. Các câu trên đều đúng

Câu 6: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. câu a và b đúng.                            

D. Nháy vào biểu tượng  trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu   

C. Nháy biểu tượng  trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu;

B. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;

Câu 7: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....

A. AutoNumber                   B. Yes/No                        C. Number                             D. Currency

Câu 8: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng ;                                                      

B. Biểu tượng 

C. Biểu tượng                                                      

D. Biểu tượng 

Câu 9 : Trong báo cáo ta sử dụng hàm nào để tính tổng

A. Sum                        B. AVG                      C. Min             D. Max

Câu 10: Để tính tổng các trường toan, van, su, NN ta sử dụng công thức nào sau đây

A. =Sum                                                         

B. toan+van+su+NN 

C. =[toan]+[van]+[su]+[NN]             

D.=Sum(toan+van+su+NN)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. Phần Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

C

D

B

D

A

B

C

A

C

 

Đề số 5

Câu 1: Thao tác đầu tiên để tạo liên kết cho các bảng:

A. Tools → Word Count                                                B.  Tools → Language

C. Tools  → Speech                                                      D.  Tools → Relationships

Câu 2: Để xóa một trường ta chọn:

A. Insert → Rows                                                       B. Edit  → Primary Key

C. Edit  → Delete Rows                                              D. File → new  → Blank Database

Câu 3: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là 

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.    

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

D.  Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

Câu 4: Chức năng “ sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng” là chức năng của đối tượng nào sau đây?

A. Mẫu hỏi                                                                  B. Biểu mẫu

C. Báo cáo                                                                  D. Bảng

Câu 5 Người có trách nhiệm quản lí các tài nguyên như CSDL, hệ QTCSDL, và các phần mêm liên quan, có vai trò cài đặt CSDL vật lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL, cấp phần cứng và phần mềm theo yêu cầu của các các trình ứng dụng và người dùng. Gọi là gì trong những người sau đây ?

A. Người lập trình ứng dụng                                      B.  Người dùng

C. Người quản trị CSDL                                            D.  Đáp án khác

Câu 6: Bảng DIEM gồm có các trường : SBD, HOTEN, TOAN, LI, HOA. Muốn tạo thêm một mẫu hỏi chứa các trường của bảng DIEM và có thêm trường TB, ta xây dựng biểu thức để tính điểm trung bình (TB) là :

 A.  TB:(TOAN)+(LI)+(HOA)/3                                            B.  TB:([TOAN]+[LI]+[HOA])/3

C.  TB= (TOAN+LI+HOA)/3                                                D.  TB= [TOAN]+[LI]+[HOA]/3

Câu 7: Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí gọi là:

A. Date/Time                                                       

B.  Field

C. Data Type                                                        

D.  Record

Câu 8: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...

A.   AutoNumber                                                       

B.  Number               

C.  Currency                                                               

D.  Yes/No

Câu 9: Những công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là:

A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ và khai thác hồ sơ.

B. Tìm kiếm hồ sơ, thống kê hồ sơ

C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ

D. Tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, lập báo cáo hồ sơ

Câu 10: Phát biểu: “Một hệ Quản trị CSDL cung cấp môi trường cho người dùng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc dữ liệu  ” đó là phát biểu của chức năng nào sau đây?

A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển và truy cập vào CSDL

C. Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu

D. Tất cả đều sai

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1D

2C

3C

4A

5C

6B

7D

8B

9A

10C

11C

12B

13D

14B

15A

16C

17A

18C

19B

20A

21B

22D

23A

24C

25B

26A

27B

28A

29A

30D

31C

32A

33B

34C

35B

36B

37C

38B

39D

40A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF