Nhằm giúp các em có thêm tư liệu để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia, hoc247 xin giới thiệu đến các em học sinh Tổng hợp các thành ngữ quan trọng trong Tiếng Anh. Tài liệu giúp các em tổng hợp các thành ngữ thường gặp trong đề thi Tiếng Anh. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
TỔNG HỢP CÁC THÀNH NGỮ QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG ANH
1. Thành ngữ có chứa màu sắc
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
The black sheep |
nghịch tử, phá gia chi tử |
2 |
Blue in the face |
mãi mãi, lâu đến vô vọng |
3 |
Red-letter day |
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui |
4 |
White as a ghost/sheet |
trắng bệch, nhợt nhạt |
5 |
With flying colors |
xuất sắc |
6 |
Once in a blue moon |
năm thì mười hoạ, hiếm khi |
7 |
Black and white |
rõ ràng |
8 |
Catch sb red-handed |
bắt tại trận |
9 |
Have a yellow streak |
có tính nhát gan |
10 |
Get/give the green light |
bật đèn xanh |
11 |
Out of the blue |
hoàn toàn bất ngờ |
12 |
Paint the town red |
ăn mừng |
13 |
Red tape |
nạn quan liêu |
14 |
In the pink = in good health |
sức khoẻ tốt |
15 |
Lend color to St |
chứng minh cái gì |
2. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
Break a leg |
Good luck! (thường dùng để chúc may mắn) |
2 |
Scratch someone's back=Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future |
giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lạimình |
3 |
Hit the nail/ on the head= Do or say something exactly right |
nói chính xác, làm chính xác |
4 |
Splitting headache = A severe headache |
đau đầu như búa bổ |
5 |
Make someone's blood boil |
làm ai sôi máu, giận dữ |
6 |
Pay through the nose= To pay too much for something |
trả giá quá đắt |
7 |
By the skin of one's teeth |
sát sao, rất sát |
8 |
Pull someone's leg |
chọc ai |
9 |
Fight tooth and claw/nail |
đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau |
10 |
Not bat an eye= To not show any shock or surprise |
không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc |
11 |
Cost an arm and a leg |
rất là đắt đỏ |
12 |
Go to one's head |
khiến ai kiêu ngạo |
13 |
Get/have cold feet |
mất hết can đảm, chùn bước |
14 |
Led somebody by the nose= To control someone and make them do exactly what you want them to do |
nắm đầu, dắt mũi ai |
15 |
Off one's head |
điên, loạn trí |
16 |
Put one's foot in it |
gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối |
17 |
Stay/keep/be on one's toe |
cảnh giác, thận trọng |
18 |
Have in mind |
đang suy tính, cân nhắc |
19 |
At heart |
thực chất, cơ bản (basically, fundamentally) |
20 |
Face the music |
chịu trận |
21 |
Like the back of one's hand |
rõ như lòng bàn tay |
22 |
The twinkling of an eye |
trong nháy mắt |
23 |
On the tip of tongue |
dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ rađược điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó |
24 |
Put one's foot in one's mouth |
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ngườikhác |
25 |
Stick one's nose into one's business |
chúi mũi vào việc của người khác |
26 |
Feel St in one's bones |
cảm nhận rõ rệt |
27 |
A real pain in the neck |
sốc, nghiêm trọng |
28 |
Face to face |
trực tiếp |
29 |
See eye to eye with sb = totally agree |
đồng tình |
30 |
Keep one's head above the water |
xoay xở |
31 |
Have egg on one’s face |
xấu hổ |
32 |
Word of mouth |
đồn đại, truyền miệng |
33 |
Heart to heart |
chân thành |
34 |
Body and soul |
hết lòng, hết dạ |
35 |
Flesh and blood |
người có máu mủ ruột thịt |
36 |
Skin and bones |
tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương |
37 |
Lend an ear to sb/st |
iắng nghe một cách chân thành |
38 |
Trip over one's big feet |
tự vấp ngã |
39 |
In one's capable hands |
trong quyền giải quyết |
40 |
Up to your eyes |
rất bận |
41 |
Have a head for st |
giỏi về cái gì |
42 |
A sweet tooth |
người thích ăn đồ ăn ngọt |
43 |
Have st at one's fingertips= To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly |
nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cáchdễ dàng và nhanh chóng |
3. Thành ngữ có chứa các con động vật
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
Take the mickey out of sb = make fun of sb |
chế nhạo, châm chọc ai |
2 |
Get butterflies in one's stomach |
cảm thấy bồn chồn |
3 |
Have a bee in one's bonnet about St |
ám ảnh về điều gì |
4 |
When pigs fly = something will never happen |
điều vô tưởng, không thể xảy ra |
5 |
Teacher's pets |
học sinh cưng |
6 |
Let the cat out of the bag |
tiết lộ bí mật |
7 |
Huddle into a pen |
lại gần nhau, túm tụm lại |
8 |
Kill two birds with one stone |
một mũi tên trúng hai đích |
9 |
A big fish in a small pond |
thằng chột làm vua xử mù |
10 |
Rain cats and dogs |
mưa rất to |
11 |
Like a fish out of water |
như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn) |
12 |
Like water off a duck’s back |
nước đổ đầu vịt |
13 |
Don't count yours the chicken before they hatch |
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc |
14 |
Catch the worms |
nắm bắt cơ hội |
15 |
Be in the doghouse |
nếu bạn đang "in the doghouse", tức là ai đó đangkhó chịu với bạn vì điều bạn đã làm |
16 |
Don't look a gift horse in the mouth |
đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà |
17 |
Cock- and –bull |
bịa đặt, vẽ vời ra |
18 |
Change horse in midstream |
thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) |
4. Thành ngữ về cuộc sống
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
To be in deep water |
rơi vào tình huống khó khăn |
2 |
To be in hot water |
gặp rắc rối |
3 |
Better safe than sorry |
cẩn tắc vô áy náy |
4 |
Money is the good servant but a bad master |
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của |
5 |
The grass are always green on the other side of the fence |
đứng núi này trông núi nọ |
6 |
One bitten, twice shy |
chim phải đạn sợ cành cong |
7 |
In Rome do as the Romans do |
nhập gia tuỳ tục |
8 |
Honesty is the best policy |
thật thà là thượng sách |
9 |
A woman gives and forgives, a man gets and forgets |
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên |
10 |
No roses without a thorn |
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! |
11 |
Save for the rainy day |
làm khi lành để dành khi đau |
12 |
It's an ill bird that fouls its own nest |
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại |
13 |
Don't trouble trouble till trouble troubles you |
sinh sự sự sinh |
14 |
Still water run deep |
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi |
15 |
Men make house, women make home |
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
16 |
Penny wise pound foolish |
tham bát bỏ mâm |
17 |
Make the mare go |
có tiền mua tiên cũng được |
18 |
Like father, like son |
con nhà tông không giống lông thì cũng giốngcánh |
19 |
The die is cast |
bút sa gà chết |
20 |
Two can play that game |
ăn miếng trả miếng |
21 |
Practice makes perfect |
có công mài sắt có ngày nên kim |
22 |
Ignorance is bliss |
không biết thì dựa cột mà nghe |
23 |
No pain, no gain |
có làm thì mới có ăn |
24 |
A bad beginning makes a bad ending |
đầu xuôi đuôi lọt |
25 |
A clean fast is better than a dirty breakfast |
giấy rách phải giữ lấy lề |
26 |
Beauty is but skin-deep |
cái nết đánh chết cái đẹp |
27 |
Calamity is man's true touchstone |
lửa thử vàng, gian nan thử sức. |
28 |
Diamond cut diamond |
vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
29 |
Diligence is the mother of success |
có công mài sắt có ngày nên kim |
30 |
Don't put off until tomorrow what you can do today |
việc hôm nay chớ để ngày mai |
31 |
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with |
vấn đề nan giải |
32 |
A lost cause |
hết hi vọng, không thay đổi được gì |
33 |
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once |
hoạ vô đơn chí |
5. Thành ngữ là các cụm danh từ khác
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
A blind date |
cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết |
2 |
Golden handshake |
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc |
3 |
One's cup of tea |
thứ mà ai đó thích |
4 |
Odds and ends |
linh tinh, vụn vặt |
5 |
Leaps and bounds |
nhảy vọt, vượt trội |
6 |
Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives |
tiến thoái lưỡng nan |
7 |
On the house |
không phải trả tiền |
8 |
Off the peg |
hàng may sẵn |
9 |
Off the record |
không chính thức, không được công bố |
10 |
Part and parcel |
thiết yếu, quan trọng |
11 |
A shadow of a doubt |
sự nghi ngờ |
12 |
Beyond the shadow of a doubt |
không hề nghi ngờ |
13 |
The last straw = a nail in one's coffin |
giọt nước tràn ly |
14 |
The apple of one's eye |
bảo bối của ai |
15 |
Good egg |
người có nhân cách, đáng tin cậy |
16 |
Close shave = narrow escape |
thoát chết trong gang tấc |
17 |
Wet blanket |
người phá đám |
18 |
A kick in the pants |
một bài học để ứng xử tốt hơn |
19 |
An open-and-shut case |
vấn đề dễ giải quyết |
20 |
A shot in the dark |
một câu đố |
21 |
A big cheese |
nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền lực |
22 |
Ups and downs |
lúc thăng lúc trầm |
23 |
Ins and outs |
những đặc tính và sự phức tạp |
24 |
The tip of the iceberg |
phần nhìn thấy |
25 |
Compulsive liar |
kẻ nói dối chuyên nghiệp |
6. Thành ngữ là các cụm động từ khác
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
To pour cold water on something |
dội nước lạnh vào... |
2 |
To blow something out of the water |
đánh bại, vượt |
3 |
To sell/go like hot cakes |
đắt đỏ, đắt như tôm tươi |
4 |
To get in hot water = be in trouble/ have difficulty |
gặp khó khăn |
5 |
To hit the books = to study |
học |
6 |
To hit the roof = to hit the ceiling = to suddenly become angry |
giận dữ |
7 |
To hit it off |
tâm đầu ý hợp |
8 |
To make good time |
di chuyển nhanh, đi nhanh |
9 |
To chip in |
góp tiền |
10 |
To run an errand |
làm việc vặt |
11 |
To fly off the handle |
dễ nổi giận, phát cáu |
12 |
To cut it fine |
đến sát giờ |
13 |
To jump the traffic lights |
vượt đèn đỏ |
14 |
To put on an act |
giả bộ, làm bộ |
15 |
To come to light |
được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng. |
16 |
To pull one's weight |
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm |
17 |
To make ends meet |
xoay xở để kiếm sống |
18 |
To get the hold of the wrong end of the stick |
hiểu nhầm ai đó |
19 |
To cut and dried |
cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu |
20 |
To know by sight |
nhận ra |
21 |
To take pains |
làm việc cẩn thận và tận tâm |
22 |
To drop sb a line/note |
viết thư cho ai |
23 |
To turn over a new leaf |
bắt đầu thay đổi hành vi của mình |
24 |
To weigh up the pros and cons |
cân nhắc điều hay lẽ thiệt |
25 |
To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night |
thức khuya làm việc, học bài |
26 |
To put sb/st at one's disposal |
cho ai tuỳ ý sử dụng |
27 |
To bring down the house |
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt |
28 |
To beat about the bush |
vòng vo tam quốc |
29 |
To find fault with |
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi |
30 |
To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand |
hiểu lầm |
31 |
To break the news |
thông báo |
32 |
To drop a brick |
lỡ lời, lỡ miệng |
33 |
To take st for granted |
coi là hiển nhiên |
34 |
To break the ice |
Thành ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp |
35 |
To blow one's own trumpet |
khoe khoang, khoác lác |
36 |
To miss the boat |
lỡ mất cơ hội |
37 |
To put one's card on the table |
thẳng thắn |
38 |
To call it a day = stop working |
nghỉ, giải lao |
39 |
To hear a pin drop |
im lặng, tĩnh lặng |
40 |
To blow hot and cold |
hay thay đổi ý kiến, dao động |
41 |
To call the shots |
chỉ huy, quyết định về những việc cần làm |
42 |
To draws the line |
đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau |
43 |
To foot the bill |
thanh toán tiền |
44 |
To carry the can |
chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích |
45 |
To throw the baby out with the bathwater |
vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần |
46 |
To go with the flow |
làm theo mọi người |
47 |
To keep his shirt on |
bình tĩnh |
48 |
To let off steam |
xả hơi |
7. Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
At the drop of a hat = immediately, instantly |
ngay lập tức |
2 |
Off and on/ on and off |
không đều đặn, thỉnh thoảng |
3 |
High and low = here and there = everywhere= far and wide |
đó đây, khắp mọi nơi |
4 |
Spick and span |
ngăn nắp, gọn gàng |
5 |
On the spot = immediately |
ngay lập tức |
6 |
At the eleventh hour |
vào phút chót |
7 |
On the top of the world = walking on the air= over the moon= like a dog with two tails = happy |
vui sướng, hạnh phúc |
8 |
In vain |
vô ích |
9 |
A piece of cake |
dễ như ăn cháo |
10 |
Down the drain |
công cốc, đổ ra sông ra biển |
11 |
Under the weather = off color |
không được khoẻ |
12 |
The end of the world |
đáng để bận tâm |
13 |
As fit as a fiddle |
khoẻ như vâm |
14 |
On probation |
trong thời gian quản chế, tập sự (công việc) |
15 |
Home and dry = with flying colors |
thành công |
16 |
Apples and oranges = chalk and cheese |
rất khác nhau, khác một trời một vực |
17 |
As long as your arm |
rất dài |
18 |
As high as a kite |
quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý |
19 |
In the same boat |
ở trong cùng một hoàn cảnh |
20 |
Hot under the collar |
điên tiết, cáu tiết |
21 |
As red as a beetroot |
đỏ như củ cải đường/ngượng |
22 |
For good = permanently = forever |
mãi mãi |
23 |
Now and then = once in a while = sometimes= every so often = occasionally |
thỉnh thoảng |
24 |
Full of beans |
hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng |
25 |
At a loose end = free |
rảnh rỗi |
26 |
A tall story = unbelievable |
khó tin |
27 |
As cool as cucumber |
bình tĩnh, không nao núng |
28 |
Peace and quiet |
bình yên và tĩnh lặng |
29 |
Behind closed doors |
kín, không công khai |
30 |
High and dry = in a difficult situation, without help or money |
trong tình huống khó khăn |
31 |
Prim and proper = always behaving in a |
kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ |
14 |
Still water run deep |
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi |
15 |
Men make house, women make home |
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
16 |
Penny wise pound foolish |
tham bát bỏ mâm |
17 |
Make the mare go |
có tiền mua tiên cũng được |
18 |
Like father, like son |
con nhà tông không giống lông thì cũng giốngcánh |
19 |
The die is cast |
bút sa gà chết |
20 |
Two can play that game |
ăn miếng trả miếng |
21 |
Practice makes perfect |
có công mài sắt có ngày nên kim |
22 |
Ignorance is bliss |
không biết thì dựa cột mà nghe |
23 |
No pain, no gain |
có làm thì mới có ăn |
24 |
A bad beginning makes a bad ending |
đầu xuôi đuôi lọt |
25 |
A clean fast is better than a dirty breakfast |
giấy rách phải giữ lấy lề |
26 |
Beauty is but skin-deep |
cái nết đánh chết cái đẹp |
27 |
Calamity is man's true touchstone |
lửa thử vàng, gian nan thử sức. |
28 |
Diamond cut diamond |
vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
29 |
Diligence is the mother of success |
có công mài sắt có ngày nên kim |
30 |
Don't put off until tomorrow what you can do today |
việc hôm nay chớ để ngày mai |
31 |
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with |
vấn đề nan giải |
32 |
A lost cause |
hết hi vọng, không thay đổi được gì |
33 |
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once |
hoạ vô đơn chí |
8. Bài tập
8.1. Chọn phương án đúng
1. Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.
A. containing too many technical details B. very similar
C. completely different D. very complicated
2. Peter is the black sheep of the family, so he is never welcomed there.
A. a beloved member B. a bad and embarrassing member
C. the only child D. the eldest child
3. There's a list of repairs as long as ________
A. your arm B. a pole C. your arms D. a mile
4. I tried to talk to her, but she was as high as a ________
A. kite B. house C. sky D. wall
5. We're over the ________! Who wouldn't be? We've just won £1 million!
A. planet B. clouds C. stars D. moon
6. I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my ________
A. piece of cake B. sweets and candy C. biscuit D. cup of tea
7. You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
A. keeps going B. keeps taking things
C. keeps changing her mood D. keeps testing
8. "Edwards seems like a dog with two tails this morning." - "Haven't vou hear the news? His wife gave birth a baby boy early this morning."
A. extremely happy B. extremely disappointed
C. exhausted D. very proud
9. Thomas knows Paris like the back of his ________. He used to be a taxi driver there for 2 years.
A. head B. mind C. hand D. life
10. Josh may get into hot water when driving at full speed after drinking.
A. get into trouble B. stay safe C. fall into disuse D. remain calm
11. You have to be on your toes if you want to beat her.
A. pay all your attention to what you are doing
B. upset her in what she is doing
C. get involved in what she is doing
D. make her comply with your orders
12. By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.
A. housekeeper B. housewife C. household D. house
13. When his parents are away, his oldest brother ________
A. knocks it off B. calls the shots C. draws the line D. is in the same boat
14. Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the________
A. chin B. collar C. sleeves D. vest
15. I know you are upset about breaking up with Tom, but there are plenty more ________
A. horses in the stable B. cows in the shed C. tigers in the jungle D. fish in the sea
16. I'll have to go to the funeral of Ms. Jane, a ________ of mine.
A. heart to heart B. body and soul C. flesh and blood D. skin and bones
17. When the kids asked him about his girlfriend, he'd go as red as a ________
A. tomato B. chili C. strawberry D. beetroot
18. What I've got to say to you now is strictly ________ the record and most certainly not for publication, said the government official to the reporter.
A. off B. on C. in D. at
19. I can't give you the answer on the________; I'll have to think about it for a few days.
A. place B. minute C. scene D. spot
20. Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to________?
A. foot the bill B. carry the can C. hatch the chicken D. catch the worms
21. I am sure your sister will lend you a sympathetic ________ when you explain the situation to her.
A. eye B. ear C. arm D. finger
22. Unfortunately, the injury may keep him out of football ________. He may never play again.
A. for good B. now and then C. once in a while D. every so often
23. The children were full of beans today, looking forward to their field trip.
A. eating a lot B. hyperactive C. melancholy D. lively and in high spirits
24. John: "Oh, I forgot my girlfriend's birthday last week." - Anne: “________”
A. Not on your life B. So I guess you are in the doghouse again.
C. Sure, knock on wood. D. You really should get a life.
25. Sometimes in a bad situation, there may still be some good things. Try not to "throw out the ________ with the bathwater".
A. fish B. duck C. baby D. child
8.2. Chọn phương án đúng
1. Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family.
A. unwilling to make a decision B. able to make a choice
C. eager to make a plan D. unready to make up her mind
2. At every faculty meeting, Ms. Volatie always manages to put her foot in her mouth.
A. move rapidly B. trip over her big feet
C. fall asleep D. say the wrong thing
3. If you are at a loose end this weekend, I will show you around the city.
A. free B. confident C. occupied D. reluctant
4. Thanks to her regular workouts and sensible diet she certainly strikes me as in the pink.
A. in absolute health B. in good health C. in clear health D. in extreme health
5. He was such a wet blanket at the party tonight!
A. He made people at the party wet through.
B. He spoiled other people's pleasure at the party,
C. He bought a wet blanket to the party.
D. He was wet through when going home from the party.
6. That the genetic differences make one race superior to another is nothing but a tall story.
A. cynical B. unbelievable c. untrue D. exaggeration
7. You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from your parents delightedly. Don't ________
A. look gift horse in the mouth B. buy it through the nose
C. pull my leg D. take it for granted
8. Failing to submit the proposal on time was ________ for Tom.
A. a real kick in the pants B. an open and shut case
C. a shot in the dark D. a nail in the coffin
9. At first, no one believed she was a pilot, but her documents ________ colour to her statements.
A. provided B. got C. borrowed D. lent
10. Mr. Simpkims is the big ________ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
A. bread B. meat C. cheese D. apple
11. Shake a leg or you will miss the train.
A. Hurry up B. Slow down C. Watch out D. Put down
12. I'm going on business for a week, so I'll be leaving everything ________
A. on your guards B. up to your eyes
C. in your capable hands D. under the care of you
13. My father hit the roof when he found that I'd damaged the car.
A. was over the moon B. burst with anger C. went with the flow D. kept his shirt on
14. I refuse to believe a word of it; it's a cock-and- ________ story.
A. hen B. goose C. bull D. duck
15. William was as ________ as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him by the judge.
A. cool B. cold C. placid D. impassive
16. One way to let off ________ after a stressful day is to take some vigorous exercise.
A. cloud B. tension C. steam D. sweat
17. I wish you'd do the accounts. I don't have ________ for numbers.
A. a head B. a mind C. the heart D. the nerve
18. He sent his children to the park so that he could have some ________
A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet D. fresh and peace
19. I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
- You're right. You've hit the ________ on the head.
A. nail B. wall C. lips D. hand
20. She is walking on the ________. She doesn't know how to say.
A. air B. road C. street D. garden
21. When you do something, you should ________
A. pay through the nose B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons D. huddle into a pen
22. Someone who is inexperienced is ________
A. red B. blue C. black D. green
23. The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
A. enormous B. terrific C. strange D. awful
24. The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
A. privately B. safely C. publicly D. dangerously
25. She's so ________; you really have to watch you say or she'll walk out of the room.
A. high and dry B. prim and proper C. rough and ready D. sick and tired
8.3. Chọn phương án đúng
1. Like everyone else, Sue has her ________ of course but on the whole, she's quite satisfied with life.
A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D. odds and ends
2. Peter is working in an office. He's a white- ________ worker.
A. collar B. sleeve C. shirt D. button
3. When confronted with a mass of ________ tape, many people feel a sense of powerlessness.
A. red B. green C. blue D. brown
4. Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught deliberately and learned consciously, are only the ________ of the iceberg of culture.
A. ship B. rid C. tone D. tip
5. I'm ________ my brother is.
A. nowhere near as ambitious as B. nothing near as ambitious as
C. nowhere like so ambitious as D. nothing as ambitious as
6. I felt a bit ________ and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
7. Man: "I heard you have a part in the school play tonight."
Woman: "Yes, and I'm on ________ and needles."
A. bins B. pins C. tins D. rins
8. I'm really feeling under the ________ today; I have a terrible cold.
A, weather B. climate C. storm D, cloud
9. George has ________; he loves cakes, chocolate, ice=cream-anything which is sweet.
A. a sweet mouth B. sweet lips C. a sweet tooth D. a sweet tongue
10. The political candidate knew the issue was a hot________, so he deferred to his chief of staff, who directed questions to the committee chairperson.
A. tomato B. potato C. pot D. dog
11. Making mistakes is all ________ of growing up.
A. chalk and cheese B. top and bottom C. part and parcel D. odds and ends
12. Don't let my mother watch any of those sad movies. She cries at the drop of a ________
A. hat B. bag C. cat D. rag
13. Denise has been burning the midnight ________ trying to finish this report, so she must be exhausted.
A. lamp B. candle C. oil D. gas
14. You can't believe a word that woman says - she is a ________ liar.
A. dedicated B, devoted C. committed D. compulsive
15. I was excited to start taking night classes after work, but now, without enough time to devote either to school or to my job, I feel like I'm falling between ________ stools.
A. one B. two C. three D. four
16. You'd better ________ the books if you want to pass your exam on Friday.
A. hit B. beat C. stab D. bite
17. I heard ________ that Jack has been dropped from the basketball team.
A in the woods B. on the grapevine C. under your feet D. on the olive branch
18. At school, people always used to take the ________ out of him for having red hair.
A. cat B. dog C. mickey D. rat
19. When you use the Internet, you have so much information at your ________
A. fingers B. hands C. fingertips D. thumbs
20. They ________ their car at our disposal for our entire stay.
A. had B. took C. put D. got
21. Today we ________ electricity for granted and perhaps we do not realize just how useful this discovery has been.
A. take B. have C. make D. get
22. This food is ________ the house, you don't have to pay for it.
A. at B. on C. in D. at
23. She went to college to study history, but changed ________ and is now a doctor.
A. horses in midstream B. for a better C. her tune D. hands
24. When I hear stories of cruelty to animals, it makes my ________ boil.
A. stomach B. oil C. blood D. head
25. She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the ________ during each performance.
A. house B. rain C. roof D. kennel
9. Đáp án
9.1.
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
1 |
C |
apples and oranges: hoàn toàn khác nhau A. containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kĩ thuật B. very similar: rất tương đồng C. completely different: hoàn toàn khác nhau D. very complicated: rất phức tạp Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng hoàn toàn khác nhau. |
2 |
D |
the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ A. một thành viên được yêu quý B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ C. con một D. con cả a bad and embarrassing member = the black sheep Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón. |
3 |
A |
Cấu trúc "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long Tạm dịch: Có một danh sách sửa chữa rất dài. |
4 |
A |
as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý Tạm dịch: Tôi đã cố gắng nói chuyện với cô ấy, nhưng cô ấy quá phấn khích. |
5 |
D |
(be) over the moon: rất vui Tạm dịch: Chúng tôi rất vui! Ai lại không vui cho được? Chúng tôi vừa thắng 1 triêu đô la. |
6 |
D |
(be not) one's cup of tea: (không phải) sở trường của ai đó piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ Tạm dịch: Tôi không thích đi xem múa ba lê hay nhạc kịch; chúng không phải sở trường của tôi. |
7 |
C |
blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động A. keep going: luôn đi B. keep taking things: luôn lấy các thứ C. keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng D. keep testing: luôn kiểm tra blow hot and cold = keep changing her mood Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến. |
8 |
A |
like a dog with two tails (idiom): rất vui vẻ, hạnh phúc A. extremely happy: thực sự vui vẻ B. extremely disappointed: thực sự thất vọng C. exhausted: kiệt sức D. very proud: rất tự hào like a dog with two tails = extremely happy Tạm dịch: "Edwards có vẻ rất hạnh phúc sáng nay.” - “Bạn không nghe tin gì sao? Vợ anh ấy đã sinh một bé trai sáng sớm hôm nay." |
9 |
C |
Ta có cụm "know sth like the back of one's hand”: biết rõ như lòng bàn tay Tạm dịch: Thomas biết Paris rõ như lòng bàn tay. Anh ấy từng là tài xế taxi ở đó 2 năm. |
10 |
A |
get into hot water (v): gặp rắc rối A. get into trouble (v): gặp rắc rối B. stay safe (v): giữ an toàn C. fall into disuse (v): bị bỏ đi không dùng đến D. remain calm (v): giữ bình tĩnh Tạm dịch: Josh có thể gặp rắc rối khi lái xe ở tốc độ cao sau khi uống rượu. |
11 |
A |
be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý vào việc bạn đang làm Tạm dịch: Bạn phải tập trung vào nếu như muốn thắng cô ấy. |
12 |
C |
A. housekeeper (n): quản gia B. housewife (n): bà nội trợ C. household (n) gia đình; hộ D. house (n): ngôi nhà ta có cụm "a household name (word)": tên quen thuộc; tên cửa miệng Tạm dịch: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phòng, cô trở thành một cái tên quen thuộc. |
13 |
B |
Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc. A. knocks it off = được dùng để nói ai đó dừng làm ồn hoặc làm phiền bạn C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh |
14 |
B |
"to be hot under the collar": điên tiết, cáu tiết Tạm dịch: Nghe về những người đối xử không tốt với động vật khiến tôi điên tiết. |
15 |
D |
A. horses in the stable: ngựa trong chuồng ngựa B. cows in the shed: bò trong cái lều C. tigers in the jungle: con hổ trong rừng D. fish in the sea: cá ngoài biển "Tôi biết ban đang buồn về chia tay với Tom, nhưng có rất nhiều hơn ________ " Ta thấy, đáp án D - Ý nói có rất nhiều cá trong biển, nghĩa là có nhiều sự lựa chọn (về người), đặc biệt thông dụng khi nói về việc hẹn hò. |
16 |
C |
"Tôi sẽ phải đi đến đám tang của bà Jane, môt ________ của tôi." A. Heart to heart: chân thành B. Body and soul: hết lòng, hết dạ C. Flesh and blood: người có máu mủ ruột thịt D. Skin and bones: tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương Đáp án là C |
17 |
D |
as red as a beetroot: đỏ như củ cải đường Tạm dịch: Khi những đứa trẻ hỏi về bạn gái của anh ấy, mặt anh ấy đỏ như củ cải đường. |
18 |
A |
off the record: không chính thức, không công bố Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chính thức và chắc là không công khai". |
19 |
D |
Ta có cụm "on the spot" = immediately: ngay lập tức Tạm dịch: Tôi không thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức; tôi sẽ phải nghĩ trong vài ngày. |
20 |
B |
foot the bill: thanh toán tiền carry the can: chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích don't count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắn. Catch the worms: nắm bắt cơ hội Tạm dịch: Ai đó phải chịu trách nhiệm cho thảm hoạ này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây? |
21 |
B |
Ta có cụm "lend an ear to sb/sth": lắng nghe một cách chân thành Tạm dịch: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy. |
22 |
A |
A. for good = permanently: mãi mãi B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng Tạm dịch: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa. |
23 |
D |
full of beans: hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng A. eating a lot: ăn rất nhiều B. hyperactive: quá mức hiếu động (trẻ em) C. melancholy: u sầu, đau buồn D. lively and in high spirits: năng nổ và đầy năng lượng full of beans = lively and in high spirits Tạm dịch: Hôm nay lũ trẻ rất hăng hái, vô cùng mong đợi chuyến đi thực địa. |
24 |
B |
Tạm dịch: - John: "ôi, tôi quên sinh nhật bạn gái vào tuần trước." - Anne: " ________ " A. Không cần đâu. (Not on your life: dùng để từ chối một điều gì đó) B. Vậy tôi đoán bạn lại bị giận rồi. (be in the doghouse: nếu bạn đang "in the doghouse", tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm) C. Chắc chắn rồi, Bề trên phù hộ. (knock on wood: dùng để diễn tả cách bạn đã may mắn trong quá khứ, tránh mang lại xui xẻo) D. Bạn thực sự nên làm gì thú vị đi. (get a life: sử dụng để nói với ai đó ngưng nhàm chán và làm điều gì đó thú vị hơn) |
25 |
C |
throw the baby out with the bathwater: vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần Tạm dịch: Đôi khi trong một tình huống xấu, vẫn có thể có một số điều tốt đẹp. |
9.2.
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết |
1 |
D |
on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định B. able to make a choice: có thể lựa chọn C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch D. unable to make up her mind: chưa thể quyết định Tạm dịch: Wendy đang trong thể tiến thoái lưỡng nan; cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình. |
2 |
D |
put one's foot in one's mouth: nói sai, nói điều gì khiến bản thân xấu hổ, hối hận A. move rapidly: di chuyển nhanh B. fall asleep: buồn ngủ C. trip over one's big feet: tự vấp ngã D. say the wrong thing: nói điều gì đó sai put one's foot in one's mouth = say the wrong thing Tạm dịch: Tại mỗi cuộc họp khoa, cô Volatie luôn nói sai điều gì đó. |
3 |
A |
at a loose end: rảnh rỗi A. free (adj): rảnh rỗi B. confident (adj): tự tin C. occupied (adj): bận rộn D. reluctant (adj): miễn cưỡng Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố. |
4 |
B |
in the pink: có sức khoẻ tốt in the pink = in good health Tạm dịch: Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lí, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khoẻ rất tốt. |
5 |
B |
wet blanket (n): người phá đám Tạm dịch: Anh ta là một người phá đám ở bữa tiệc tối nay! A. Anh ta khiến mọi người trong bữa tiệc bị ướt đẫm. B. Anh ta làm hỏng niềm vui của người khác tại bữa tiệc, C. Anh đã mua một tấm chăn ướt cho bữa tiệc. D. Anh ta bị ướt khi đi về nhà từ bữa tiệc. |
6 |
B |
a tall story: chuyện khó tin A. cynical (a): ích kỉ, vô sỉ B. unbelievable (a): không thể tin được c. untrue [a]: không đúng, sai sự thật D. exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại g a tall story = unbelievable Tạm dịch: Sự khác biệt về di truyền làm cho một chủng tộc vượt trội hơn một chủng tộc khác chẳng là gì ngoài một câu chuyện khó tin. |
7 |
A |
A. Don't look a gift horse in the mouth: Đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà B= buy it through the nose: trả auá nhiều tiền cho cái gì C. pull one's leg: đùa ai đó D. take it for granted: tin cái gì là đúng Tạm dịch: Bạn nên chấp nhận điện thoại di động Nokia như một món quà sinh nhật 16 tuổi từ cha mẹ của bạn một cách vui mừng. Đừng đòi hỏi giá trị món quà. |
8 |
D |
A. a kick in the pants: một bài học để ứng xử tốt hơn B. an open-and-shut case: vấn đề dễ giải quyết C. a shot in the dark: một cấu đố D. a nail in somebody's/something's coffin: giọt nước làm tràn ly Tạm dịch: Không nộp được đơn đề nghị đúng giờ chính là giọt nước làm tràn ly đối với Tom. |
9 |
D |
lend colour to something: chứng minh Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô. |
10 |
C |
Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn Tạm dịch: ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành. |
11 |
A |
A. nhanh lên B. chậm lại C. trông chừng D. đặt xuống Shake a leg = hurry up: nhanh lên Tạm dịch: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó. |
12 |
C |
in one's capable hands: trong quyền giải quyết Các phương án lại còn lại: A. on your guards: cẩn thận đề phòng B. up to your eyes: rất bận D. under the care of you: dưới sự quan tâm của ai Tạm dịch: Tôi sẽ đi công tác trong một tuần, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ trong quyền giải quyết của bạn. |
13 |
B |
(to) hit the roof = (to) burst with anger: giận dữ Các phương án còn lại: A. (to) be over the moon: cực kì vui sướng, hạnh phúc C. (to) go with the flow: làm theo mọi người D. (to) keep his shirt on: bình tĩnh Tạm dịch: Bố tôi cực kì tức giận khi ông ấy phát hiện ra tôi làm hư xe của ông ấy. |
14 |
C |
Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra Tạm dịch: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt. |
15 |
A |
as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng Tạm dịch: William không hề nao núng khi toà phán anh ta một hình phạt khắt khe. |
16 |
C |
Thành ngữ let off steam: xả hơi Các phương án còn lại: A. cloud (n): mây B. tension (n): sự căng thẳng D. sweat (n): mồ hôi Tạm dịch: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục khoẻ khoắn. |
17 |
A |
have a head for St: giỏi về cái gì Tạm dịch: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm. |
18 |
C |
peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng Tạm dịch: ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng. |
19 |
A |
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm Tạm dịch: - Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt. - Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề. |
20 |
A |
Walking on the air = very happy: rất vui/ hạnh phúc Tạm dịch: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì. |
21 |
C |
A. pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì B. turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi của mình C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ thiệt D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm) Tạm dịch: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ thiệt. |
22 |
D |
Để miêu tả một người không có/ thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ "green" |
23 |
B |
Out of this world = used to emphasize how good, beautiful,... something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào A. Enormous: nhiều/ to lớn B. Terrific: tuyệt vời, xuất sắc C. Strange: lạ D. Awful: dở tệ Out of this world >< awful Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này. |
24 |
A |
behind closed doors: kín, không công khai A. privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an toàn C. publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm Dịch nghĩa: uỷ ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm. |
25 |
B |
A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn B. prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi Tạm dịch: Cô ấy quá là kĩ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng. |
9.3.
STT |
Đáp án |
Giải thích chi tiết đáp án |
1 |
A |
A. ups and downs: sự thăng trầm B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó c. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự D. odds and ends: ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng Tạm dịch: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống. |
2 |
A |
Ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc ≠ blue-collar: lao động tay chân A. collar (n) cổ tay áo B. sleeve (n) ống tay áo C. shirt (n) áo D. button (n) cúc áo Tạm dịch: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà nước. |
3 |
A |
red tape: tệ quan liêu Tạm dịch: Khi đương đầu với tệ quan liêu, nhiều người có cảm giác bất lực. |
4 |
D |
The tip of the iceberg: phần nhìn thấy Tạm dịch: Mặc dù chúng rất quan trọng, những sự thể hiện văn hoá có thể nhận thấy này, được dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần nhìn thấy được của văn hoá. |
5 |
A |
Nowhere near: còn lâu, chắc là không Tạm dịch: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi. |
6 |
A |
Cụm từ: out of sorts: ốm, yếu, buồn chán. Các phương án còn lại: B. on the mend: hồi phục C. over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất ache (n) : đau, nhức pain (n): đau đớn D. under the fevers: bị cảm sốt Tạm dịch: Tôi cảm thấy hơi mệt và bị đau, nhức hơn bình thường. |
7 |
B |
On pins and needles = nervous: lo lắng Tạm dịch: Người đàn ông: “Tôi nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối nay." Người phụ nữ: "Vâng, và tôi rất lo lắng." |
8 |
A |
Kiến thức về thành ngữ under the weather: không được khoẻ Tạm dịch: Tôi thật sự cảm thấy không khoẻ hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng. |
9 |
C |
Thành ngữ "a sweet tooth" (người thích ăn đồ ăn ngọt) Tạm dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái gì ngọt. |
10 |
B |
A hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải) Tạm dịch: ứng cử viên chính trị biết đó là vấn đề nan giải, vì vậy ông ấy đã chiều theo sếp của mình, người mà đã trực tiếp chuyển câu hỏi đến chủ tịch. |
11 |
C |
part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì Tạm dịch: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành. |
12 |
A |
At the drop of a hat = immediately, instantly (Ngay lập tức) Tạm dịch: Đừng để mẹ mình xem bất cứ bộ phim gì thể loại sướt mướt như này - me khóc ngay đấy. |
13 |
C |
Burn the midnight oil = stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài) Tạm dịch: Denise đã thức khuya đế làm việc cố gắng hoàn thành bài báo cáo, vì vậy cô ấy chắc giờ rất mệt. |
14 |
D |
A. dedicated = B. devoted (a): cống hiến, hi sinh C. committed (a): bị bắt giữ, bị phạm vào D. compulsive (a): Ép buộc, có xu hướng ép buộc compulsive liar: kẻ nói dối chuyên nghiệp. Tạm dịch: Bạn không thể tin một lời nào người đàn bà đó nói - Bà ta là một kẻ nói dối chuyên nghiệp. |
15 |
B |
Between two stools = when someone finds it difficult to choose between two alternatives (tiến thoái lưỡng nan) Tạm dịch: Tôi đã rất háo hức tham gia vào lớp học buổi tối sau giờ làm việc. Nhưng bây giờ, tôi không có đủ thời gian cho cả công việc lẫn việc học, tôi cảm thấy tôi đang ở thế tiến thoái lưỡng nan. |
16 |
A |
Hit the books: to study (học) Tạm dịch: Tốt hơn hết bạn nên tự học sách nếu bạn muốn đỗ kì thi vào thứ sáu. |
17 |
B |
on the grapevine: đồn đại, không chính thức Tạm dịch: Tôi nghe đồn rằng Jack bị loại khỏi đội bóng rổ. |
18 |
C |
Take the mickey out of sb = make fun of sb = laugh at: cười nhạo, châm chọc Tạm dịch: Ở trường, mọi người thường châm chọc anh ấy vì có mái tóc đỏ. |
19 |
C |
Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly [nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng] Tạm dịch: Khi bạn sử dụng Internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng. |
20 |
C |
Put st at one's disposal: cho ai tuỳ ý sử dụng cái gì Tạm dịch: Họ để xe của họ cho chúng tôi tuỳ ý sử dụng trong suốt thời gian chúng tôi ở đó. |
21 |
A |
Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên Tạm dịch: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta không nhận ra được hết những hữu ích của khám phá này. |
22 |
B |
On the house: không phải trả tiền Tạm dịch: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền cho nó. |
23 |
A |
(to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) Các phương án còn lại: B. (to) change for the better: cải thiện C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ D. (to) change hands: đổi chủ Tạm dịch: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa chừng và hiện tại đang là bác sĩ. |
24 |
C |
Make sb's blood boil: làm ai sôi máu, giận dữ Tạm dịch: Khi tôi nghe những câu chuyện về sự đối xử độc ác với động vật, máu tôi lại sôi lên. |
25 |
A |
Bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt Tạm dịch: Cô ấy là một ngôi sao tấu hài đang nổi, người luôn có thể làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt trong suốt mỗi màn biểu diễn. |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung Tổng hợp các thành ngữ quan trọng trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia cấu trúc used to, be used to và get used to trong Tiếng Anh
- Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu mệnh lệnh trong Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!