YOMEDIA

Bộ câu hỏi ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Phùng Hưng

Tải về
 
NONE

Mời các em tham khảo:

Bộ câu hỏi ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Phùng Hưng bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sẽ khái quát hóa các kiến thức của môn Hóa học 12 đã học trong HK2 sẽ giúp các em vừa ôn tập kiến thức vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài. Mời các em tham khảo tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT PHÙNG HƯNG

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

ESTE- CHẤT BÉO

Câu 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este ?

A. 2                          B. 3                     C. 4                                    D. 1

Câu 2. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.                                     

B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.                  

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu 3. Tác dụng của táo rất tốt với sức khỏe, ngoài tác dụng giảm cân, làm đẹp da thì táo còn giúp phòng chống các bệnh ung thư và tim mạch. Este có mùi táo là

A. etyl isovalerat.                  

B. etyl benzoat.                

C. phenyl propionat.         

D. phenyl axetat.

Câu 4. Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

A. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2.                                 B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.                                                                      D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 5. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5.                 B. C4H9OH.                       C. C6H5OH.                      D. C3H7COOH.

Câu 6. Dãy chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần là :

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH,CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH,CH3COOH

Câu 7. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất

A. Thuốc trừ sâu.                   B. Cao su.                          C. Thủy tinh hữu cơ.         D. Tơ tổng hợp.

Câu 8. Chất nào sao đây không phải là chất béo?

A. tristearin.                           B. triolein.                          C. Tripanmitin.                  D. Trimetylamin.

Câu 9. Trong dầu mỡ động vật, thực vật có

A. axit acrylic.                        B. axit metacrylic.             C. axit oleic.                      D. axit axetic.

Câu 10. Chất béo là tri este của

A. glixerol với các axit béo.   C. glixerol với axit nitric.

B. các axit béo với ancol etylic.                                        D. glixerol với axit axetic.

Câu 11. Etyl axetat có công thức là

A. CH3COOC2H5.                 B. CH3CH2OH.                 C. CH3CHO.                     D. CH3COOH.

Câu 12. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.

B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.    

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 13. Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 2.                                       B. 3.                                 C. 4.                                   D. 5.

Câu 14. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.                B. CH3COOCH3.              C. C2H5COOCH3.             D. CH3COOC2H5.

Câu 15. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                                     B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.                                     D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 16. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H5COOC2H5.                B. CH3COOC2H5.             C. C2H5COOCH3.             D. HCOOC3H7.

Câu 17. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.                     B. HO-C2H4-CHO.           C. CH3COOCH3.              D. HCOOC2H5.

Câu 18. Chất X khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H5OH. X có CTCT là

A. C2H3COOC2H5.                                                           B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.                                                            D. CH3COOC2H5.

Câu 19. Glixerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin. Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol

A. mantozơ.                           B. saccarozơ.                     C. tinh bột.                        D. tristearin.

Câu 20. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 1 mol natri stearat.                                                       B. 3 mol axit stearic.

C. 3 mol natri stearat.                                                       D. 1 mol axit stearic

Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn 4,662 gam este đơn chức, mạch hở X với 630 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thu được 2,898 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat.                        B. Etyl axetat.                   C. Etyl propionat.              D. Propyl axetat.

Câu 22. Xà phòng hoá 4,56 gam chất béo cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 56.                                      B. 36.                               C. 46.                                 D. 5,26.

Câu 23. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 54,54% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4.                                        B. 2.                                 C. 3.                                   D. 5.

Câu 24. Thuỷ phân hoàn toàn 28,16 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

A. 1.                                       B. 2.                                C. 2,46.                              D. 1,64.

Câu 25.  Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3.                   B. HCOOCH3.                  C. CH3COOC2H5.             D. HCOOC2H5.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este X là

A. C4H8O4.                             B. C4H8O2.                        C. C2H4O2.                        D. C3H6O2.

Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn cức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M(vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomiat.                       B. Metyl propionat.           C. Etyl axetat.                   D. Propyl axetat.

Câu 28. Cho 7,4 gam etyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,8g.                                 B. 7,6g.                             C. 8,2g.                              D. 8,8g

Câu 29. Xà phòng hóa một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no Y. Tên gọi của Y là

A. Axit axetic.                        B. Axit pammitic.              C. axit oleic.                      D. axit stearic.

Câu 30. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam.                           B. 8,56 gam.                      C. 8,2 gam.                        D. 10,4 gam.

Câu 31. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam.                           B. 8,56 gam.                      C. 12,2 gam.                      D. 10,4 gam.

Câu 32. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 5,5 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:

A. 75%.      B. 62,5%.            C. 50%.                             D. 55%

Câu 33. Thủy phân 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng KOH tham gia phản ứng là 16,8 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 34,5 gam. Khối lượng của X là

A. 20,4 gam.                           B. 37,2 gam.                      C. 17,7 gam.                      D. 28,8 gam.

CACBOHIĐRAT

Câu 34. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol.                                                         B. nhóm chức xeton.

C. nhóm chức anđehit.                                                     D. nhóm chức axit.

Câu 35. Chất thuộc loại đisaccarit là

A. xenlulozơ.                          B. glucozơ.                        C. saccarozơ.                     D. fructozơ.

Câu 36. Hai chất đồng phân của nhau là :

A. fructozơ và glucozơ.                                                    B. saccarozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ.                                                  D. glucozơ và mantozơ.

Câu 37. Chất thuộc loại monosacarit là

A. glucozơ.                             B. saccarozơ.                   C. tinh bột.                        D. xenlulozơ.

Câu 38. X và Y là hai hợp chất cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:

A. fructozơ và tinh bột.                                                    B. fructozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột.                                                     D. glucozơ và xenlulozơ.

Câu 39. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?

A. Glucozơ.                            B. Saccarozơ.                    C. Mantozơ.                      D. Xenlulozơ.

Câu 40. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong phân tử saccarozơ được liên kết nhau bởi một gốc  và một gốc qua cầu nối của nguyên tử

A. O.                                        B. N.                                C. H.                                  D. C.

Câu 41. Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O3(OH)3]n.                                                          B. [C6H8O3(OH)2]n.          

C. [C6H5O2(OH)3]n.                                                          D. [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 42. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2.                                                                     B. Na.

C. dung dịch AgNO3/NH3.                                                D. dung dịch brom.

Câu 43. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 5.                                       B. 4.                                      C. 2.                                   D. 3.

Câu 44.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, axetandehit.                                             B. mantozo, glucozo.

C. glucozo, ancol etylic.                                                   D. glucozo, etylaxetat.

Câu 45. Tinh bột là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, tinh bột có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Trong công nghiệp tinh bột là nguyên liệu để sản xuất chất X. Tên gọi của X là

A. glucozơ.                            B. mantozơ.                            C. frutozơ.                         D. Saccarozơ.

Câu 46. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là

A. 3.                                      B. 5.                                          C. 4.                                   D. 2.

Câu 47. Phản ứng nào không chứng minh được nhóm andehit của glucozơ?

A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.                                        B. Mất màu dung dịch brom.

C. Len men glucozơ bằng xúc tác hay enzim.                  D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.

Câu 48. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

A. công thức phân tử.                                                       B. tính tan trong nước lạnh.

C. phản ứng thuỷ phân.                                                    D. cấu trúc phân tử.

Câu 49. Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.                          B. tinh bột.                        C. fructozơ.                       D. saccarozơ.

Câu 50. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.                           B. CH3COOH.                  C. HCOOH.                      D. CH3CHO.

...

Trên đây là nội dung Bộ câu hỏi ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Phùng Hưng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF