YOMEDIA

Tổng hợp kiến thức về các thì trong Tiếng Anh luyện thi tốt nghiệp THPT

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu tổng hợp kiến thức về các thì trong tiếng Anh lớp 12 do HOC247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh trong quá trình ôn thi để học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành, giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ATNETWORK

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

1. Tổng hợp kiến thức

1.1. Thì hiện tại đơn

a. Cấu trúc

Động từ ở thì hiện tại đơn phụ thuộc vào chủ ngữ trong câu, có 2 nhóm chủ ngữ:

- Chủ ngữ số nhiều: I, you, we, they, danh từ số nhiều

- Chủ ngữ số ít: she, he, it, tên riêng, danh từ số ít

 

Chủ ngữ số nhiều

Chủ ngữ số ít

Khẳng định (+)

S + V nguyên mẫu

S + Vs/es

Phủ định (-)

S + don’t + V nguyên mẫu

S + doesn’t + V nguyên mẫu

Nghi vấn (?)

Do + S + V nguyên mẫu?

Does + S + V nguyên mẫu

 

b. Cách dùng:

- Diễn tả một chân lý, một sự thực hiển nhiên.

- Diễn tả một thói quen, một hành động được diễn ra thường xuyên ở hiện tại.

c. Lưu ý:

- Một số trạng từ thường được sử dụng trong thì Hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently, rarely, seldom

- Thêm –es với các động từ có đuôi là: -o, -s, -x, -ch, -sh, -z

Ví dụ: teaches, goes, brushes, kisses, ...

 

1.2. Thì hiện tại tiếp diễn

a. Cấu trúc:

Khẳng định (+): S + be (am/is/are) + V-ing

Phủ định (-): S + be (am/is/are) + not + V-ing

Nghi vấn (?): Be (am/is/are) + S + V-ing?

b. Cách dùng:

- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, thường gây sự khó chịu cho người khác

- Diễn tả một hành động bất thường với những gì hay diễn ra

- Diễn tả một hành động, dự định trong tương lai gần

c. Lưu ý:

Một số trạng từ thường được dùng trong thì Hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,…

 

1.3. Thì quá khứ đơn

a. Cấu trúc:

Khẳng định (+): S + V-ed / V2

Phủ định (-): S + did + not + Vnguyên mẫu

Nghi vấn (?): Did + S + V nguyên mẫu?

b.  Cách dùng: diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian được xác định cụ thể.

c. Lưu ý:

Một số trạng từ thường được sử dụng trong thì Quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

 

1.4. Thì quá khứ tiếp diễn

a. Cấu trúc:

Khẳng định (+): S + be (was/were) + V-ing

Phủ định (-): S + be (was/were) + not + V-ing

Nghi vấn (?): Be (was/were) + S + V-ing?

b. Cách dùng

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

 

1.5. Thì tương lai đơn

a. Cấu trúc:

Khẳng định (+): S + will/shall + V nguyên mẫu

Phủ định (-): S + will/shall + not + V nguyên mẫu

Nghi vấn (?): Will/shall + S + Vnguyên mẫu

b. Cách dùng:

- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói.

- Đưa ra lời mời, lời yêu cầu, đề nghị.

- Đưa ra dự đoán ngẫu nhiên, không có căn cứ.

 

1.6. Quá khứ hoàn thành

a. Cấu trúc

Khẳng định (+): S + had + V3/Ved

Phủ định (-): S + had + not + V3/Ved

Nghi vấn (?): Had + S + V3/Ved ?

b. Cách dùng

- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

- Diễn tả nguyên nhân của một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

 

2. Bài tập thực hành

Choose the correct answer A, B, C or D to each of the following questions.

Question 1. I ............Louisiana state University.

A. am attending

B. attend

C. was attending

D. attended

Question 2. He has been selling motorcycles.................

A. ten years ago    B. since ten years                C. for ten years ago       D. for ten years

3. Columbus............America more than 400 years ago.

A. discovered             B. has discovered          C. had discovered         D. has discovered

Question 4. He fell down when he ............towards the church.

A. run

B. runs

C. was running

D. had run

Question 5. We ............there when our father died.

A. still lived

B. lived still

C. was still living

D. were still living

Question 6. They ............pingpong when their father comes back home.

A. will play

B. will be playing

C. play

D. would play

Question 7. By Christmas, I.............for you for 6 months.

A. shall have been working

B. shall work

C. have been working

D. shall be working

Question 8. I............in the room now.

A. am being

B. was being

C. have been being

D. am

Question 9. I.............to New York three times this year.

A. have been

B. was

C. were

D. had been

Question 10. I will come and see you before I.............for America.

A. leave

B. will leave

C. have left

D. shall leave

Question 11. The little girl asked what .............to her friend.

A. has happened

B. happened

C. had happened

D. would have been happened

Question 12. John ............a book when I saw him.

A. is reading

B. read

C. was reading

D. reading

Question 13. He said he............return later.

A. will

B. would

C. can

D. would be

Question 14. Jack.............the door.

A. has just opened

B. open

C. will have opened

D. opening

Question 15. I have been waiting for you…............

A. since early morning

B. since 9 a.m.

C. for two hours

D. all are correct

Question 16. My sister............for you since yesterday.

A. is looking

B. was looking

C. has been looking

D. looked

Question 17. Jack............the door.

A. has just painted

B. paint

C. will have painted

D. painting

Question 18. The train............half an hour.

A. has been leaving

B. left

C. has left

D. had left

Question 19. We............Doris since last Sunday.

A. don’t see

B. haven’t seen

C. didn’t see

D. hadn’t seen

Question 20. When I last saw him, he............in London.

A. has lived

B. is living

C. was living

D. has been living

---(Để xem tiếp nội dung bài tập thực hành từ câu 21-40 của tài liệu , các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. Đáp án

 

1.A

2.B

3.A

4.C

5.D

6.B

7.A

8.D

9.A

10.A

11.C

12.C

13.B

14.A

15.D

16.C

17.A

18.B

19.B

20.C

21.B

22.A

23.B

24.B

25.B

26.B

27.B

28.B

29.B

30.B

31.D

32.D

33.B

34.C

35.A

36.C

37.B

38.C

39.D

40.C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Tổng hợp kiến thức về các thì trong Tiếng Anh luyện thi tốt nghiệp THPT. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON