YOMEDIA

Đề thi và đáp án tham khảo môn Hóa học tốt nghiệp THPT 2024 - Mã đề 214

Tải về
 
NONE

Đề thi và đáp án tham khảo môn Hóa học tốt nghiệp THPT 2024 - Mã đề 214 do HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em có thể thêm nhiều nguồn thông tin so sánh đối chiếu kết quả bài thi tốt nghiệp THPT mã đề sau khi kết thúc một cách nhanh chóng. Ngoài ra, các em có thể xem và tải về để làm tư liệu học tập hiệu quả. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây!

ATNETWORK

1. ĐỀ THI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề chính thức

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

 

 

Mã đề thi: 214

* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;

P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

* Giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Kim loại Zn khi được ion nào sau đây trong dung dịch?

A. Na+

B. Ca2+

C. Cu2+

D. K+.

Câu 42: Khí X sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và là nguyên nhân chủ yếu gây mưa axit. Khí X là

A. \({{N}_{2}}\).

B. \(N{{H}_{3}}\).

C. \(S{{O}_{2}}\).

D. \({{O}_{2}}\).

Câu 43: Điện phân natri clorua nóng chảy thu được kim loại nào sau đây?

A,Na.

B. K.

C. Ca.

D. AL.

Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Anilin.

B. Đimetylamin.

C. Etylamin.

D. Metylamin.

Câu 45: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng tạm thời?

A. NaCl.

B. \(Ca{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\).

C. \(CaC{{l}_{2}}\).

D. \(Ca{{\left( OH \right)}_{2}}\).

Câu 46: Dung dịch hồ tinh bột tác dụng với chất nào sau đây sinh ra hợp chất có màu xanh tím?

A. \({{N}_{2}}\).

B. \({{H}_{2}}\).

C. \({{O}_{2}}\).

D. \({{I}_{2}}\).

Câu 47: Kim loại nào sau đây bị thụ động bởi \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) đặc, nguội?

A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 48: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. AL

B. Fe.

C. Zn.

D. Ca.

Câu 49: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. \(Fe{{(OH)}_{2}}\).

B. \(Mg{{(OH)}_{2}}\).

C. \(CaC{{O}_{3}}\).

D. \(Al{{(OH)}_{3}}\).

Câu 50: Triolein có nhiều trong dầu thực vật như dầu oliu, dầu lạc, dầu vừng. Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là

A. 57.

B. 54.

C. 19.

D. 18.

Câu 51: Kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây sinh ra \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}\)?

A. \(C{{l}_{2}}\)

B. \({{N}_{2}}\).

C. \({{I}_{2}}\).

D. \({{O}_{2}}\).

Câu 52: Số oxi hóa của crom trong \(N{{a}_{2}}Cr{{O}_{4}}\) là

A. +3.

B.-3.

C. +6.

D. -6.

Câu 53: Phân tử chất nào sau đây chứa nhóm cacboxyl (-COOH)?

A. Etyl axetat.

B. Metanol.

C. Etanol

D. Axit axetic.

Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?

A. HCOOH.

B. \(HCOOC{{H}_{3}}\).

C. \(C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}\).

D. \(HCOO{{C}_{2}}{{H}_{5}}\).

Câu 55: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ capron.

D. Tơ axetat

Câu 56: Muối sắt(II) sunfat có công thức là

A. \(FeS{{O}_{4}}\).

B. \(FeS\).

C. \(F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}\).

D. \(Fe{{S}_{2}}\)

Câu 57: Muối nào sau đây là muối axit?

A. \(MgC{{O}_{3}}\).

B. \(NaCl\).

C. \(NaHS{{O}_{4}}\).

D. \(KCl\).

Câu 58: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. \(NaHS{{O}_{4}}\).

B. \(N{{H}_{4}}Cl\).

C. \(NaOH\).

D. \(C{{H}_{3}}COOH\).

Câu 59: Amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra \({{H}_{2}}N-C{{H}_{2}}-COONa\). Tên của X là

A. glyxin.

B. lysin.

C. alanin.

D. valin.

Câu 60: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là

A. Fe.

B. Cu.

C. W

D. Ag.

Câu 61: Cho 9 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 13,40.

B. 12,56.

C. 11,64.

D. 14,84.

Câu 62: Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol \(C{{O}_{2}}\) vào dung dịch chứa 5,13 gam \(Ba{{\left( OH \right)}_{2}}\), thu được m gam kết

tủa. Giá trị của m là

A. 9,85.

B. 1,97.

C. 3,94.

D. 5,91.

Câu 63: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối và 4,6 gam glixerol. Giá trị của m là

A. 36,7.

B. 45,9.

C. 46,5.

D. 41,9.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.

B. Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.

C. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polibutadien.

D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

Câu 65: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch \(CuS{{O}_{4}}\) dư, thu được 6,4 gam Cu. Giá trị của m là

A. 16,8.

B. 8,4.

C. 5,6.

D. 11,2.

Câu 66: Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 67: Hình bên mô tả bộ dụng cụ trong phòng thí nghiệm dùng để điều chế và thử tính chất hóa học của khí Y sinh ra từ phản ứng của hợp chất X với nước. Biết rằng, khi kết thúc thí nghiệm bình đựng dung dịch \(AgN{{O}_{3}}\) trong \(N{{H}_{3}}\) xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Khí Y là khí nào sau đây?

A. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}\).

B. \(C{{H}_{4}}\).

C. \({{C}_{2}}{{H}_{2}}\).

D. \({{C}_{2}}{{H}_{6}}\).

Câu 68: Phương pháp thu khí bằng cách đẩy không khí dựa trên nguyên tắc khí được thu chiếm chỗ của không khí trong bình thu. Khí nhẹ hơn không khí được thu bằng cách úp bình; khí nặng hơn không khi được thu bằng cách ngửa bình.

Trong phòng thí nghiệm, khí X được thu vào bình tam giác như hình bên. Khi X là khí nào sau đây?

A. \(N{{H}_{3}}\).

B. \({{H}_{2}}\).

C. \(C{{H}_{4}}\).

D. \(C{{O}_{2}}\).

Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử fructoz có 6 nguyên tử hidro.

B. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.

C. Glucozơ là chất rắn màu vàng, ít tan trong nước.

D. Thủy phân hoàn toàn tInh bột thu được glucozơ.

Câu 70: Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozy và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch \(AgN{{O}_{3}}\) trong \(N{{H}_{3}}\), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 108 gam Ag. Giá trị của m là

A. 136,8.

B. 144,0.

C. 53,4.

D. 85,5.

Câu 71: Hỗn hợp T gồm hai este mạch hở E (hai chức), F (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được \({{H}_{2}}O\)và 1,9 mol \(C{{O}_{2}}\). Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được 29,7 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no và 64,1 gam hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn 29,7 gam X trong khí \({{O}_{2}}\) dư, thu được 0,95 mol \(C{{O}_{2}}\) và 1,55 mol \({{H}_{2}}O\). Phần trăm khối lượng của E trong T là

A. 78,85%.

B. 21,15%.

C. 37,37%.

D. 62,63%.

Câu 72: Khử 5,44 gam hỗn hợp gồm \(F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\) và Cao bằng khí CuO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp kim loại Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) (đặc, nóng), thu được b mol \(S{{O}_{2}}\) (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch \(Ba{{\left( OH \right)}_{2}}\), thu được 17,73 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của b là

A. 0,14.

B. 0,10.

C. 0,20.

D. 0,07.

Câu 73: Canxi clorua khan là chất hút ẩm mạnh nên được dùng để làm khô một số chất khí và dung môi hữu cơ. Hòa tan hoàn toàn 40 gam \(CaC{{O}_{3}}\), bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 102,4 gam dung dịch X. Làm lạnh 102,4 gam X đến khi có m gam tinh thể \(CaCl.6{{H}_{2}}O\) tách ra thì thu được dung dịch \(CaC{{l}_{2}}\), có nồng độ 37,5%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23,1.

B. 11,8.

C. 45,5.

D. 69,2.

Câu 74: Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch NaOH 30%, thêm vài giọt dung dịch \(CuS{{O}_{4}}\) 2%. Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm khoảng 3 ml dung dịch protein (lòng trắng trứng), lắc đều hỗn hợp rồi đặt lên giá ống nghiệm khoảng 2 – 3 phút.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

(b) Sau bước 2, kết tủa trong ống nghiệm bị hòa tan và xuất hiện màu tím.

(c) Kết quả thí nghiệm chứng tỏ trong phân tử protein có nhiều liên kết peptit.

(d) Thí nghiệm này còn được dùng để nhận biết dung dịch protein.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(a) Cho kim loại Al tác dụng với lượng dư dung dịch \(FeC{{l}_{3}}\) thu được kim loại Fe.

(b) Cho dung dịch \(Ca{{\left( OH \right)}_{2}}\) tác dụng với dung dịch \(NaHC{{O}_{3}}\) thu được kết tủa.

(c) Điện phân dung dịch \(CuS{{O}_{4}}\) (với các điện cực trơ) thu được dung dịch có pH.

(d) Cho \(Fe{{\left( OH \right)}_{3}}\) phản ứng với dung dịch \(HN{{O}_{3}}\) sinh ra khí màu nâu đỏ.

(đ) Cho dung dịch \(NaHS{{O}_{4}}\) tác dụng với dung dịch \(Ba{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}}\) sinh ra kết tủa và khí.

Số phát biểu sai là

A. 1.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.

(b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

(c) Phân tử lysin có 2 nguyên tử nitơ.

(d) Glucozơ không có trong cơ thể người.

(d) Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 77: Chia dung dịch X gồm \(NaHC{{O}_{3}}\), \(KHC{{O}_{3}}\) và \(Ca{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}}\) thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol CO2 và dung dịch Y chứa 14,46 gam hỗn hợp muối. Đun nóng phần hai ở nhiệt độ cao, thu được \({{H}_{2}}O\); 0,15 mol \(C{{O}_{2}}\) và m gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Giá trị của m là

A. 11,82.

B. 13,14.

C. 12,60.

D. 9,66.

Câu 78: Axit picric có nhiều ứng dụng trong y học (định lượng creatinine để chẩn đoán và theo dõi tình trạng suy thận, khử trùng và làm khô da khi điều trị bỏng), trong quân sự (sản xuất đạn, thuốc nổ). Từ m tấn phenol điều chế được 4,58 tấn axit picric theo phương trình hóa học sau (hiệu suất 80% tính theo phenol):

Giá trị của m là

A. 9,40.

B. 2,35.

C. 3,78.

D. 1,88.

Câu 79: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Biết: E, F, G là ba este (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol); E và F đều có tỉ khối hơi so với \({{H}_{2}}\) bằng 37; G có tỉ khối hơi so với \({{H}_{2}}\) bằng 59; T và Q thuộc cùng dãy đồng đẳng.

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất Q có nhiệt độ sôi cao hơn chất M.

(b) Chất R là ancol no, hai chức, mạch hở.

(c) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(d) Từ chất T điều chế trực tiếp được axit axetic.

(đ) Trong phòng thí nghiệm, khi \(C{{H}_{4}}\) được điều chế trực tiếp từ chất X.

Số phát biểu đúng là

A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 80: Một mẫu rắn X có thành phần chính là \(F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\), còn lại là các tạp chất trơ không chứa nguyên tố sắt. Cho 0,62 gam X tác dụng với dung dịch \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng, thu được dung dịch Y và chất rắn là các tạp chất trơ. Cho lượng dư kim loại Fe vào Y, thu được dung dịch Z và 0,008 mol \({{H}_{2}}\). Thêm nước cất vào Z thu được 200 ml dung dịch T. Biết 10 ml T phản ứng vừa đủ với 7,5 ml dung dịch \(KMn{{O}_{4}}\) 0,02M trong môi trường axit \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}\) loãng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của nguyên tố sắt trong X là

A. 47,42%.

B. 63,22%.

C. 65,48%.

D. 31,61%

----HẾT-----

 

2. ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. D

4. C

5. C

6. A

7. A

8. C

9. C

10. D

11. C

12. B

13. D

14. C

15. A

16. C

17. A

18. B

19. B

20. B

21. D

22. A

23. D

24. C

25. A

26. A

27. A

28. D

29. C

30. B

31. B

32. A

33. D

34. B

35. B

36. B

37. A

38. B

39. C

40. D

41. B

42. D

43. A

44. C

45. D

46. A

47. B

48. D

49. A

50. B

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề và đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Mã đề 214. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON