YOMEDIA

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu điều ước trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tư liệu để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia, hoc247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu điều ước trong Tiếng Anh. Tài liệu gồm lý thuyết và bài tập vận dụng giúp các em ôn tập và tự đánh giá năng lực của mình sau khi học xong câu điều ước. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả hơn và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

CÂU ĐIỀU ƯỚC TRONG TIẾNG ANH

1. LÝ THUYẾT

1.1. Điều ước ở hiện tại 

Dùng để thể hiện mong muốn, nguyện vọng nào đó hiện đang không có thật, thường là bày tỏ sự tiếc nuối khi đã không thực hiện một điều gì đó, hoặc thể hiện 1 mong ước viển vông, hoàn toàn không thể xảy ra. 

* Công thức: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed

Ex: Tom wishes that he had a big house (Tom ước anh ấy có một ngôi nhà to.)

1.2. Điều ước ở quá khứ

Thể hiện những mong muốn, nguyện vọng khi nghĩ về một chuyện trong quá khứ, thường bày tỏ sự tiếc nuối khi thời gian đó, và mong muốn hành động khác đi hoặc mọi chuyện đã xảy ra theo hướng khác đi.

* Công thức: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3

Ex: I wish that I had studied harder at school. (Tôi ước rằng tôi đã học hành chăm chỉ hơn ở trường.)

1.3. Điều ước ở tương lai

Thể hiện những mong muốn, nguyện vọng trong thời gian sắp tới. Chúng ta sử dụng câu này với mong muốn ai đó, sự việc gì đó trong tương lai sẽ xảy ra theo mong muốn của chúng ta.

* Công thức:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V

Cấu trúc If only: S + wish(es) + (that) + S + would/could + (not) + V

Ex: I wish that John wouldn’t busy tomorrow. (Tôi ước John không bận vào ngày mai.)

II. BÀI TẬP

Bài 1: Viết lại các câu sau với cấu trúc WISH

1. I don’t have a car.

2. I can’t play football.

3. I’m at work.

4. It’s winter.

5. I’m sick.

6. I don’t have any money.

7. I can’t afford to travel to Korea.

8. I don’t have time to watch my favorite movie.

9. I can’t dance.

10. My car is broken.

Đáp án

1. I wish (that) I had a car.

2. I wish (that) I could play football.

3. I wish (that) I weren’t at work.

4. I wish (that) it weren’t winter.

5. I wish (that) I weren’t sick.

6. I wish (that) I had a lot of money.

7. I wish (that) I could afford to travel to Korea.

8. I wish (that) I had time to watch my favorite movie.

9. I wish (that) I could dance.

10. I wish (that) my car wasn’t broken.

Bài 2: Cung cấp dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. I wish I (go)……………………………. to the movie with you.

2. I wish I (have)……………………………………… day off.

3. I wish I (study)…………………………… Latin instead of Greek.

4. I wish I (not / spend)………………………………. so much money.

5. I wish the weather (be) …………..…………….warm, so we could go swimming.

6. I wish I (ask)…………………………….………. him how to get there.

7. I wish I (not stay)………….……………….. at home.

8. I wish I (not/ buy) …………….……………..that book.

9. I wish I (not/see) ……………….…………….him.

10. I wish I (not/call)……………….………………. him a liar.

11. I don’t have time to go to “High Quality Good Fair “. I wish I (go)………there.

12. The weather is very hot. I wish it (be) ………………………… cooler.

13. We seldom write to her. I wish we (write) ………………… to her more often.

14. John doesn’t know how to swim. He wishes he (can) ………………..…… swim.

15. John doesn’t buy the book. She wishes she (buy) ……………………..… it.

16. Mai doesn’t pass the exam. She wishes she (study) ……………..…… harder.

17. We will not go to Ha Long Bay next week. I wish we (go) …………… there.

18. It is raining now. I wish it (stop) ……………………… raining soon.

19. My parents are not in now. I wish they (be) ……….……at home with us now.

20. I know Nam will not lend me his car . I wish he (lend). ……………… it to me.

Đáp án:

1. could go

2. had

3. studied

4. hadn't spent

5. were

6. had asked

7. wouldn't stay

8. hadn't bought

9. hadn't seen

10. hadn't called

11. could go

12. were

13. wrote

14. could

15. had bought

16. had studied

17. would go

18. would stop

19. were

20. would lend

Bài 3: Viết lại câu, dùng “wish”

1. I don't know more people.

I wish............................................................................................................................

2. I don't have a key.

I wish.............................................................................................................................

3. Ann isn't here.

I wish............................................................................................................................

4. It is cold .

I wish............................................................................................................................

5. I live in a big city (I don't like it).

I wish............................................................................................................................

6. I can't go to the party (and I like it).

I wish............................................................................................................................

7. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).

I wish............................................................................................................................

8. I don't get good marks.

I wish............................................................................................................................

9. I'm not lying on a beautiful sunny beach.

I wish............................................................................................................................

10. Hoa and Ba won't go fishing this weekend.

They wish .....................................................................................................................

Đáp án

1. I wish I knew more people.

2. I wish I had a key.

3. I wish Ann were here.

4. I wish it weren't cold.

5. I wish I lived in the countryside.

6. I wish I didn't have to go to the party,

7. I wish I could stay in bed tomorrow.

8. I wish I had good marks.

9. I wish I was lying on a beautiful sunny beach.

10. They wish Hoa ad Ba would go fishing this weekend.

Bài 4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I wish he ……………. here now. (be)

2. She wishes you ……………. better. (feel)

3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)

4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)

5. We wish you ……………. tomorrow. (come)

6. She wishes she ……………. the window last night. (open)

7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)

8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)

9. They wish he ……………. with them the next day. (come)

10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)

11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)

12. I wish I ……………. the answers. (not lose)

13. You wish you ……………. what to do last year. (know)

14. I wish that he ……………. us next year. (visit)

15. She wishes that she ……………. at home now. (be)

16. I wish I ……………. the news. (hear)

17. You wish that he ……………. you last week. (help)

18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)

19. He always wishes he ……………. rich. (be)

20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)

Đáp án:

1. were

2. felt

3. had been

4. would finish

5. would come

6. had

7. had left

8. had come

9. would come

10. had given

11. had arrived

12. had not lost

13. had known

14. would visit

15. were

16. had heard

17. had helped

18. found

19. were

20. would win

---

Trên đây là toàn bộ nội dung Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu điều ước trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON