YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quế Phong

Tải về
 
NONE

Để đạt được điểm số cao cho môn Tin học trong kì thi học kì 1 này, các bạn học sinh lớp 12 hãy nhanh tay tải ngay tài liệu: Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quế Phong. Đề thi do HOC247 biên soạn và tổng hợp với nội dung bám sát kiến thức trong SGK Tin học lớp 12 học kì 1. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT QUẾ PHONG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.

A. Field name.                                 

B. Data type

C. Field size                         

D.  Format

Câu 2: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

A. Thiết kế và cập nhật                               

B. Trang dữ liệu và thiết kế

C. Thiết kế và bảng                                    

D. Chỉnh sửa và cập nhật

Câu 3: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table in design view                          

B. Query – Create Query in design view

C. Form – Create Form in design view                           

D. Report – Create Report in design view

Câu 4: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table by using wizard                       

B. Query – Create Query by using wizard

C. Form – Create Form by using wizard                        

D. Report – Create Report by using wizard

Câu 5: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở

A. Query                                           

B. Form

C. Table                                            

 D. Report

Câu 6: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:

A. Autonumber                                

B. Text

C. Yes/No                                         

D. Number

Câu 7: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm bảng            

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi                     

D. Chèn thêm trường

Câu 8: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì

A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng                             

B. Access không cho lưu

C. Access không cho nhập dữ liệu                                             

D. Thoát khỏi Access.

Câu 9: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là

A. XLS                                  

B. DOC

C. MDB                                 

D. PAS

Câu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là

A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa                          

B. Cập nhật dữ liệu

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu                                        

D. In dữ liệu.

Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

A. Edit – Primary key                                  

B. File – Primary key

C. Tools – Primary key                               

D. Windows – Primary key

Câu 12: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

A. Tools – Relationships                           

B. Insert – Relationships

C. Edit – Relationships                              

D. File – Relationships

Câu 13: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.

A. Cung cấp cách tạo lập CSDL

B. Cung cấp cách quản lý tệp

C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL

Câu 14: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?

A. Chèn thêm dòng                         

B. Chèn thêm cột

C. Chèn thêm bản ghi                                

D. Chèn thêm trường

Câu 15: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

A. Một tệp                                                      

B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau

C. Một sản phẩm phần mềm                    

D. Một văn bản.

Câu 16: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

A. Trong chế độ thiết kế                                         

B. Trong chế độ trang dữ liệu

C. Không thể thay đổi được                                  

D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.

Câu 17: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.                              

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo                

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.

Câu 18: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:

A. Báo cáo;                          

B. Bảng;

C. Biểu mẫu;                        

D. Mẫu hỏi;

Câu 19: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.

B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 20: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 21: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

A. Nhập dữ liệu                               

B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo                                

D. Tính toán cho các trường tính toán

Câu 22: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit à Delete Rows?

A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.                           

B. Xoá trường hiện tại

C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại                           

D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại

Câu 23: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?

A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau

B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau

C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text

D. Không có khái niệm khoá chính

Câu 24: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

B. Huỷ bỏ lọc

C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

D. Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 25: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?

A. Mở hộp thoại Font                                             

B. Mở hộp thoại Relationships

C. Mở hộp thoại Edit Relationships                     

D. Mở hộp thoại Find and Replace

Câu 26: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

A. Lọc dữ liệu theo mẫu

B. Huỷ bỏ lọc

C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

Câu 27: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọnà Delete?

A. Đổi tên table                                            

B. Tạo cấu trúc mới cho table

C. Xoá table                                      

D. Lưu cấu trúc của table

Câu 28: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn ?

A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm

B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng

C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng

D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm

Câu 29: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn → Rename?

A. Đổi tên table vừa chọn                         

B. Nhập dữ liệu cho table

C. Xoá table                                     

D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table

Câu 30: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record à Yes?

A. Xoá trường khoá chính (Primary key)                        

B. Xoá Table đang xử lý

C. Xoá trường chứa con trỏ                                               

D. Xoá bản ghi chứa con trỏ

Câu 31: Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… Design View?

A. View                               B. Edit                             C. Insert                          D. Tools

Câu 32:  Access là

A.  Cơ sở dữ liệu                                            

B.  Phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu

C.  Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu                   

D.  Phần mềm hệ thống

Câu 33: Chọn phát biểu đúng

A.  Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And                                    

B.  Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiện                                 

C.  Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn Or                              

D.  Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện Or

Câu 34: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A.  Record/Fillter/Fillter By Selection                          

B.  Record/Fillter By Form   

C.  Record/Fillter/Fillter By Form                                  

D.  Record/Fillter By Selection 

Câu 35: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A.  Record/Fillter/Fillter By Selection                          

B.  Record/Fillter By Form   

C.  Record/Fillter/Fillter By Form           

D.  Record/Fillter By Selection 

Câu 36: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?

A. Create table in design view                                

B. Create table by using wizard

C. Create table by entering data                            

D. Create query in design view

Câu 37: Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:

A..Open Table.                   

B. Design View            

C. DataSheet view      

D. Table Wizard

Câu 38: Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?

A. Điểm toán                        

B. Ngày sinh                  

C. Số thứ tự                  

D. Điểm trung bình

Câu 39: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì

A.  Access không cho phép nhập dữ liệu                  

B.  Access không cho phép lưu bảng                         

C.  Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính  

D.  Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng

Câu 40: Để đi đến ô cuố cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:

A.  End                            B.  Shift + End                 C.  Ctrl + End                  D.  Alt + End

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.A          2.B         3.A       4.C         5.C           6.C          7.D         8.A         9.C         10.C     

11.A        12.A        13.B       14.B       15.B       16.A        17.C        18C      19.A        20.A   

21.A         22.B       23.B       24.D       25.D        26.C       27.C       28.B       29.A       30.D     

31.A         32.C        33.C       34.A       35.A        36.A       37.B       38.C        39.D         40.C

Đề số 2

Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, …

A. Number                          B. Yes/No                      C. Currency                   D. AutoNumber

Câu 2: Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau?

A.                                  B.  .                            C.                           D. .

Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:

A. Nháy nút lệnh Erase Record.                            

B. Nháy nút lệnh Cut Record.

C. Nhấn phím Delete.                                              

D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Cho các thao tác sau:  

(1) Nháy nút

(2) Nháy nút 

 (3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:

A. (1) → (2) → (3)             

B. (3) → (2) → (1)        

C. (1) → (3) → (2)            

D. (2) → (3) → (1)

Câu 5: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New.

B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Bland Database… đặt tên tệp và chọn Create.

C. Kích vào biểu tượng New.                                                       

D. Vào File → chọn New.

Câu 6: Liên kết giữa các bảng cho phép:

A. Tránh được dư thừa dữ liệu                

B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng

C. Nhất quán dữ liệu                                  

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:

A. Khóa chính giống nhau                                      

B. Số trường bằng nhau

C. Số bản ghi bằng nhau                                       

D. Tất cả đều sai

Câu 8: Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân                                                

B. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ

C. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu       

D. Cả A và B

Câu 9: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau?

A.                                    B. .                             C.  .                            D. .

Câu 10: Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 24/06/12 thì em phải chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là:

A. General                          B. Short Date                 C. Medium Date            D. Long Data

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.A        2.C         3.C         4.C        5.B         6.D         7.D         8.D        9.C        10.B

11.A      12.D       13.        14.A        15.A      16.D       17.B        18.D     19.D        20.A

21.C        22.B     23.B       24.C       25.B      26.D       27.B        28.D     29.A       30.B

31.D       32.D      33.A       34.A        35.A      36.A       37.B        38.D      39.B      40.D

Đề số 3

Câu 1:  Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:

A  Insert / New Field            

B  Insert / Rows             

C  Insert / New Record 

D  Insert / Columns

Câu 2:  Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

A  Insert – Relationships    

B  Edit – Relationships 

C  Tools – Relationships    

D  File – Relationships

Câu 3:  Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng  trên thanh công cụ?

A  Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc   

B  Lọc/hủy bỏ lọc                               

C  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn                                

D  Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 4:  Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:

A. Tính toán cho các trường tính toán                  

B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo                                                          

D. Xem, nhập và sửa dữ liệu

Câu 5: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :

(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ  tới bảng chính.     

(2).Chọn các tham số liên kết.

(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.                         

(4).Mở cửa sổ Relationships.

A  4-3-2-1                               B  4-3-1-2                         C  2-3-4-1                         D  2-4-3-1

Câu 6:  Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A  Bản ghi chính                  

B  Kiểu dữ liệu               

C  Trường chính           

D  Khóa chính

Câu 7:  Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?

A  Curency                             B  Text                              C  AutoNumber               D  Number

Câu 8:  Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A  Không thực hiện được  

B  Edit/Delete Rows      

C  Edit/Delete Field       

D  Insert/Rows

Câu 9:  Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:

A  FORM                            B  QUERY                       C  TABLE                         D  REPORT

Câu 10:  Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện:

A. File – Print Preview                                              

B. Tools – Print Preview

C. Windows – Print Preview                                    

D. View – Print Preview

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1. B           2. C          3. B         4. D          5. B         6. D        7. B       8. A       9.B        10.A  

11. B       12. B         13. D       14. B        15. B      16. A        17. A      18. C    19.C       20. D

21. D        22. C         23. D       24. C       25. D       26. D       27. D      28.C     29.D     30.B

31. C        32. C         33. A       34. C       35. C       36. A        37. A       38. A    39. A     40.A

Đề số 4

Câu 1.(1đ) Hãy giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

Câu 2.(2đ) Hãy trình bày các chức năng của các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access?

Câu 3 (7đ) Để quản lí điểm thi học kì, người ta tạo một tệp CSDL có tên THIHOCKI.MDB gồm các bảng sau:

a. Hãy tạo cấu trúc cho bảng BANGDIEM?

b. Hãy sắp xếp tên học sinh trong bảng HOCSINH theo thứ tự của bảng chữ cái?

c. Giả sử CSDL đã được thiết lập liên kết

- Thiết kế một mẫu hỏi hiển thị danh sách gồm  TEN, TENMONHOC và DIEMSO của những học sinh tham gia kiểm tra trong ngày 10/12/2009?

- Thiết kế một mẫu hỏi để có được kết quả sau:

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Câu 1: Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu.

Câu 2: Trong hệ CSDL, cho một phần của bảng NHANVIEN như sau:

a. Bảng trên có mấy trường? Kiểu dữ liệu tương ứng của mỗi trường?

b. Trường nào có khả năng được chọn làm khóa chính cho bảng này nhất? Vì sao?

c. Nêu cách tạo mẫu hỏi đưa ra những nhân viên có mức lương >=1768000

Câu 3Trình bày các bước tạo báo cáo in ra danh sách các nhân viên gồm Ten(tên),  NgayLam (Ngày vào cơ quan), Luong (Lương). Hãy nhóm theo giói tính (nam,nữ).

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quế Phong. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF