YOMEDIA

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia cấu trúc used to, be used to và get used to trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tư liệu để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia, hoc247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia cấu trúc used to, be used to và get used to trong Tiếng Anh. Tài liệu gồm lý thuyết và bài tập vận dụng giúp các em ôn tập và tự đánh giá năng lực của mình sau khi học xong cấu trúc used to, be used to và get used to. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

CẤU TRÚC USED TO, BE USED TO VÀ GET USED TO

TRONG TIẾNG ANH

1. LÝ THUYẾT

1.1. Be used to: đã quen với

a. Cấu trúc

S + be used to + Ving/ N

Ex:

– I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.)

– He didn’t complain about the noise next door. He was used to it. (Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi.)

b. Cách dùng

Thể hiện rằng bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa

* Nghĩa ngược lại của be used to là be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ex: I am not used to the new system in the factory yet. (Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy.)

1.2. Get used to: dần quen với 

a. Cấu trúc

S + get used to + Ving/ N

Ex:

– I got used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.)

– After a while he didn’t mind the noise in the office, he got used to it. (Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó.)

b. Cách dùng

Thể hiện rằng bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó

1.3. Used to: đã từng, từng 

a. Cấu trúc

S + used to + verb 

Ex: He used to have long hair but nowadays his hair is very short. (Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)

b. Cách dùng

- Diễn tả thói quen trong quá khứ:

Ex: We used to live there when I was a child. (Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

- Diễn tả tình trạng/ trạng thái trong quá khứ:

“Used to” thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.

Ex: I used to like The Beatles but now I never listen to them. (Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

II. BÀI TẬP

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.

A. were used to stay

B. used to stay

C. were staying

D. had used to stay

2. People _____ that the earth is round before.

A. were not used to believe

B. used to believing

C. would not use to believe

D. did not use to believe

3. Tuberculosis_____ incurable before.

A. use to be thought

B. used to be thought

C. used to think

D. use to think

4. Formerly babies_____ of whooping cough.

A. have died

B. used to die

C. would die

D. both B and C

5. These city girls are used_____ in the field.

A. to work

B. used to lie

C. would like

D. to working

6. Newton_____ scientific books when a boy.

A. used to read

B. has read

C. had read

D. had been reading

7. I am sorry I am not_____ fast.

A. used to drive

B. used to driving

C. use to drive

D. use to driving

8. Frank used to work in a small shop. He_____

A. doesn't any more

B. still does

C. is now

D. had never done anything else

9. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____

A. is driving it

B. doesn’t drive it any more

C. likes it

D. didn’t like it

10. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____

A. use to lie

B. used live

C. used to living

D. used to live

11. I_____ in Jakarta. I've lived here all my life.

A. am used to living

B. used to living

C. use to live

D. am used to live

12. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.

A. used to working

B. used to work

C. is used to working

D. am used to work

13. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.

A. used to working

B. used to work

C. am used to working

D. am used to work

14. Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.

A. used to having

B. is used to having

C. was used to having

D. used to have

15. When I was a child, I _____ anyone 40 was old.

A. used to think

B. was used to thinking

C. used to thinking

D. was used to think

Đáp án

1. B       2. D       3. B       4. D        5. C        6. A        7. B       8. A        9. B        10. D

11. A   12. B    13. C     14. D      15. A      16. C     17. D     18. B      19. A        20. B

Bài 2: Kết hợp động từ trong ngoặc với used to/ be used to/ get used to

1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.

2. See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it's a factory.

3. I've only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do things round here.

4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.

5. Working till 10pm isn't a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.

6. I can't believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.

7. His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day - now he doesn't smoke at all!

8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.

9. I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.

When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He's a very open minded person.

Đáp án

1. get used to driving.

2. used to go.

3. am still not used to.

4. used to live.

5. am used to finishing.

6. never get used to.

7. used to smoke.

8. never used to go.

9. am used to driving.

10. got used to living.

Bài 3: Viết lại câu dùng used to

1. My mum lived in a small village when she was a girl.

⇒ My mum .......

2. There are more vehicles on the roads now.

⇒ There did not .......

3. We cycled to school two years ago.

⇒ We .......

4.There did not use to be many traffic accidents before.

⇒ Now there are.......

5. My uncle was a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

⇒ My uncle.......

Đáp án

1. My mum used to live in a small village when she was a girl.

2. There did not use to be (as) many vehicles on the roads.

3. We used to cycle to school two years ago.

4. Now there are more traffic accidents than there used to be.

5. My uncle used to be a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

Bài 4: Viết lại câu

1. I quite like classical music now, although I wasn’t keen on it when I was younger.

⇒.........

2. I had a lot of money but I lost it all when my business failed.

⇒.........

3. I seem to have lost interest in my work.

⇒.........

4. Dennis gave up smoking three years ago.

⇒.........

5. My brother had his hair cut short when he joined the army.

⇒ .........

6. My parents lived in the USA when they were young.

⇒.........

7. Jim was my best friend, but we aren’t friends any more.

⇒ .........

Đáp án

1. I am used to liking classical music.

2. I used to have a lot of money.

3. I used to have interest in my work.

4. Dennis used to smoke 3 years ago.

5. My brother used to have long hair.

6. My parents used to live in the USA when they were young.

7. Jim used to be my best friend.

Bài 5: Hoàn thành câu với các từ cho sẵn

be    ride    play    go    feel

1. I _________________ a tricycle when I was a child.

2. There _________________ fewer people and vehicles on the roads.

3. My father _______________ to work by motorbike. Now he cycles.

4. ______ you ______________ hide-and-seek when you were small?

5. Five years ago people in this town _______ not ________orried about traffic jams.

Đáp án

1. used to ride

2. used to be

3. used to go

4. Did … use to play

5. did … use to feel

---

Trên đây là toàn bộ nội dung Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia cấu trúc used to, be used to và get used to trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON