YOMEDIA

Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Thăng Long lần 3

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Thăng Long lần 3 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

THĂNG LONG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Hiện tượng khác nhau về thời gian ngày và đêm trong câu ca dao “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng; ngày tháng mười chưa cười đã tối” không xảy ra ở khu vực nào sau đây?

A.    chí tuyến Nam.     
B. chí tuyến Bắc.
C. vòng cực.
D. Xích đạo.

Câu 42: Đặc điểm không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam là

A. mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 11. 
B. mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng 8,9,10.
D. trung bình mỗi năm có 3 - 4 con bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.

Câu 43: Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là:

A. Hoa Kì, Ôxtrâylia, châu Âu.     
B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.
D. châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.

Câu 44: Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có xu hướng tăng?

A. Gia công đồ nhựa, điện tử.     
B. Hàng không- vũ trụ, luyện kim.
C. Luyện kim, gia công đồ nhựa.
D. Hàng không – vũ trụ, điện tử.

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta?

A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới. 
B. Diễn ra phức tạp và lâu dài.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá.

Câu 46: Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là

A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. 
B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu 47: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014

Để thể hiện diện tích rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.     
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng có diện tích lưu vực nằm chủ yếu ở những vùng nào của nước ta?

A.    Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ 
B. Trung du miền núi bắc bộ, đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi bắc bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải nam trung bộ.

Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa nước?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. 
B. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
C. Có dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.

Câu 50: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở Đông Nam Bộ năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

A.    TP. HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. 
B. TP. HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
D. TP. HCM, , Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

 

ĐÁP ÁN

41

D

42

B

43

A

44

D

45

D

46

A

47

C

48

B

49

A

50

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta vì

A. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.  

B. xa nguồn nguyên liệu.

C. hiệu quả sản xuất không cao. 

D. gây ô nhiễm môi trường.

Câu 2: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là gì?

A. Bảo vệ rừng. 

B. Thủy lợi. 

C. Giống cây trồng.

D. Lao động.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?

A. Long An.   

B. Sóc Trăng.

C. Đồng Tháp.  

D. An Giang.

Câu 4: Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?

A. 73,4 người/km2

B. 13,6 người/km2.

C. 136 người/km2.

D. 734 người/km2.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 2 lần.

B. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 3 lần.

C. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 4 lần.

D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 5 lần.

Câu 6: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do

A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.

B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.

C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.

D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là:

A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.   

B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.

C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.  

D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.

Câu 8: Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố

tự nhiên nào sau đây?

A. Khí hậu.     

B. Địa hình.  

C. Đất trồng. 

D. Sông ngòi.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Đất xám trên phù sa cổ. 

B. Đất phèn.

C. Đất feralit trên đá badan.  

D. Đất phù sa sông.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?

A. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. 

B. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị.

C. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. 

D. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

D

C

A

C

D

A

C

D

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do

A. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.                                   

B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.
C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh.                             

D. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.

Câu 42. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc

A. nâng cao tay nghề cho lao động.                                                   

B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.                                           

D. nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 43. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có
A. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.                                     

B. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển.                                   

D. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.

Câu 44. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là

A. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.                                         

B. có nhiều vùng, vịnh nước sâu, kín gió.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.                                               

D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 45. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?

Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
Câu 46. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?

A. Cây công nghiệp lâu năm.            B. Cây lương thực.

 C. Cây ăn quả.             D. Cây công nghiệp hàng năm.

Câu 47. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do

A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
C. trình độ lao động chưa cao.
D. phân bố lao động không đều.

Câu 48. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?

A. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
B. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm,
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Phòng.                   B. TP. Hồ Chí Minh.                   C. Thái Nguyên.                    D. Bến Tre.

Câu 50. Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt.
B. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.

 

ĐÁP ÁN

41

D

42

C

43

D

44

D

45

C

46

B

47

C

48

C

49

A

50

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây?

          A. Đà Lạt.                          B. Buôn Mê Thuột.           C. Phan Thiết.                                          D. Đồng Xoài.

Câu 42: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

          A. Đồng Tháp.                   B. Cần Thơ.                       C. An Giang.                                         D. Cà Mau

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy  thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng.                     B. Hà Giang.                     C. Lào Cai.                                             D. Lai Châu.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác thiếc?

          A. Thanh Hóa.                   B. Nghệ An.                      C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thành phố  Đà Lạt  nằm trên cao nguyên nào sau đây của Tây Nguyên?

          A. Kom Tum  .                  B. Di Linh .                       C. Lâm Viên. D. Mơ Nông .

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29,trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng Sông Cửu Long  có ngành công nghiệp đóng tàu ?

          A. Cà Mau .                       B. Rạch Giá .                     C. Cần Thơ .         D. Sóc Trăng .

Câu 47:  Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?

       A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

         B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.

          C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

          D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

Câu 48: Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi

          A. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.           B. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.

          C. nguồn nước tưới dồi dào, địa hình đồi núi.            D. kinh nghiệm của người dân, có nguồn vốn.

Câu 49: Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là

          A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận.

          B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động.

          C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.

          D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam.

Câu 50: Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2016

Tổng sản lượng thuỷ sản

3 465,9

5142,7

6895

Khai thác

1 987,9

2414,4

3237

Nuôi trồng

1 478,0

2728,3

3658

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta, năm 2005, 2010 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

          A. Tròn.                             B. Đường.                          C. Kết hợp.  D. Cột.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

A

B

C

C

B

B

B

C

D

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Thăng Long lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF