YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lam Sơn

Tải về
 
NONE

Bộ đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lam Sơn. Qua 5 đề thi kì 1 sẽ giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LAM SƠN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?

  A  Text                                      B  AutoNumber                 C  Number                         D  Curency

Câu 2:  Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

  A  Edit/Delete Field                  B  Edit/Delete Rows         C  Insert/Rows                  D  Không thực hiện được 

Câu 3:  Hệ quản trị CSDL là:

  A  Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL                         

  B  Phần mềm dùng tạo lập CSDL 

  C  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL                  

  D  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 4:  Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:

  A  Cho phép thiết kế một Form mới.                                  

  B  Mở một tập tin đã tồn tại.   

  C  Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.   

  D  Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.

Câu 5:  Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

  A  Trong chế độ trang dữ liệu       B  Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.    C  Trong chế độ thiết kế         D  Không thể thay đổi được

Câu 6:  Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

  A  Description                           B  Data Type                     C  Field Type                     D  Field Properties

Câu 7:  Trong vùng lưới QBE, dòng  Criteria dùng để :

  A  Chứa hàm.                            B  Chứa biểu thức toán học;                    C  Chứa điều kiện để truy vấn;              D  Chứa hằng số;

Câu 8:  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:

  A  [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA                       B  THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.   

  C  {TIENTHUONG}:LUONG*0.2                                   D  TIENTHUONG:[LUONG]*0.2

Câu 9:  Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.

  A  [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5                             B  [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”   

  C  [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5                               D  MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5

Câu 10:  Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:

  A                                          B                                C                                  D   

Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng  Show dùng để :

A. Hiện hoặc ẩn dòng;       B. Hiện hoặc ẩn cột;      C. Hiện các dòng;          D. ẩn các dòng;

Câu 12:  Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

  A  Người  lập trình ứng dụng        B  Người dùng cuối      C  Người thiết kế CSDL   D  Người QTCSDL

Câu 13:  Access có những khả năng nào?

  A  Lưu trữ và khai thác Form.                                             B  Lưu trữ và khai thác dữ liệu.          

  C  Lưu trữ và khai thác bảng biểu.                                      D  Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

Câu 14:  Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

  A  File – Relationships              B  Tools – Relationships    C  Edit – Relationships     D  Insert – Relationships

Câu 15:  Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?

  A  2 trường.                               B  Tùy bảng.                      C  1 trường.                       D  Không cần.

Câu 16:  Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

  A  Click vào nút               B  Click vào nút       C  Click vào nút      D  Bấm Enter

Câu 17:  Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:

  A  Biểu mẫu.                             B  Báo cáo.                        C  Bảng.                            D  Mẫu hỏi.

Câu 18:  Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:

  A  TABLE                                 B  FORM                          C  REPORT                      D  QUERY

Câu 19:  Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

  A  Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu       B  Sửa đổi dữ liệu    C  Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu           D  Nhập và sửa dữ liệu

Câu 20:  Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:

  A  Text                                      B  Number                         C  Currency                       D  Date/time

Câu 21:  Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

  A  Chèn thêm trường                B  Chèn thêm khóa            C  Chèn thêm bản ghi        D  Chèn thêm bảng

Câu 22:  Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:

  A  Access báo lỗi                                                                  B  Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự 

  C  Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự                                  D  Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự

Câu 23:  Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?

  A  Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc       B  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn     C  Lọc/hủy bỏ lọc       D  Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 24:  Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn

  A  Create table in Design view B  Create table with Design view                               

  C  Create table for Design view                                          D  Create table by Design view

Câu 25:  Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?

  A  Nhập dữ liệu ban đầu.  B  Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C  Thêm bản ghi.            D  Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.

Câu 26:  Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :

(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ  tới bảng chính.                   

(2).Chọn các tham số liên kết.

(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.                                                               

(4).Mở cửa sổ Relationships.

  A  2-4-3-1                                  B  4-3-2-1                          C  4-3-1-2                          D  2-3-4-1

Câu 27: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

A. Bán hàng                                                              B. Quản lý học sinh trong nhà trường

C. Bán vé máy bay                                                    D. Tất cả đều đúng

Câu 28:  Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

  A  Access không cho phép nhập dữ liệu.                            B  Access không cho phép lưu bảng.  

  C  không cần thiết phải đặt khóa chính.                              D  Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.

Câu 29:  Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

  A  Trường chính                        B  Kiểu dữ liệu                  C  Khóa chính                   D  Bản ghi chính

Câu 30:  Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.

  A  Phím Delete.                         B  Tổ hợp phím Ctrl + Delete.                                       C  Tổ hợp phím Ctrl + D.  D  Tổ hợp phím Ctrl + Y.

 ---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1. A     2. D     3. D     4. D     5. C     6. B     7. C     8. D     9. C     10. A

11. B   12. A   13. D   14. B   15. B   16. A   17. C   18. D   19. A   20. C

21. A   22. A   23. C   24. A   25. B   26. C   27. D   28. D   29. C   30. A

31. D   32. A   33. C   34. D   35. C   36. B   37. B   38. B   39. B   40. B

Đề số 2

Câu 2. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?

  A. Đặt tên trường                         

  B. Khai báo kích thước của trường

  C.  Nhập dữ liệu cho bảng                                                                                                                

  D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 Câu 3. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?

  A.  Date/Time                          B. Day/Time                   C. Day/Type                   D. Date/Type

 Câu 4. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. 

  A. Nguời quản trị CSDL

  B. Người dùng cuối

  C.Người lập trình

  D. Người lập trình,Nguời quản trị CSDL, Người dùng cuối

 Câu 5. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

  A. File/open                                                                    B.  File/new/Blank Database         

  C. Create table by using wizard                                     D. Create Table in Design View   

 Câu 6. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,..

  A. AutoNumber                      B. Currency                    C.  Number                         D. Yes/No      

 Câu 7. Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào

  A.  File - Exit                          B. File - Finish               C. File - Quit                      D. File - Close

 Câu 8. Chọn phát biểu đúng :

  A. Trường khóa chính không cần nhập DL  

  B. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong.

  C.  Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính.                                                                                                  

  D. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau .              

 Câu 9. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là

  A. DOC                                   B. TEXT                        C. XLS                           D.  MDB.

 Câu 10. Trong Access, bảng là đối tượng dùng để:

  A.  Lưu dữ liệu

  B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu

  C. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin

  D. Định dạng, tính toán dữ liệu

Câu 12. Hệ quản trị CSDL là:

  A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

  B.  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL

  C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

  D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

 ---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1. Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn

  A. Queries                               B.  Tables                       C. Reports                      D. Forms

 Câu 2. Chọn phát biểu đúng :

  A. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong.

  B. Trường khóa chính không cần nhập DL  

  C.  Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính.                                                                                                  

  D. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau .                                                 

 Câu 4. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột

  A.  File Name                          B.   Field Name              C.  Name                        D.  Name Field                            

 Câu 5. Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là kiểu gì?

  A. Kiểu ngày/giờ                     B.  Kiểu lôgic                 C. Kiểu văn bản              D. Kiểu số

 Câu 6. Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào

  A.  File - Exit                          B. File - Quit                  C. File - Close                 D. File - Finish

Câu 8. Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng bảng ?

  A. 1                                         B. 3                                C. 2                                 D.  4

 Câu 9. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?

  A. Đặt tên trường                           

  B. Khai báo kích thước của trường

  C.  Nhập dữ liệu cho bảng                                                                                                                

  D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

 Câu 11.  Trong bảng dới đây gồm mấy trường :

MS

HỌ TÊN

NGÀY SINH

QUÊ QUÁN

GIỚI TÍNH

HỌC LỰC

SV1

NAM

1993

VÂN SƠN

NAM

KHÁ

SV2

LAN

1994

DÂN LÍ

NỮ

GIỎI

 

  A. 4                                         B. 5                                C. 3                                 D.  6

 ---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 4

01. Cấu trúc chương trình gồm những phần nào?

A. Tên, khai báo                                                                     

B. Khai báo biến, thân chương trình

C. Khai báo, thân chương trình                                              

D. Khai báo tên, thân chương trình.

02. Chương trình được viết như sau: Begin --> end.

A. Chương trình này sai cú pháp                                         

B. Chương trình này sai không chạy được

C. Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả     

D. Chương trình báo lỗi.

03. Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer trong pascal là :

A. Từ 0 đến 215            

B. Từ -32768 đến 32767         

C. Từ -32768 đến 32768         

D. Từ 0 đến 65535.

04. Trong pascal khi ta khai báo biến dưới đây thì tốn bao nhiêu byte bộ nhớ?

Var       a, b : Integer;  c : Boolean  d : Longint ;

A. 4 byte                                   

B. 9 byte                              

C. 7 byte                              

D. 8 byte

05. Trong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :

A. Const a = ‘True’ ;                 

B. Var x, y : Byte ;               

C. Propram Vi_du1 ;           

D. uses crt ;

06. Giả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực. Khai báo nào sau đây đúng?

A. Var a,b: real, x: Byte;                                                         

B. Var ab: real; x: Byte;       

C. Var a,b: real; x: Byte;                                                         

D. Var a,b:Byte; x:real.

07. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số học:

A. x >= 5                                    

B. x + y = 6                               

C. (x+4) mod 2              

D. x+1 < y+2.

08. Trong Turbo Pascal, cho A, B, C là các số thực, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai:

A. A := A+B;                             

B. A := 2*(B+C) ;               

C. B := ‘A+B’ ;                   

D. A := B;

09. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng:

A. Readln(‘x’);                         

B. Readln(x);                       

C. Readln(x)                        

D. Realn(x);

10. Thủ tục write(a+b)  cho kết quả trên màn hình là :

A. Giá trị biểu thức a + b          

B. ab                                     

C. a + b                                

D. 'a + b'

11. Để thực hiện chương trình ta dùng tổ hơp phím:

A. Alt+F9                                 

B. Ctr+F9                             

C. F3                                    

D. F2

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.”

A. Tổ chức/Thiết bị nhớ.         B. Công ty/Máy tính       C. Cá nhân /Thiết bị nhớ       D. Tổ chức/Máy tính

Câu 2: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là:

A. Gọn, nhanh chóng    

B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.

Câu 3: Cơ sở dữ liệu là?

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.

Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 5: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi

A. Người lập trình                B. Người quản trị            C. Hệ điều hành              D. Phần cứng

Câu 6: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?

A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.          

B. Xác định chủ thề cần quản lí.

C. Xác định cấu trúc hồ sơ.                                                   

D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin.

Câu 7: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.              

C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra

Câu 8: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là

A. Pascal                              B. Visua                           C. SQL                            D. C++

Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?

A. Bán hàng                                                                 B. Bán vé máy bay

C. Quản lý học sinh trong nhà trường                         D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

A. Người quản trị CSDL        B. Không có ai            C. Người lập trình ứng dung           D. Người dùng

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lam Sơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF