YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trương Công Định

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trương Công Định được HOC247 sưu tầm và đăng tải. Đây là nội dung dành cho các bạn ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài tại nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid – 19. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 9

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì

A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

B. Chùm tia ló là chùm tia song song.

C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.

D. Chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.

Câu 2: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là

A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.

D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.

Câu 3: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.

B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.

C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.

D. luân phiên tăng giảm.

Câu 4: Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau:

A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay

B. Động cơ điện một chiều.

C. Máy biến thế.

D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay

Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?

A. Bóng đèn sợi tóc.

B. Mỏ hàn điện.

C. Quạt điện.

D. Máy sấy tóc.

Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp

A. 240 vòng.

B. 60 vòng.

C. 24 vòng.

D. 6 vòng.

Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là

A. 2200 vòng.

B. 550 vòng.

C. 220 vòng.

D. 55 vòng.

Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 9: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vôn kế có giới hạn đo

A. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).

B. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).

C. Lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).

D. Lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).

Câu 10 Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng

A. Hoá năng.

B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nhiệt năng.

D. Năng lượng từ trường.

Câu 11: Máy biến thế là thiết bị

A. Giữ hiệu điện thế không đổi.

B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.

C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.

D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.

Câu 12: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 14: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng

A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.

B. Đi qua hai tiêu điểm của thấu kính.

C. Tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.

D. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.

Câu 15: Máy biến thế là thiết bị biến đổi

A. Hiệu điện thế xoay chiều.

B. Cường độ dòng điện không đổi.

C. Công suất điện.

D. Điện năng thành cơ năng.

Câu 16: Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là

A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng.

B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.

C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.

D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.

Câu 17: Pháp tuyến là đường thẳng

A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.

B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.

C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.

D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 18 Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ

A. Đinamô xe đạp. B. Acquy. C. Pin. D. Một nam châm.

Câu 19: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là

A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.

B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 20: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.

C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.

D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.

Câu 21: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì

A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.

C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.

D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.

B. Tia khúc xạ và tia tới.

C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.

D. Tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 23: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ

A. Không nhìn thấy viên bi.

B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.

C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.

D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.

Câu 24: Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2, 3, 4.

C. 1, 2, 3.

D. 1, 3, 4.

Câu 25. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. Đi qua tiêu điểm.

B. Song song với trục chính.

C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f/2 cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm

A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.

B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.

D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

Câu 27. Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho

A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.

Câu 28: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải

A. Đặt sát thấu kính.

B. Nằm cách thấu kính một đoạn f.

C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2f.

D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.

Câu 29: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 30. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

A. Chùm tia phản xạ.

B. Chùm tia ló hội tụ.

C. Chùm tia ló phân kỳ.

D. Chùm tia ló song song khác.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

D

A

B

C

D

D

C

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

B

A

D

B

A

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

B

C

C

A

B

A

C

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỀ 02

I. Phần trắc nghiệm 

Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây:

A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới.

B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.

C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường  và đi qua điểm tới.

D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây?

A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến.

B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến.

C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 3: Thấu kính hội tụ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới.

B. Thấu kính hội tụ có phần giữa dày hơn phần rìa.

C. Chùm tia sáng tới  song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia ló loe rộng ra. D. Thấu kính hội tụ có khả năng hội tụ ánh sáng.

Câu 4: Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây?

A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt.

B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt.

C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt.

D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra.

Câu 5: Với cùng một công suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì:

A. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 16 lần.

B. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 4 lần.

C. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó giảm 16 lần.

D. Công suất hao phí trên đường dây tải điện đó tăng 4 lần.

Câu 6:  Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí với góc tới bằng 300 thì góc khúc xạ có đặc điểm nào sau đây?

A. Góc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300.

B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300.

C. Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300.

D. Góc khúc xạ lớn hơn 300.

Câu 7: Trên vành đỡ của một kính lúp có ghi con số 2,5X( số bội giác của kính lúp); kính lúp này có tiêu cự là:

A. 25cm.

B. 5cm.

C. 2,5cm.

D. 10cm.

Câu 8: Một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đó có tiêu cự bằng:

A. 30cm.                      

B. 40cm.         

C. 10cm.         

D. 20cm.

II. Phần tự luận 

Bài 1: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm.

a. Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh.

b. Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh.

Bài 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 40 000 vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 400V.

a. Máy biến thế này là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao?

b. Hãy tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.

c. Nếu muốn thu được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 35 000V thì phải thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp như thế nào?

Bài 3: Nếu trong tay em có một thấu kính thì em làm thế nào để biết được thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kỳ?( nêu ít nhất hai cách nhận biết)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1- Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

C

B

C

B

C

D

D

D

---(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỀ 03

Câu 1. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:

A. 500 vòng                       B. 2500vòng.                 C. 12500 vòng                D.  20000 vòng

Câu 2. Ban ngày lá cây ngoài đường có màu xanh vì:

A. Chúng biến đổi ánh sáng trắng trong chùm ánh sánh của mặt trời.

B. Chúng khúc xạ tốt ánh sáng xanh  trong chùm ánh sánh của mặt trời.

C. Chúng hấp thụ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời.

D. Chúng tán xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời.

 Câu 3. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải mầu gồm 7 mầu chính theo thứ tự gồm:

A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục nâu, tớm.               

B. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.

C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tím.                         

D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

Câu 4. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 20cm. Vật AB cao 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là:

A. 15cm và 25cm.                

B. 1,5cm và 25cm.         

C. 20cm và 5cm.          

D. 15cm và 2,5cm

Câu 5. Máy sấy tóc đang hoạt động. Đã có sự biến đổi:

A. Điện năng thành cơ năng, nhiệt năng.                

B. Điện năng thành cơ năng.

C. Điện năng thành nhiệt năng.                               

D. Điện năng thành quang năng.

Câu 6. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 2cm. Chiều cao của pho tượng là:

A. 0,5m.                             B. 2,5m.                         C. 5m.                             D. 25m.

Câu 7. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:

A. Ảnh ở rất xa                           

B. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự

C. Cho ảnh ảo                    

D. Tại tiêu điểm của thấu kính

Câu 8. Trên các kính lúp lần lượt có ghi x5, x8, x10. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta có:

A. f2 < f3 < f1.                    

B. f3 < f2 < f1.                

C. f1 < f2 < f3.                 

D. f3 < f1 < f2.

Câu 9. Màu sắc các vật trong tự nhiên hết sức phong phú. Sở dĩ các vật có màu sắc khác nhau vì:

A. các vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu mà ta quan sát thấy của vật.

B. các vật tự phát ra các ánh sáng màu đặc trưng của mình.

C. các vật đều có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.

D. các vật đều không có khả năng tán xạ tốt bất cứ ánh sáng màu nào.

Câu 10. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:

A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.             

B. Ảnh ảo cùng  chiều với vật và lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.            

D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1-A

2-D

3-D

4-C

5-A

6-B

7-D

8-B

9-A

10-B

11-D

12-D

13-B

14-D

15-A

16-C

17-B

18-A

19-C

20-C

21-B

22-A

23-D

24-B

25-C

26-C

27-C

28-A

29-B

30-D

ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau:

A. Giảm R, giảm U.           

B. Giảm R, tăng U.

C. Tăng R, giảm U.   

D. Tăng R, tăng U.

Câu 2. Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng:

A. Phát sáng.Nhiệt.Từ.                  

B. Nhiệt.Từ.Hóa hoc.

C. Từ.Hóa hoc.Phát sáng.           

D. Hóa hoc.Phát sáng.Nhiệt.

Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp có thể:

A. Giảm điện thế được 4 lần               

B. Tăng hiệu điện thế gấp 8 lần

C. Giảm điện thế được 8 lần.           

D. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần

Câu 4:  Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm.                            

B. truyền thẳng theo phương của tia tới.

C. song song với trục chính               

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 5. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì?

A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.     

B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. 

D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.

Câu 6 .Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?.

A. Làm tăng độ lớn của vật                                       

B. Làm tăng khoảng cách đến vật

C. Làm giảm khoảng cách đến vật

D. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới   

Câu 7. Số bội giác và tiêu cự đo bằng đơn vị xentimet của một kính lúp có hệ thức

A. G = 25f                  

B. G = 25 + f              

C. G = \(\frac{{25}}{{\rm{f}}}\)                

D. G = 25 – f

Câu 8: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?.

A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật .       

B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật

C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật   

D.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu 9. Ở nhà máy nhiệt điện thì

A. cơ năng biến thành điện năng.                  

B. nhiệt năng biến thành điện năng

C. quang năng biến thành điện năng             

D. hóa năng biến thành điện năng

Câu 10 : Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc có thể là

A. ánh sáng đỏ.          

B. ánh sáng vàng.         

C. ánh sáng tím.         

D. ánh sáng trắng.

Câu 11: Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ là:

A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.                   

B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật,ngược chiều với vật                  

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

Câu 12: Vật kính của máy ảnh sử dụng

A. thấu kính hội tụ     

B. thấu kính phân kỳ  

C. gương phẳng       

D. gương cầu

II. TỰ LUẬN

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tổn hao điện năng trên đường tải điện? Nêu các phương án làm giảm tổn hao điện năng.

Câu 14: Trình bầy cấu tạo, sự điều tiết, các điểm đặc biệt và các khoảng cách đặc biệt của mắt người (Vẽ hình minh họa).  

Câu 15: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10 V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng.

Câu 16: Một vật sáng AB cao 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 6 cm.

a) Vẽ ảnh của vật sáng  AB theo đúng tỉ lệ.

b) Xác định chiều cao của ảnh.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

A

D

B

B

D

A

C

B

C

A

C

---(Để xem nội dung phần còn lại của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH - ĐỀ 05

Câu 1. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:

A. 500 vòng                       B. 2500vòng.                 C. 12500 vòng                D.  20000 vòng

Câu 2. Ban ngày lá cây ngoài đường có màu xanh vì:

A. Chúng biến đổi ánh sáng trắng trong chùm ánh sánh của mặt trời.

B. Chúng khúc xạ tốt ánh sáng xanh  trong chùm ánh sánh của mặt trời.

C. Chúng hấp thụ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời.

D. Chúng tán xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời.

 Câu 3. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải mầu gồm 7 mầu chính theo thứ tự gồm:

A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục nâu, tớm.               

B. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím.

C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tím.                         

D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

Câu 4. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 20cm. Vật AB cao 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là:

A. 15cm và 25cm.           

B. 1,5cm và 25cm.         

C. 20cm và 5cm.              

D. 15cm và 2,5cm

Câu 5. Máy sấy tóc đang hoạt động. Đã có sự biến đổi:

A. Điện năng thành cơ năng, nhiệt năng.        

B. Điện năng thành cơ năng.

C. Điện năng thành nhiệt năng.      

D. Điện năng thành quang năng.

Câu 6. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 2cm. Chiều cao của pho tượng là:

A. 0,5m.                             B. 2,5m.                         C. 5m.                             D. 25m.

Câu 7. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:

A. Ảnh ở rất xa           

B. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự

C. Cho ảnh ảo     

D. Tại tiêu điểm của thấu kính

Câu 8. Trên các kính lúp lần lượt có ghi x5, x8, x10. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta có:

A. f2 < f3 < f1.                     B. f3 < f2 < f1.                 C. f1 < f2 < f3.                  D. f3 < f1 < f2.

Câu 9. Màu sắc các vật trong tự nhiên hết sức phong phú. Sở dĩ các vật có màu sắc khác nhau vì:

A. các vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu mà ta quan sát thấy của vật.

B. các vật tự phát ra các ánh sáng màu đặc trưng của mình.

C. các vật đều có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.

D. các vật đều không có khả năng tán xạ tốt bất cứ ánh sáng màu nào.

Câu 10. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:

A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.             

B. Ảnh ảo cùng  chiều với vật và lớn hơn vật.

C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.            

D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-A

2-D

3-D

4-C

5-A

6-B

7-D

8-B

9-A

10-B

11-D

12-D

13-B

14-D

15-A

16-C

17-B

18-A

19-C

20-C

21-B

22-A

23-D

24-B

25-C

26-C

27-C

28-A

29-B

30-D

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trương Công Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Thi Online:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON