Kì thi THPT QG là một kì thi quan trọng đối với các em học sinh lớp 12, vì vậy HOC247 đã biên soạn và gửi đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Thạnh Lộc dưới đây. Tài liệu bao gồm các đề thi khác nhau có đáp án, sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: GDCD Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 81: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là
A. tính giáo dục và tính quyền lực. B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính phổ biến trong xã hội. D. tính bắt buộc theo thời điểm.
Câu 82: Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A.đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
Câu 83: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến các quan hệ
A. lao động, công vụ nhà nước. B. nội quy, điều lệ trường học.
C. tự chuyển quyền nhân thân. D. giữa nhà trường và học sinh.
Câu 84: Quyền và nghĩa vụ công dân được quy định trong
A. chủ trương chính sách. B. Hiến pháp và pháp luật.
C. các văn bản quy phạm. D. các thông tư, nghị quyết.
Câu 85: Để được đề nghị sửa đổi về tiền lương của hợp đồng lao động, người lao động cần căn cứ theo nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động ?
A. Tự do thể hiện ngôn luận. B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. D. Tự do thực hiện hợp đồng.
Câu 86: Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
A. cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
Câu 87: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực
A. kinh doanh. B. lao động. C. chính trị. D. hành chính.
Câu 88: Bắt người trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật ?
A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công can cần thu thập chứng cứ từ người đó.
Câu 89: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ?
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp. B. Tung tin nói xấu về người khác.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác. D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
Câu 90: Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước thông qua quyền nào dưới đây?
A. Quyền khiếu nại của công dân. B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tố cáo của công dân. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 91: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây ?
A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Bỏ phiếu kín. D. Trực tiếp.
Câu 92: Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ?
A. Phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường, đường làng ngõ xóm.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia hoạt động từ thiện do phụ nữ tổ chức.
Câu 93: Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm đến quyền và lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân là
A. mục đích của quyền tố cáo. B. nguyên tắc của tố cáo.
C. trách nhiệm của người tố cáo. D. quyền và nghĩa vụ của người tố cáo.
Câu 94: Công dân có quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là nội dung quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tác giả. D. Quyền tự do cá nhân.
Câu 95: Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là mọi công dân
A. được học các trường đại học. B. đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. đều phải đóng học phí. D. là dân tộc thiểu số được ưu tiên.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Nộp thuế đầy đủ cho nhà nước. B. Công khai thu nhập trên báo.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường . D. Tuân thủ các quy định về an toàn.
Câu 97: Đối với xã hội, sản xuất vật chất đóng vai trò là
A. Đòn bẩy và là động lực cho sự phát triển.
B. Động lực, tiêu chí phát triển kinh tế xã hội.
C. Thước đo, chỉ số của sự phát triển xã hội.
D. Cơ sở tồn tại và quyết đinh các hoạt động khác.
Câu 98: Để bán được hàng hóa, nhà sản xuất nên
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng sản phẩm hàng hóa.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng đến hình thức, mẫu mã của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm của mình xuống.
Câu 99: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu – nghèo trong xã hội.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 100: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung có xu hướng
A. Tăng. B. Giảm. C. Giữ nguyên. D. Bằng cầu.
Câu 101: Một trong những đặc trưng cơ bản của Pháp luật thể hiện ở:
A. Tính hiện đại. B. Tính cơ bản.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính truyền thống.
Câu 102: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây ?
A. Che dấu phạm nhân. B. Lạng lách đánh võng.
C. Đề nghị li hôn. D. Thay đổi giới tính.
Câu 103: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây ?
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
B. Lây truyền HIV cho người khác.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
Câu 104: Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được
A. miễn, giảm mọi loại thuế. B. công khai danh tính người tố cáo.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử. D. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 105: Một trong những nội dung thể hiện quyền bình đẳng trong lao động
A. tự do khai thác thông tin cá nhân.
B. trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. tăng cường liên kết với nước ngoài.
D. tự do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 106: Việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật, chỉ được tiến hành khi có căn cứ chỗ ở đó có
A. người phạm tội đang lẫn trốn. B. các tổ chức phi chính phủ.
C. tập trung thông tấn báo chí. D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
Câu 107: Đã mấy lần thấy M nói chuyện qua điện thoại, L tìm cách đến gần để nghe. Hành vi này của L xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền được đảm bảo bí mật về chuyện riêng.
B. Quyền được đảm bảo bí mật danh tính cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bảo đảm về bí mật đời tư.
Câu 108: Việc nào sau đây thuộc quyền bầu cử và ứng cử của công dân?
A. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất của xã, phường.
B. Được tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Kiến nghị với ủy ban nhân dân xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
Câu 109: Công dân được quyền tố cáo khi phát hiện
A. Quyết định kỉ luật của công ty quá nặng với bản thân mình.
B. Hành vi trái pháp luật gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước.
C. Bị thu thuế áp mức cao hơn so với thực tế kinh doanh của công tỵ.
D. Quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 110: Pháp luật nước ta khuyến khích tự do sáng tạo, phổ biến các tác phẩm văn học, nghệ thuật có lợi cho đất nước là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần. D. Quyền văn hóa.
Câu 111: Anh A lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của nhà hàng xóm đã đột nhập vào lấy cắp một số vật dụng có giá trị của nhà hàng xóm. Hành vi của anh A là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 112: Đến hạn trả nợ theo hợp đồng mà chị V vẫn chưa trả tiền vay cho mình, nên chị H cùng chồng là anh K đến đập phá và lấy đi một số đồ đạc có giá trị nhằm siết nợ. Chị V ngăn cản thì bị đánh bị thương nặng phải đi cấp cứu. Biết chuyện, chồng chị V là anh T đã yêu cầu chị H phải chịu trách nhiệm trong thời gian vợ mình nằm viện nhưng bị chị H từ chối. Trong tình huống này, vợ chồng chị H đã vi phạm pháp luật nào sau đây ?
A. Hình sự và hành chính. B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính và kỷ luật.
Câu 113: Bị ông T giám đốc trừ lương do thường xuyên đi muộn, bà G đã tung tin ông T có quan hệ bất chính với cô V thư kí trên trang cá nhân, làm uy tín của ông giảm suốt nghiêm trọng. Hành vi của bà G phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây ?
A. Hình sự và hành chính. B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự. D. Hình sự và kỷ luật.
Câu 114: Khi đang chờ Tòa án giải quyết việc li hôn, chị K đã rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng có được bỏ về nhà ngoại. Biết được chuyện này, chồng chị K là anh A đã chặn đường chửi bới và đánh chị thâm cả mặt mày. Chị K và anh A đã vi phạm quyền bình đẳng nào sau đây?
A. Huyết thống và dòng tộc. B. Chiếm hữu và định đoạ .
C. Hôn nhân và gia đình. D. Tài chính và công vụ.
Câu 115: Anh M và chi K cùng kí hợp đồng với công ty X, bố trí vào làm ở phòng kinh doanh với công việc và mức lương như nhau. Sau đó do có cảm tình riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần công việc của anh M. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình đô lao động. B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giao kết hợp đồng lao động. D. Xác lập quy trình quản lý
Câu 116: Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T 1 tuần. Bà T bực mình đuổi D ra khỏi phòng trọ, nhưng do D không biết đi đâu nên cứ ở lì trong phòng. Tức thì bà T khóa trái cửa lại nhốt không cho D ra khỏi phòng. Bà T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền đảm bảo về danh dự , phân phẩm của công dân.
Câu 117: Chị K và chị L cùng kinh doanh shop quần áo gần nhau, thấy chị K hay đon đả mời khách và bán được nhiều hàng hơn mình, chị L nghĩ chị K đang cố tình giành giật khách hàng với mình đã đi nói xấu chị K nhập hàng kém chất lượng về bán, Chị K biết được đã rất bức xúc về việc này .Tình cờ phát hiện chị L đang nói xấu mình với khách chị đã bảo chồng mình là anh H đến bắt và nhốt chị L lại yêu cầu chấm dứt hành vi nói xấu mình. .Những ai sau đây không tuân thủ pháp luật ?
A. Chị K và chị L B. Chị L
C. Chồng chị K D. Vợ chồng chị K, chị L.
Câu 118: Bà M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B là nhân viên dưới quyền phân phối thuốc tân dược giả đến nhiều đại lí và thu lợi hàng trăm triệu đồng. Phát hiện anh B không được bà M chia đủ số tiền lãi như đã thỏa thuận trước đó, vợ anh là chị C đã tố cáo sự việc trên cho ông V là lãnh đạo cơ quan chức năng . Sau khi cho bà M biết chị C là người tố cáo bà, ông V đã hủy đơn của chị C. Thấy anh B liên tục bị bà M gây khó khăn trong công việc, chị C đã tư vấn các đại lý mua thuốc tân dược giả ở trên yêu cầu bà M phải bồi thường . Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự ?
A. Bà M và anh B. B. Bà M, anh B và chị C.
C. Bà M và chị C. D. Bà M, anh B và ông V.
Câu 119: Anh K và anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để kê khai thành lập doanh nghiệp nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép. Được cán bộ cơ quan cấp phép H gợi ý, anh G đã "bồi dưỡng" cho H 20 triệu đồng nên được cấp phép ngay. Một cán bộ khác tên A cũng hứa giúp K nếu anh chi ra 20 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những chủ thể nào dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh K và anh G. B. Anh G và H.
C. Anh K, G, H và A. D. Anh G, H và A
Câu 120: Ông A là Giám đốc công ty môi giới xuất khẩu lao động X, sau khi nhận tiền đặt cọc tám trăm triệu đồng của anh T và anh C đã cùng vợ là bà H trốn về quê sinh sống. Khi phát hiện chỗ ở của ông A, anh T và anh C thuê anh Y bắt giam và đánh bà H bị thương phải đi cấp cứu. Những ai dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ông A, anh T, anh Y. B. Ông A, bà H.
C. Ông A, anh T, anh C. D. Anh Y, anh T, anh C.
-----------HẾT--------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
81.B |
82.A |
83.A |
84.B |
85.C |
86.A |
87.A |
88.A |
89.B |
90.D |
91.B |
92.A |
93.A |
94.A |
95.B |
96.B |
97.D |
98.B |
99.D |
100.B |
101.C |
102.B |
103.B |
104.D |
105.B |
106.A |
107.C |
108.B |
109.B |
110.A |
111.B |
112.C |
113.A |
114.C |
115.C |
116.A |
117.D |
118.A |
119.B |
120.B |
ĐỀ THI SỐ 2
Câu 81: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là
A. công cụ lao động. B. hệ thống chứa đựng, bảo quản.
C. kết cấu hạ tầng. D. nguyên vật liệu cho sản xuất.
Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ thời gian lao động
A. cá biệt từng người. B. của mỗi quốc gia.
C. của nhà sản xuất. D. xã hội cần thiết.
Câu 83: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 84: Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải
A. hủy bỏ mọi thông tin. B. chịu trách nhiệm hình sự.
C. chịu khiếu nại vượt cấp. D. hủy bỏ đơn tố cáo.
Câu 86: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện của
A. áp dụng pháp luật. B. phổ biến pháp luật.
C. vi phạm pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 87: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lý là
A. thoả mãn tất cả nhu cầu. B. ngang bằng về lợi nhuận.
C. bình đẳng trước pháp luật. D. đáp ứng mọi sở thích.
Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện
A. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng. B. che dấu hành vi bạo lực.
C. ngăn cản mọi nghi lễ tôn giáo. D. kế hoạch hóa gia đình.
Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tìm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thể hiện công dân bình đẳng trong
A. việc chia đều của cải xã hội. B. thực hiện quan hệ giao tiếp.
C. việc san bằng thu nhập cá nhân. D. thực hiện quyền lao động.
Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền
A. tự chủ đăng kí kinh doanh. B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. xin ý kiến chính quyền để kinh doanh. D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.
Câu 91: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các
A. dân tộc. B. công dân. C. vùng, miền. D. đảng phái.
Câu 92: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí
A. bằng cách sử dụng bạo lực. B. theo quy định của pháp luật.
C. thông qua chủ thể bảo trợ. D. tại các phiên tòa lưu động.
Câu 93: Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình
A. công khai bí mật quốc gia. B. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng.
C. bộc lộ mọi tin tức nội bộ. D. trình bày ý kiến trong cuộc họp.
Câu 94: Theo quy định của pháp luật, nhân viên làm nhiệm vụ chuyển phát phải
A. kiểm soát nội dung thư tín. B. tiêu hủy thư thất lạc.
C. chuyển thư đến đúng người nhận. D. niêm yết tài liệu mật.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật, nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp thông qua quyền
A. bầu cử và ứng cử. B. tự do ngôn luận,
C. độc lập phán quyết. D. khiếu nại và tố cáo.
Câu 96: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế dân biết, dân bàn, dân làm, dân
A. điều hành. B. quản lí. C. tự quyết. D. kiểm tra.
Câu 97: Khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm
A. nguồn quỹ phúc lợi. B. tài sản thừa kế của người khác.
C. ngân sách quốc gia. D. lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. thanh toán phụ cấp thâm niên. B. tham gia hoạt động văn hóa.
C. phân bổ ngân sách quốc gia. D. phê duyệt vay vốn ưu đãi.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. học từ thấp đến cao. B. cộng điểm khu vực.
C. hưởng tất cả ưu đãi. D. miễn, giảm học phí.
Câu 100: Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A. nhân lực. B. lao động. C. kinh doanh. D. việc làm.
Câu 101: Bà B trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con, như vậy tiền đã thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.
Câu 102: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khuyến mãi giảm giá. B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá. D. Tư vấn công dụng sản phẩm.
Câu 103: Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xử phạt người vi phạm giao thông. B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa. D. Thay đổi nội dung di chúc.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây
A. Tham gia lễ hội truyền thống B. Gây tai nạn làm chết người.
C. Hút thuốc nơi công cộng D. Trì hoãn thời gian tham gia giao thông
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa?
A. Phát triển văn hóa truyền thống. B. Thực hiện chế độ cử tuyển.
C. Xây dựng trường dân tộc nội trú. D. Hỗ trợ kinh phí học tập.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
A |
D |
C |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
A |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
A |
B |
D |
C |
A |
D |
D |
B |
A |
C |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
B |
C |
A |
B |
A |
D |
C |
C |
B |
A |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
ĐỀ THI SỐ 3
Câu 81: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động. D. tư liệu lao động.
Câu 82: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung cầu.
C. Quy luật kinh tế D. Quy luật giá trị.
Câu 83: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. bao quát, định hướng tổng thể. B. xóa bỏ quyền tự do cá nhân.
C. bảo mật thông tin nội bộ. D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 84: Các tổ chức cá nhân không làm những việc mà pháp luật cấm là
A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 85: Hành vi trái pháp luật có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Thực hiện pháp luật. B. Vi phạm pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Trách nhiệm pháp lí.
Câu 86: Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội nhưng thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lí của nhà nước là một trong những nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Vi phạm hình sự. B. Vi phạm kỉ luật.
C. Vi phạm hành chính. D. Vi phạm dân sự.
Câu 87: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp là thể hiện bình đẳng về
A. bổn phận. B. trách nhiệm. C. quyền. D. nghĩa vụ.
Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. áp đặt mọi quan điểm riêng. B. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng.
C. sở hữu tài sản chung. D. lựa chọn hành vi bạo lực.
Câu 89: Trong quan hệ lao động, quyền bình đẳng của người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua
A. ý muốn của người lao động. B. hợp đồng lao động.
C. ý muốn của người sử dụng lao động. D. hợp đồng dân sự.
Câu 90: Khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh những ngành nghề
A. phù hợp với nhu cầu. B. do mình lựa chọn.
C. pháp luật không cấm. D. mình có sở thích.
Câu 91: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. tín ngưỡng. B. văn hóa. C. tôn giáo. D. giáo dục.
Câu 92: Bắt người khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng thuộc trường hợp bắt người
A. khẩn cấp. B. truy nã. C. quả tang. D. đầu thú.
Câu 93: Công dân kiến nghị với đại biểu quốc hội là thực hiện quyền tự do cơ bản nào sau đây?
A. Khiếu nại, tố cáo B. Được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Tự do ngôn luận. D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 94: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý trừ trường hợp
A. pháp luật cho phép. B. có người làm chứng.
C. công an cho phép. D. trưởng ấp cho phép.
Câu 95: Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền
A. khiếu nại. B. truy tố. C. tố cáo. D. bãi nại.
Câu 96: Quyền dân chủ nào của công dân dưới đây giúp nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước của mình thông qua các đại biểu và cơ quan quyền lực nhà nước?
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. Bầu cử và ứng cử.
C. Khiếu nại và tố cáo. D. Tự do ngôn luận.
Câu 97: Công dân tham gia góp ý kiến về xây dựng nhà văn hóa thôn là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. quốc gia.
Câu 98: Những người có tài năng được tạo mọi điều kiện để làm việc và cống hiến cho đất nước là nội dung quyền được
A. giám sát. B. phán quyết. C. phát triển. D. chỉ định.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
C |
D |
D |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
C |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
B |
A |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
C |
B |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
B |
C |
A |
D |
D |
A |
A |
B |
C |
D |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
A |
D |
B |
B |
B |
A |
B |
D |
C |
D |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Thạnh Lộc. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Trần Quốc Tuấn
- Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Lạc Yên 1
- Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Lê Văn Tám
Chúc các em học tập tốt!