Kỳ thi tốt nghiệp THPT đã chính thức bắt đầu trên khắp cả nước. Để giúp các em học sinh tham khảo và so sánh kết quả bài thi của mình, HOC247 xin giới thiệu Đề thi và đáp án tham khảo môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2024 - Mã đề 320. Các gợi ý giải chi tiết cho từng câu hỏi sẽ hỗ trợ các em trong việc đánh giá chính xác bài làm của mình. Chúc các em đạt được kết quả thật tốt trong kỳ thi này!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi: 320
Câu 41: Ở vùng đồng bằng nước ta, mưa lớn thường gây ra
A. hạn hán.
B. ngập lụt.
C. động đất.
D. cháy rừng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa IÍ Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. U Minh Hạ.
B. Bù Gia Mập.
C. Yok Đôn.
D. Côn Đảo
Câu 43: Cơ cầu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A chỉ có khai thác.
B. chưa đa dạng.
C. có sự chuyển dịch.
D. rất hiện đại
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí và luyện kim đen?
A. Bắc Ninh.
B. Việt Trì.
C. Thái Nguyên.
D. Cẩm Phả.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa I1 Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bệ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Đăk Nông.
B. Quảng Nam.
C. Gia Lai.
D. Đăk Lắk.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đông.
B. Gia Lai.
C. Sóc Trăng.
D. Kon Tum.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết mía và lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Tiền Giang.
B. Vĩnh Long.
C. Đồng Tháp.
D. Tây Ninh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn đi qua?
A. Ninh Bình.
B. Bắc Giang.
C. Lào Cai.
D. Thanh Hóa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hóa.
D. Hà Tĩnh.
Câu 50: Cho bảng số liệu
GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Bru-nây |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Cam-pu-chia |
2015 |
12 930 |
301 355 |
401 296 |
18 050 |
2021 |
14 007 |
372 981 |
505 947 |
26 961 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia?
A. Bru-nây tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhanh hơn Cảm-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Bru-nây.
Câu 51: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Nước mắm.
B. Gạo, ngô.
C. Thịt hộp.
D. Rượu, bia.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Bảo Lộc.
D. Quảng Ngãi.
Câu 53: Khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ được tiến hành tại
A. ven sông suối.
B. hồ thủy điện.
C. rừng đầu nguồn.
D. các ngư trường
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa bắt đầu từ tháng IX?
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Cần Thơ.
D. Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Gâm?
A. Núi Pu Si Lung.
B. Núi Phia Uắc.
C. Núi Phu Luông.
D. Núi Kiểu Liêu Ti.
Câu 56: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ ở nước ta là
A. đẩy mạnh trồng mới.
B. lập vườn quốc gia.
C. hạn chế khai thác
D. tăng cường chế biến.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Điện Biên.
B. Yên Bái.
C. Phú Thọ.
D. Tuyên Quang
Câu 58: Cho biểu đồ:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ CHẾT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2022?
A. Mi-an-ma thấp hơn Bru-nây.
B. Cam-pu-chia thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
D. Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Thuận có đô thị nào sau đây?
A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Tuy Hòa.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Kon Tum.
D. Phú Yên.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Thủ Dầu Một thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Bình Dương.
C. Tiền Giang.
D. An Giang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Chu?
A. Sông Hồng.
B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.
D. Sông Thương.
Câu 63: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A. tăng nhanh tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. xuất hiện nhiều thành phần kinh tế.
C. đã hình thành các vùng chuyên canh.
D. tạo nhiều ngành công nghiệp mới.
Câu 64: Các đô thị của nước ta hiện nay A. có cơ sở hạ tầng giao thông rất hiện đại.
B. chưa thu hút được lao động có trình độ.
C. đóng góp nhiều cho ngân sách cả nước.
D. phân bố tập trung ở các khu vực đồi núi.
Câu 65: Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay
A. thu hút nhiều thành phần kinh tế.
B. chưa khai thác tiềm năng hải đảo.
C. chỉ tập trung ở các tỉnh phía Bắc.
D. đã có cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
Câu 66: Nghề nuôi cá nước ngọt đủa nước ta hiện nay
A. giảm dần diện tích qua các năm.
B. tạo ra nhiều hàng hóa xuất khẩu.
C. phân bố đồng đều giữa các vùng.
D. phát triển mạnh ở vùng ven biển
Câu 67: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. tài nguyên sinh vật phong phú.
C. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
D. các khoáng sản trữ lượng lớn.
Câu 68: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. tập trung dồng đúc ở các vùng núi.
B. tăng nhanh số lượng qua các năm.
C. có chất lượng ngày càng nâng cao.
D. chủ yếu làm việc ở trong trang trại.
Câu 69: Ngành hàng không nước ta hiện nay
A. đã khai thảo nhiều đường bay mới.
B. chưa sử dụng các thiết bị hiện đại.
C. chủ yếu phục vụ du khách quốc tế.
D. mạng lưới phủ rộng khắp các tỉnh.
Câu 70: Chăn nuôi gia súc hước ta hiện nay
A. chủ yếu sử dụng thức ăn từ thủy sản.
B. phát triển mạnh hình thức trang trại.
C. ít chịu tác động bởi yếu tổ thị trường.
D. chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc đầy mạnh phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giải quyết việc làm, cung cấp cho chế biến.
B. tăng sản lượng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, năng cao thu nhập.
D. thay đổi cơ cầu kinh tế, phát huy thế mạnh.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Cả nước |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Đồng bằng sông Hồng |
Các vùng khác |
2018 |
4 226,1 |
2 937,1 |
650,2 |
602,8 |
2021 |
4 886,7 |
3 410,5 |
769,0 |
707,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp
Câu 73: Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng
bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
B. thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả.
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn.
D. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sử dụng kĩ thuật mới, tăng chế biến, thúc đẩy việc xuất khẩu.
B. phát triển trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng sự liên kết.
C. bảo đảm thức ăn, xây dựng chuồng trại, dùng các giống mới.
D. hiện đại hóa chuồng trại, sản xuất quy mô lớn, thay đổi giống.
Câu 75: Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi.
B. vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung.
C. gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp.
D. vị trí ở nội chỉ tuyển, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc.
Câu 76: Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là
A. hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển.
B. giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư.
C. mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu.
D. quy mô dân số đông, mức sống nâng cao.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. mở rộng thị trường, tăng cường việc xuất khẩu.
B. đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng.
C. đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu.
D. hiện đại hóa sân bay, phát triển đường cao tốc.
Câu 78: Cho biểu đồ về trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018 – 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô trị giá xuất khẩu hàng hóa.
B. Thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
C. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng cường chế biến, mở rộng thị trường.
B. đẩy mạnh thâm canh, đào tạo lao động, phòng chống các thiên tai.
C. tăng diện tích nuôi, phòng chống dịch bệnh, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đa dạng đối tượng nuôi, ứng dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
Câu 80: Thuận lợi chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh cây chè ở Tây Nguyên là
A. đất badan màu mỡ, địa hình bán bình nguyên.
B. nhiều giống cây tốt, đất đai phân bố tập trung.
C. có các cao nguyên với khí hậu mát mẻ, đất tốt.
D. khí hậu cận xích đạo, nguồn nước khá dồi dào.
Đáp án đề thi
41.B |
42.D |
43.C |
44.C |
45.B |
46.C |
47.D |
48.B |
49.D |
50.D |
51.C |
52.D |
53.D |
54.D |
55.B |
56.A |
57.A |
58.A |
59.B |
60.C |
61.B |
62.B |
63.C |
64.C |
65.A |
66.B |
67.C |
68.C |
69.A |
70.B |
71.C |
72.A |
73.A |
74.B |
75.A |
76.A |
77.B |
78.B |
79.A |
80.C |
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi và đáp án tham khảo môn Địa lí tốt nghiệp THPT 2024 - Mã đề 320. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề thi và đáp án tham khảo môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã đề: 122
- Đề thi và đáp án tham khảo môn Ngữ văn tốt nghiệp THPT năm 2024
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em đạt kết quả thật tốt!