YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022, tài liệu gồm phần lý thuyết và bài tập có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Nội dung

Metan

(CH4 = 16)

 Etilen

(C2H4 = 28)

Axetilen

(C2H2 = 26)

Công thức cấu tạo

 

Đặc điểm CT

Liên kết đơn

Có 1 liên kết đôi giữa 2 C, trong đó có 1 liên kết kém bền

       

Có 1 liên kết ba giữa 2 C, trong đó có 2 liên kết kém bền

Trạng thái

Khí

Tính chất vật lý

Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

TCHH

Giống nhau

              Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O  

CH4 + 2O2 →   CO2 + 2H2O

C2H4 + 3O2  → 2CO2 + 2H2O

C2H2 + 5/2O2  → 2CO2 + H2O

Khác nhau về phản ứng đặc trưng

...

+ Phản ứng cộng làm mất màu dd Br2:

C2H4 +  Br C2H4Br2

                        đibrom etan

+ Phản ứng trùng hợp:

n(CH2 = CH2→  (-CH2 -CH2-)n                                                               polietilen

+ Phản ứng cộng làm mất màu dd Br2:

C2H2 + 2Br→  C2H2Br4

                              Tetrabrom etan

 Ứng dụng

Làm nhiên liệu, nguyên liệu(điều chế H2, bột than và các chất khác,..) trong đời sống và trong CN

Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.

Làm nhiên liệu trong đèn xì Oxi- axetilen; nguyên liệu sản xuất (nhựa PVC, cao su, axit axetic và các chất khác,..).

Nhận biết

 

Không làm mất màu dd Br2

Làm mất màu vàng nhạt của khí Clo ngoài ánh sáng

Làm mất màu dung dịch Br2

 

Làm mất màu dung dịch Br2

 

 

Nội dung

Dầu mỏ

Khí thiên nhiên

1. Thành phần hóa học- Tính chất vật lý-

 

- Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon.

- Dầu mỏ là chất lỏng sánh màu nâu đen không tan trong nước và nhẹ hơn nước

- Nằm trong các mỏ khí, thành phần 95% là khí metan.

- Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và CN.

2. Trạng thái tự nhiên.

 

- Dầu mỏ ở sâu trong lòng đấttập trung thàng vùng lớn tạo thành các mỏ dầu.

- Một mỏ dầu gồm 3 lớp:

 + Lớp khí ở trên (khí mỏ dầu 75% là metan)

Lớp dầu lỏng    

 + Lớp nước mặn.

3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ

- Khí đốt, xăng, dầu thắp, điezen, dầu mazút, nhựa đường.

 

Nội dung

Nhiên liệu

Khái niệm

Là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.

Phân loại

- Rắn: Gỗ, than...

-Lỏng: Xăng, dầu, rượu...

-Khí: Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cốc, khí than...

Cách sử dụng hiệu quả

- Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí (oxi).

-Duy trì sự cháy ở mức độ phù hợp với nhu cầu sử dụng.

2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái 

A. Lỏng và khí.                

B. Rắn và lỏng.            

C. Rắn và khí.                

D. Rắn, lỏng, khí.

Câu 2: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa các chất hữu cơ? 

A. CH4, C2H6, CO2.          

B. C6H6, CH4, C2H5OH.        

C. CH4, C2H2, CO.        

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 3: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là 

A. IV, II, II.                

B. IV, III, I.                 

C. II, IV, I.                  

D. IV, II, I.

Câu 4: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là 

A. Mạch vòng.                                                           

B. Mạch thẳng, mạch nhánh.

C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.                  

D. Mạch nhánh.

Câu 5: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là 

A. CH4.          

B. C2H6.        

C. C3H8.          

D. C2H4.

Câu 6: Tính chất vật lí cơ bản của metan là 

A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.                  

B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. 

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của metan là 

A. Phản ứng cộng.                    

B. Phản ứng thế.    

 C. Phản ứng trùng hợp.            

D. Phản ứng cháy

Câu 8: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có 

A. Một liên kết đơn.                  

B. Một liên kết đôi.             

C. Hai liên kết đôi.                    

D. Một liên kết ba.

Câu 9: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? 

A. Phản ứng cháy với khí oxi.                    

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.      

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 10: Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm 

A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Câu 11: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 16,0 gam.      

B. 20,0 gam.        

C. 26,0 gam.        

D. 32,0 gam.

Câu 12: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?

A. Dung dịch brom.                    

B. Dung dịch phenolphtalein.             

C. Qùy tím.                              

D. Dung dịch bari clorua.

Câu 13: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:

CH4 + O2 CO2 + H2O

Tổng hệ số cân bằng trong phương trình hoá học là (biết hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản)

A. 5.                    

B. 6.            

C. 7.            

D. 8.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là 

A. metan.          

 B. benzen.        

C. etilen.          

D. axetilen.

Câu 15: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có 

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.                        

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.                          

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 30 của Đề cương các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải về máy)---

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

C

B

D

B

B

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

B

D

A

D

A

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

A

C

A

B

C

A

B

C

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON