YOMEDIA

Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Xuân Tô

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Xuân Tô do HOC247 biên soạn dưới đây. Tài liệu tổng hợp các đề thi khác nhau kèm đáp án để giúp các em ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT QG sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

XUÂN TÔ

ĐỀ THI THỬ THPT QG

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: GDCD

Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)

 

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 81. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh   hoặc chấm dứt các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là

A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.

C. giáo dục pháp luật. D. áp dụng pháp luật.

Câu 82. Công chức, viên chức có hành vi xâm phạm quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp luật quy định phải

A. chấm dứt quyền sáng tạo.  B. chịu trách nhiệm kỉ luật.

C. chuyển nhượng quyền nhân thân.  D. hủy bỏ mọi quan hệ dân sự.

Câu 83. Theo quy định của pháp luật, người có hành vi xâm phạm quan hệ nhân thân thì phải

A. thay đổi mọi quan điểm.    B. chịu khiếu nại vượt cấp.

C. chịu trách nhiệm dân sự.    D. hủy bỏ mọi thông tin.

Câu 84. Theo quy định của pháp luật, công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo

A. hương ước của thôn xóm.  B. nội quy của cơ quan.

C. quy định của pháp luật.      D. lợi nhuận của chính phủ.

Câu 85. Vợ, chồng cùng bàn bạc, quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đình phù hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ

A. đơn phương.           B. nhân thân.   C. ủy thác.       D. định đoạt.

Câu 86. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ giữa người sử dụng lao động và

A. người lao động.      B. người đại diện.       C. chủ đầu tư. D. chủ doanh nghiệp.

Câu 87. Công dân được thực hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh khi tự do lựa chọn

A. thời gian nộp thuế. B. loại hình doanh nghiệp.

C. lãi suất định kì.       D. các nguồn thu nhập.

Câu 88. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội

A. quả tang.    B. nhiều lần.    C. cố ý.            D. vô ý.

Câu 89. Không một ai dù ở cương vị nào có quyền bắt, giam, giữ người vì những lý do không chính đáng hoặc do nghi ngờ không có

A. căn cứ.        B. cơ sở.          C. người làm chứng.   D. người nhìn thấy.

Câu 90. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là thể hiện quyền

A. tự do ngôn luận.     B. tự do phán xét.

C. chủ động đàm phán.           D. điều tra xã hội.

Câu 91. Công dân không được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang

A. điều trị bệnh nan y. B. bị cách li y tế.

C. bị nghi ngờ phạm tội.         D. chấp hành án phạt tù.

Câu 92. Công dân góp ý sửa đổi Hiến pháp là thể hiện quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội ở phạm vi

A. cơ sở.          B. cả nước.      C. khu vực.     D. vùng miền.

Câu 93. Việc công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan tổ chức cá nhân nào gây thiệt hại cho nhà nước hoặc cơ quan tổ chức cá nhân là thực hiện quyền

A. tố cáo.         B. khiếu nại.    C. áp giải.        D. phán quyết.

Câu 94. Quyền học tập của công dân được thể hiện ở nội dung nào sau đây?

A. Học tập không hạn chế.     B. Tự do nghiên cứu khoa học.

C. Hưởng trợ cấp xã hội.        D. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.

Câu 95. Mọi công dân đều có quyền nghiên cứu khoa học công nghệ là thể hiện nội dung quyền

A. tự định đoạt.           B. học tập.

C. sáng tạo.     D. được phát triển.

Câu 96. Nhà nước hỗ trợ tài chính cho người nghèo xây nhà để định cư là thực hiện nội dung cơ bản của pháp luật về

A. quy hoạch khu dân cư tập trung.    B. phát triển các lĩnh vực xã hội.

C. giảm chi phí đầu tư cơ bản.            D. phát triển bền vững hệ sinh thái.

Câu 97. Một trong những yếu tố cấu thành tư liệu lao động là

A. kiến trúc thượng tầng.        B. đội ngũ nhân công.

C. cơ cấu kinh tế.        D. hệ thống bình chứa.

Câu 98. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua

A. nhận định, đánh giá.           B. lưu thông tiền tệ.

C. trao đổi, mua - bán.            D. chính sách đầu tư.

Câu 99. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. của mỗi cá nhân.    B. xã hội cần thiết.

C. của một tập thể.      D. xã hội kiểu mẫu.

Câu 100. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và

A.        thu nhập xác định.       C. trình độ nhất định.

B.        mẫu mã hàng hóa.       D. các loại hàng hóa.

Câu 101. Công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Kinh doanh ngoại tệ.          B. Khai thác rừng trái phép.

C. Đăng kí kinh doanh.           D. Dùng mìn để đánh cá.

Câu 102. Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Phản biện mọi quan điểm trái chiều.         B. Tàng trữ, vận chuyển và lưu hành tiền giả.

C. Tìm hiểu thông tin dịch bệnh.        D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.

Câu 103. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm hình sự khi

A. từ chối nhận di sản thừa kế.           B. buôn bán vũ khí quân dụng.

C. không được đăng kí tạm trú.          D. tự ý lấn chiếm vỉa hè.

Câu 104. Việc làm nào sau đây thể hiện bình đẳng về việc hưởng quyền của công dân trước pháp luật?

A. Điều chỉnh nội dung hợp đồng.     B. Thỏa thuận hợp đồng lao động.

C. Quyết định lợi nhuận thường niên.            D. Lựa chọn mức thuế thu nhập.

Câu 105. Vợ, chồng có hành vi nào dưới đây là vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ tài sản?

A. Tự ý rút tiền tiết kiệm chung.        B. Tự thanh toán các khoản nợ.

C. Chuyển sang làm công việc mới.   D. Tích cực làm thêm ngoài giờ.

Câu 106. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn cứ để khẳng định ở đó có

A. hoạt động kinh tế.  B. mâu thuẫn vợ chồng.

C. phương tiện gây án.            D. bất đồng ý kiến.

Câu 107. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân chỉ được thực hiện theo

A. quy định của pháp luật.      B. trào lưu của xã hội.

C. sở thích nhất thời.  D. tâm lí đám đông.

Câu 108. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc trong bầu cử?

A. Phổ thông.  B. Bình đẳng.  C. Gián tiếp.    D. Bỏ phiếu kín.

Câu 109. Công dân được thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?

A. Phát hiện kẻ gian đột nhập vào nhà.          B. Chứng kiến việc vận chuyển ma túy.

C. Nhận quyết định tăng lương trước thời hạn.    D. Nhận quyết định đền bù chưa thỏa đáng.

Câu 110. Nội dung quyền được phát triển không thể hiện ở việc công dân

A. được cung cấp thông tin.   B. tự do kinh doanh ngoại tệ.

C. được chăm sóc sức khỏe.   D. tham gia hoạt động văn hóa.

Câu 111. Một giáo viên là chị H viết bài chia sẻ kinh nghiệm về cách sử dụng khẩu trang để ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. Chị H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?

A. Tuyên truyền pháp luật.     B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.

Câu 112. Anh H cán bộ Sở X đã làm giả hồ sơ để chiếm đoạt 1 tỉ đồng từ ngân sách nhà nước. Anh H đã vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Hình sự và kỉ luật.    B. Hành chính và kỉ luật. C. Dân sự và kỉ luật.    D. Hành chính và dân sự.

Câu 113. Là bạn thân của nhau cùng công tác tại Sở X, anh H bảo vệ đã nhiều lần tự ý mở cổng cho anh N nhân viên hành chính ra ngoài giải quyết việc riêng. Bảo vệ H và anh N đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?

A. Dân sự.       B. Hành chính.            C. Hình sự.      D. Kỉ luật.

Câu 114. Vợ anh S là chị H giấu chồng rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để kinh doanh cùng bạn nhưng bị thua lỗ. Phát hiện sự việc, anh S đã đánh đập và ép vợ đến làm việc tại xưởng mộc do anh làm quản lí mặc dù chị không đồng ý. Chị H và anh S cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Hợp tác và đầu tư  B. Hôn nhân và gia đình.

C. Lao động và công vụ.         D. Sản xuất và kinh doanh.

Câu 115. Sau khi tiếp cận được một số bí quyết kinh doanh từ công ty Z, chị N đã tìm cách hợp pháp hóa hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công ty này. Chị N đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự chủ đăng kí kinh doanh.           B. Phổ biến quy trình kĩ thuật,

C. Chủ động liên doanh, liên kết.       D. Độc lập tham gia đàm phán.

Câu 116. Nhiều lần ngăn cản chị Y con gái chia tay với anh N là đối tượng nghiện ma túy bất thành, ông X bắt con giam tại phòng riêng. Hai ngày sau, khi bà V vợ ông X đi công tác về can thiệp thì ông X mới chịu thả chị Y. Ông X vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về danh tính.   B. Bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.     D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.

Câu 117. Phát hiện cán bộ xã X là ông Q làm giả giấy tờ chiếm đoạt 500 triệu đồng tiền quỹ xây nhà tình nghĩa của xã, ông D làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh đạo cơ quan chức năng là anh V phân công anh N đến xã X xác minh thông tin đơn tố cáo này. Muốn giúp chồng thoát tội, vợ ông Q là bà B đưa 50 triệu đồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối. Sau đó, anh N kết luận nội dung đơn tố cáo của ông D là đúng sự thật. Những ai sau đây đã thi hành pháp luật?

A. Ông D, anh V và bà B.      B. Ông D, anh N và anh V.

C. Anh V, anh N và bà B.       D. Ông D, ông Q và anh V.

Câu 118. Anh K là nhân viên sở X chở bạn gái trên xe mô tô đi ngược đường một chiều thì va chạm với anh S là công nhân đi cùng chiều. Thấy anh G là người đi đường lấy điện thoại ra quay video, anh K và anh S bỏ đi. Khi quay lại, anh G vẫn chưa rời đi nên anh K và anh S đã to tiếng dẫn đến xô xát rồi cả hai anh đập phá xe máy của anh G. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm dân sự vừa phải chịu trách nhiệm hành chính?

A. Anh K, bạn gái anh K và anh S.    B. Anh K và anh S.

C. Anh K, anh S và anh G.     D. Anh G và bạn gái anh K.

Câu 119. Vì có tình cảm riêng với chị K nên Giám đốc S tự ý bổ nhiệm chị lên chức trưởng phòng. Cho rằng mình chưa phù hợp với chức vụ này, chị K từ chối nhưng không được ông S chấp nhận. Biết chuyện, anh U cấp dưới của ông S gặp vợ ông S bịa chuyện chị K và ông S có quan hệ trai gái với nhau và ép ông S phải thăng chức cho mình. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?

A. Anh U và ông S.    B. Anh U và chị K.

C. Anh U, ông S và chị K.      D. Anh U và vợ chồng ông S.

Câu 120. Bắt quả tang anh M vận chuyển trái phép động vật quý hiếm, anh B là cán bộ chức năng đã lập biên bản tịch thu tang vật. Anh M quyết liệt chống đối nên anh B đẩy anh M ngã gãy chân. Để trả thù, ông T bố anh M thuê anh K bắt cóc cháu N con gái anh B. Vì bị nhốt và bỏ đói trong nhà kho của anh K suốt hai ngày, cháu N bị đau phải nhập viện. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Ông T và anh K.    B. Anh M và ông T.

C. Anh M và anh K.   D. Ông T, anh M và anh B.

--------------------HẾT-------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

81D

82B

83C

84C

85B

86A

87B

88A

89A

90A

91D

92B

93A

94A

95C

96B

97D

98C

99B

100A

101C

102D

103B

104B

105A

106C

107A

108C

109D

110B

111D

112A

113D

114B

115A

116B

117B

118B

119A

120A

 

 

ĐỀ THI SỐ 2

Câu 81. Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. sử dụng pháp luật.        B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.        D. áp dụng pháp luật.

Câu 82. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt hành vi trái pháp luật là một trong những mục đích của

A. nghi lễ tôn giáo.           B. khiếu nại.

C. tố cáo.   D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 83. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và

A. công vụ nhà nước.        B. chuyển nhượng tài sản.

C. giao dịch dân sự.          D. trao đổi hàng hóa.

Câu 84. Công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau đều phải chịu trách nhiệm

A. bồi thường tài sản.       B. kê khai tài sản.

C. pháp lý như nhau.         D. điều trị tâm lí.

Câu 85. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau và

A. không phân biệt đối xử.           B. tự quyết định mọi việc.

C. coi trọng con trai trưởng.         D. ưu tiên cho con đẻ.

Câu 86. Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bình đẳng trong lao động khi

A. chia đều mọi nguồn thu nhập.  B. tự do lựa chọn việc làm.

C. tham gia bảo hiểm nhân thọ.    D. thay đổi tư duy làm việc.

Câu 87. Mọi doanh nghiệp đều được mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh là bình đẳng trong thực hiện

A. ưu tiên công nghệ.        B. quyền kinh doanh.

C. nghĩa vụ kinh doanh.   D. hợp đồng lao động.

Câu 88. Theo quy định của pháp luật, người có hành vi nào dưới đây thì bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan có thẩm quyền?

A. Phạm tội quả tang.       B. Tổ chức hoạt động tình nguyện.

C. Phát ngôn không đúng chuẩn mực.      D. Bị cách li y tế.

Câu 89. Theo quy định của pháp luật, bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có dấu vết của

A. tội phạm.          B. người làm chứng.

C. người bị hại.     D. bị cáo.

Câu 90. Công dân được trực tiếp phát biểu ý kiến trong cuộc họp nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình là thể hiện quyền nào dưới đây?

A. Độc lập phán quyết.     B. Quản lí nhà nước.

C. Tự do ngôn luận.          D. Tiếp cận thông tin.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

81C

82D

83A

84C

85A

86B

87B

88A

89A

90C

91C

92D

93B

94A

95A

96B

97D

98A

99A

100C

101C

102C

103D

104A

105D

106C

107B

108A

109C

110A

111C

112C

113B

114C

115D

116A

117A

118B

119A

120B

 

 

ĐỀ THI SỐ 3

Câu 81. Tính quyền lực của pháp luật được thể hiện ở

A. sức mạnh quyền lực nhà nước. B. kỷ luật của Đảng.

C. tổ chức công Đoàn.      D. ý thức tự giác của công dân.

Câu 82. Các văn bản quy phạm pháp luật phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa để được hiểu đúng, thực hiện chính xác là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.         B. Tính quyền lực của pháp luật.

C. Tính bắt buộc chung của pháp luật.     D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 83. Pháp luật nước ta mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp thống trị.        B. Công nhân.

C. Tư sản.  D. Nông dân.

Câu 84. Học sinh đi học muộn bị thầy (cô) giáo nhắc nhở nhưng không ăn năn nhận lỗi mà còn cãi lại thầy (cô) là hành vi vi phạm

A. pháp luật.         B. dân sự.        C. đạo đức.      D. hành chính.

Câu 85. Pháp luật quy định xử phạt hành chính đối với mọi công dân không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy. Trong trường hợp này, pháp luật có vai trò

A. bảo vệ công dân.          B. bảo vệ lợi ích của mình.

C. quản lý công dân.         D. quản lý xã hội.

Câu 86. Người có hành vi phạm hình sự trước hết phải chịu trách nhiệm

A. Hình sự.           B. Hành chính.

C. Dân sự. D. Kỉ luật.

Câu 87. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các

A. quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. B. các công dân được pháp luật bảo vệ.

C. các cơ quan được pháp luật bảo vệ.     D. quan hệ được pháp luật bảo vệ.

Câu 88. Cơ sở của việc truy cứu trách nhiệm pháp lí là

A.  xử lí nghiêm minh các hành vi phạm luật.

B.  quyết định có hiệu lực pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

C.  truy cứu trách nhiệm hình sự.

D.  thực hiện các tố tụng cần thiết.

Câu 89. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào?

A. Áp dụng pháp luật.       B. Sử dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.      D. Thi hành pháp luật.

Câu 90. Việc cảnh sát giao thông xử phạt hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ là thực hiện hình thức pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật.       B. Áp dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.      D. Thi hành pháp luật.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

81A

82D

83B

84C

85D

86A

87A

88B

89D

90B

91A

92C

93A

94B

95D

96A

97C

98B

99C

100D

101D

102D

103B

104A

105A

106A

107C

108B

109C

110D

111C

112C

113A

114A

115D

116A

117B

118A

119C

120A

 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Xuân Tô. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF