YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Phù Cừ

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Phù Cừ, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì tần số của dao động là

A.\(2\pi T\)                  

B.\(\dfrac{{2\pi }}{T}\)

C.\(\dfrac{1}{T}\)                      

D.T

Câu 2: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là 

A. 2,4 V .                    

B. 240 V.

C. 240 mV.                 

D. 1,2 V.

Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là \(\Delta \)l0. Chu kì dao động của con lắc này là

A.\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{{\Delta {l_o}}}{g}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta {l_o}}}} \)

C. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{{\Delta {l_o}}}} \)

D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta {l_o}}}{g}} \)

Câu 4: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng \(\lambda \) lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là       

A.\(v = \lambda f\)                 

B.\(v = \dfrac{f}{\lambda }\)

C.\(v = \dfrac{\lambda }{f}\)             

D.\(v = 2\pi f\)

Câu 5: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng x. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng                  

A.20 Hz.                     

B. 20π Hz.

C. 10π Hz.                  

D. 10 Hz.

Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Sóng âm truyền được cả trong chân không.

B.Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

C.Sóng âm là sóng cơ học.

D.Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

Câu 7: Cho hai điện tích điểm đặt cố định tại hai điểm A và B, để cường độ điện trường gây bởi hai điện tích tại trung điểm của đoạn AB bằng 0 thì

 A. hai điện tích phải trái dấu, cùng độ lớn.

B. hai điện tích phải cùng dấu, cùng độ lớn.

C.hai điện tích phải trái dấu, khác độ lớn.

D. hai điện tích phải cùng dấu, khác độ lớn.

Câu 8: Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do.

B. ion dương .

C. ion dương và electron tự do.

D. ion âm.

Câu 9: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8 s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400 m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là

 A. 1550 m.                              

B. 1120 m.

C. 560 m.                                  

D. 875 m.

Câu 10: Chọn câu đúng: Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín

 A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.

B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.

 C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.

...

ĐÁP ÁN

1.C

11.B

21.C

31.A

2.C

12.D

22.B

32.C

3.D

13.D

23.D

33.A

4.A

14.D

24.A

34.A

5.D

15.C

25.B

35.C

6.A

16.A

26.D

36.A

7.B

17.B

27.D

37.D

8.A

18.A

28.C

38. B

9.C

19.B

29.A

39.D

10.D

20.D

30.B

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 10g mang điện tích q=+6.10.-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E=104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10m/s2, π=3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A.0,58 s.                                  

B. 1,40 s.

C. 1,99 s.                                 

D. 1,11 s.

Câu 2:Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1=0,18 µm, λ2=0,21 µm và λ3=0,35 µm . Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s, c=3.108m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điên gồm:

A.Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. Cả ba bức xạ (λ1 , λ2  và λ3).

C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

D. Chỉ có bức xạ λ1.

Câu 3:Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kỳ có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính là 10cm, nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:

A.n= nđ + 0,09.

B. nđ = nt - 0,09.

C. nđ= nt + 0,09

D. n t= nđ + 0,9.

Câu 4:Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a. Mối liên hệ giữa x, a, ω và A là

A.x=-ω2

B.\({A^2} = {x^2} + \dfrac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}}\)

C.\({A^2} = {x^2} + {\left( {\dfrac{a}{\omega }} \right)^2}\)

D. a=-ω2x.

Câu 5:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R,L,C lần lượt bằng 30V, 60V, 20V. Điện áp hiệu D.ụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là

A.60V; 0,75.                           

B. 70V; 0,5.

C. 110V; 0,8.                          

D. 50V; 0,6.

Câu 6:Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ  4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108  m/s. dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A.Vùng tia hồng ngoại.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

Câu 7:Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ=2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là

A.0,5 m.                                  B. 1,5 m.

C. 2 m.                                    D. 1 m.

Câu 8:Một vật khối lượng m=200g, dao động điều hòa có phương trình dao động x=10.cos(5πt)cm. Lấy π2=10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng

A.500 J.                                   B. 250 J.

C. 500 mJ.                               D. 250 mJ.

Câu 9:Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:

A.A=5cm.                   

B. A=0,125m.

C. A=5m.                    

D. A=0,125cm.

Câu 10:Một mạch dòng điện LC gồm tụ điện C=8nF và cuộn cảm L=2mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng

A.12A.                                    

B. 17mA.

C. 8,5mA.                   

D. 12mA.

...

ĐÁP ÁN

1.D

11.C

21.B

31.C

2.A

12.A

22.B

32.B

3.D

13.B

23.B

33.B

4.D

14.C

24.A

34.D

5.D

15.D

25.D

35.A

6.C

16.A

26.D

36.B

7.C

17.A

27.A

37.B

8.D

18.D

28.B

38.C

9.A

19.D

29.C

39.C

10.D

20.A

30.B

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về con lắc đơn dao động điều hoà?

A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động

C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm

D. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo

Câu 2:Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = 5cos(8πt – 0,04πx) (cm) (u và x tính bằng cm; t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là:

A. 100cm/s

B. 300cm/s

C. 125cm/s

D. 200cm/s

Câu 3:Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 20N/m, một đầu cố định, còn đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m1 = 200g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 4cm rồi buông nhẹ để nó dao động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua ma sát. Đúng vào thời điểm vật m1 đi đến vị trí lò xo dãn lớn nhất thì có một nhỏ khối lượng m2 = 200g chuyển động dọc theo trục của lò xo và hướng về phía vị trí cân bằng của vật m1 với tốc độ bằng \(40\sqrt 3 cm/s\)đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với m1. Ở thời điểm lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên kể từ lúc va chạm thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là

A. 9,3cm

B. 16cm

C. 26,5cm

D. 12cm

Câu 4:Suất điện động của nguồn điện được đo bằng

A. lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một giây

B. công mà lực lạ thực hiện trong 1 giây

C. công mà các lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường

D. điện lượng lớn nhất nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện

Câu 5: Hai âm có cùng mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB thì tỉ số cường độ âm giữa chúng là:

A.20

B.100

C.1000

D.400

Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại một bản tụ điện là 18nC. Điện tích của tụ vào thời điểm năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là:

A.6 nC

B.\(9\sqrt 3 nC\)

C.9 nC

D.\(9\sqrt 2 nC\)

Câu 7:Một con lắc đơn gồm một viên bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không co dãn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì T0. Nếu tích điện q > 0 cho viên bi và đặt con lắc đơn đó trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) hướng thẳng đứng xuống dưới sao cho qE = 8mg thì chu kì T của con lắc lúc này là:

A.\(T = \dfrac{{{T_0}}}{9}\)

B.T = 8T0

C.\(T = \dfrac{{{T_0}}}{3}\)

D.T = 3T0

Câu 8: Đặt một hiệu điện thế \(u = 220\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\)vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L = \dfrac{2}{\pi }H\). Công suất trong mạch đó bằng:

A.0 W

B.121 W

C.242 W

D.484 W

Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây?

A.Mạch tách sóng

B.Anten

C.Mạch biến điệu

D.Mạch khuếch đại

Câu 10: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Dòng điện trong hai dây dẫn đó có cường độ lần lượt là I1 và I2. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A.\(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)

B.\(F = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)

C.\(F = {2.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{r}\)

D.\(F = {2.10^{ - 7}}\dfrac{{{I_1}{I_2}}}{{{r^2}}}\)

...

ĐÁP ÁN

1.B

11.A

21.A

31.B

2.D

12.A

22.D

32.D

3.D

13.A

23.C

33.A

4.C

14.C

24.B

34.C

5.B

15.C

25.C

35.A

6.C

16.A

26.D

36.A

7.C

17.D

27.B

37.C

8.A

18.D

28.D

38.A

9.A

19.B

29.D

39.B

10.C

20.B

30.D

40.C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1:Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}\)

B.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}\)

C.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} - {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}\)

D.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)

Câu 2:Biên độ dao động

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật

C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động

Câu 3:Biểu thức của suất điện động cảm ứng là

A.\({e_c} =  - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta v}}\)

B.\({e_c} = \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta \alpha }}\)

C.\({e_c} =  - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)

D.\({e_c} =  - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta \alpha }}\)

Câu4:Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng

B. Tốc độ truyền sóng

C. Bước sóng

D. Biên độ sóng

Câu 5:Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo?

A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

B. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

C. Quỹ đạo là một đường hình sin

D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian

Câu 6:Đơn vị của từ thông là

A. Vôn (V)                  

B. Ampe (A)

C.Tesla (T)                 

D. Vebe (Wb)

Câu7 :Con lắc có chu kì T = 0,4s, dao động với biên độ A = 5cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2s là

A. 10cm                      B. 100cm

C. 4cm                        D. 50cm

Câu 8 :Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t .

Tần số góc của dao động là

A.10π rad/s                  

B. 10 rad/s

C. 5π rad/s                  

D. 5 rad/s

Câu 9:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt – π) cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5cm thì phương trình sóng tại O là

A.uO = 5cos(50πt + π) cm

B. uO = 5cos(50πt - 3π/2) cm

C. uO = 5cos(50πt - 3π/2) cm

D. uO = 5cos(50πt - π/2) cm        

Câu 10:Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 200m/s có bước sóng λ = 4m. Chu kì dao động của sóng là

A. T = 0,02s                      

B. T = 0,2s

C. T = 50s                         

D. T = 1,25s

...

ĐÁP ÁN

1.B

11.B

21.C

31.A

2.C

12.B

22.A

32.C

3.C

13.C

23.D

33.D

4.A

14.A

24.D

34.D

5.A

15.B

25.B

35.D

6.D

16.D

26.A

36.B

7.B

17.D

27.A

37.C

8.C

18.A

28.C

38.D

9.D

19.B

29.D

39.C

10.A

20.C

30.B

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng xay ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau

A. cùng tần số, pha

B. cùng tần số, ngược pha

C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi

D. cùng biên độ, cùng pha

Câu 2:Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x = A\cos \omega t\). Thế năng của vật tại thời điểm t là

A. \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{1}{2}m{A^2}{\omega ^2}{\cos ^2}\omega t\)

B. \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{1}{2}m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\omega t\)

C. \({{\rm{W}}_t} = m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\omega t\)

D. \({{\rm{W}}_t} = 2m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\omega t\)

Câu 3:Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\)một điện áp xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là

A. 200Ω

B. 100Ω

C. 50Ω

D. 25Ω

Câu 4: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng

A. luôn bằng 1

B. luôn nhỏ hơn 1

C. luôn lớn hơn 1

D. luôn lớn hơn 0

Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là \(u = 5c{\rm{os}}\left( {6\pi t - \pi x} \right)cm\), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:

A. 6 m/s

B. 60 m/s

C. 3 m/s

D. 30 m/s

Câu 6:Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với

A. Dao động duy trì

B. Dao động riêng

C. Dao động tắt dần

D. Dao động cưỡng bức

Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5c{\rm{os}}\left( {\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\)có chu kì bằng bao nhiêu?

A. ps

B. 0,5s

C. 2s

D. 2ps

Câu 8:Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:

A. UR> UC

B. U = UR = UL = UC

C. UL> U

D. UR> U

Câu 9: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 100m/s

B. 50m/s

C. 25cm/s

D. 2,5cm/s

Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là \(u = {U_0}{\rm{cos}}\left( {\omega t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\) thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i = {I_0}\sin \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\). Thì dòng điện có:

A. \(\omega  = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

B. \(\omega  < \dfrac{1}{{LC}}\)

C.\(\omega  > \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

D.\(\omega  < \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

...

ĐÁP ÁN

1.D

11.B

21.A

31.A

2.A

12.A

22.A

32.C

3.C

13.C

23.D

33.A

4.C

14.D

24.C

34.C

5.A

15.C

25.D

35.A

6.D

16.A

26.D

36.D

7.C

17.B

27.D

37.A

8.D

18.C

28.A

38.B

9.B

19.B

29.B

39.B

10.D

20.B

30.A

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Phù Cừ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF