YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hương Khê

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hương Khê. Đề thi do HOC247 biên soạn và tổng hợp. Và để thuận tiện hơn cho các bạn trong quá trình đối chiếu kết quả phần đáp án đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng và lí do:

a)   Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán.

b)   Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi Đoàn.

c)   Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

d)   Các ý kiến trên đều không đúng.

Câu 2: Access là gì ?

a)  Phần mềm                                  

b)  Phần cứng

c)  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu      

d)  Cả A, B, C đều sai.

Câu 3: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng ?

a)   Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện.

b)   Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn.

c)   Hạn chế khả năng nhầm lẫn.                          

d)   Các ưu việt trên.

Câu 4:  Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?

a)   Trong chế độ thiết kế                                           

b)   Trong chế độ trang dữ liệu

c)   Cả a) và b) đều đúng                                            

d)   Không thể thay đổi được.

Câu 5:  Để chỉ định khoá chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện :

a)   Chọn Edit → Primary key                                   

b)   Chọn Table → Edit key

c)   Chọn View → Primary key                                 

d)   Tất cả đều sai.

Câu 6: Thay đổi cấu trúc bảng là :

a)   Thêm trường mới                                     

b)   Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu,…)

c)   Xoá trường                                                          

d)   Tất cả các thao tác trên

Câu 7: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu ?

a)   Nhập dữ liệu ban đầu                                           

b)   Xem dữ liệu

c)   Xoá bản ghi                                                          

d)   Thêm bản ghi

Câu 8: Để xoá một trường, chọn trường đó rồi nhấn :

a)   Phím Delete                                                   

b)   Tổ hợp phím Ctrl + D

c)   Tổ hợp phím Ctrl + Y                                    

d)   Tổ hợp phím Ctrl + Delete

Câu 9: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng ?

a)   Ngay sau khi CSDL được tạo ra                         

b)   Bất cứ khi nào có dữ liệu

c)   Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu                          

d)   Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL.

Câu 10: Chế độ trang dữ liệu của bảng không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây ?

a) Thêm bản ghi mới                                      

b) Chỉnh sửa nội dung các bản ghi

c) Thêm/ bớt trường của bảng                                   

d) Xoá bản ghi.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu ?

a)   Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc.

b)   Thực hiện thao tác thông qua nút lệnh.

c)   Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa.

d)   Không có đặc điểm nào.

Câu 12: Biểu mẫu trong chế độ thiết kế không cho phép :

a)   Thay đổi nội dung các tiêu đề

b)   Thay đổi kích thước hiển thị dữ liệu của các trường

c)   Thêm / bớt trường được hiển thị                   

d)   Xem/ cập nhật dữ liệu cho bảng.

Câu 13: Về thứ tự các việc cần làm với CSDL có các phương án sau :

a)   Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệ 

b)   Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu ;

c)   Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Tạo lập CSDL →  Khai thác và tìm kiếm dữ liệ

d)   Các thứ tự trên đều sai.

Câu 14: Khi tạo cấu trúc bảng cần thực hiện :

1)   Tạo các trường                                                                                  

2)   Xác định khoá chính

3)   Lưu bảng         

4)   Nháy đúp Create table in Design view.

Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên

a)  1 – 2 – 3 – 4                                                          

b)  2 – 1 – 4 – 3

c)  4 – 1 – 2 – 3                                                          

d)  4 – 3 – 2 – 1

Câu 15: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?

a)   Để tạo đối tượng mới bắt buộc phải dùng các mẫu dựng sẵn.

b)   Có thể dùng các mẫu dựng sẵn hoặc tự thiết kế đối tượng mới.

c)   Dùng mẫu dựng sẵn để tạo đối tượng rồi chỉnh sửa lại bằng tự thiết kế.

d)   Có nhiều cách để tạo đối tượng mới.

Câu 16: Tuỳ chọn nào trong hộp thoại Find and Replace cho phép tìm những bản ghi mà cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường ?

a)   Start of Field                                                  

b)   Any Part of Field

c)   Whole Field                                                   

d)   Tất cả đều sai.

Câu 17: Để tạo trường MaSo là khoá chính của bảng là trường tự động điền số ta thực hiện :

a)   yêu cầu Access tự tạo ;                                  

b)   tạo trường MaSo có kiểu dữ liệu là AutoNumber và chỉ định làm khoá chính ;

c)   tạo trường MaSo có kiểu dữ liệu là Number và chỉ định làm khoá chính ;         

d)   không có cách nào tạo được.

Câu 18: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về khoá chính của một bảng ?

a)   Giá trị khoá chính của các hàng phải trùng nhau.

b)   Giá trị khoá chính của các hàng phải khác nhau.

c)   Giá trị của khoá chính có thể trùng nhau hoặc để trống. 

d)   Giá trị của khoá chính có thể trùng nhau nhưng không được để trống.  

Câu 19:  Để thêm bản ghi mới , thực hiện :

a)   Chọn Insert → New Field                             

b)   Chọn File → New Record

c)   Chọn Insert → Column                                 

d)   Chọn Insert → New Record

Câu 20: Có mấy cách lọc dữ liệu trong bảng?

a)  Có 4 cách                                                  

b)  Có 3 cách

c)  Có 2 cách                                                  

d)  Có 1 cách

Câu 21: Để làm việc với biểu mẫu, ta cần nháy nút nào trên bảng chọn đối tượng.

a)   Tables                                                       

b)   Forms

c)   Queries                                                     

d)   Reports

Câu 22:  Tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ được tiến hành theo mấy bước ?

a)   5 bước                                                            

b)   6 bước

c)   7 bước                                                            

d)   8 bước

Câu 23: Chọn câu sai trong các câu sau :

a)  Biểu mẫu dùng để hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu.

b)  Ta có thể thực hiện các thao tác thông qua nút lệnh trên biểu mẫu.

c)  Các nút lệnh trên biểu mẫu do người thiết kế tạo ra.       

d)  Các nút lệnh trên biểu mẫu là có sẵn.

Câu 24: Dữ liệu nguồn cho biểu mẫu là :

a)  Bảng                                                                    

b)  Bảng hoặc Mẫu hỏi

c)  Mẫu hỏi                                                               

d)  Tất cả đều sai.

Câu 25: Thuật ngữ Filter By Selection dùng để chỉ :                       

a)  Lọc theo mẫu.                                                     

b)  Lọc

c)  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

d)  Huỷ bỏ lọc

Câu 26: Để thực hiện tìm kiếm ta chọn :                  

a)  File → Replace                                                    

b)  Edit → Find

c)  Edit → Replace                                                   

d)  File → Exit.

Câu 27: Thuật ngữ Data Type dùng để chỉ :

a)  Trường                                                                  

b)  Bản ghi

c)  Kiểu dữ liệu                                                        

d)  Tất cả đều sai.

Câu 28: Cửa sổ cấu trúc bảng gồm có mấy phần ?

a)   một phần                                                              

b)   2 phần

c)   ba phần                                                                 

d)   4 phần

Câu 29: Tính chất Format (định dạng) của trường dùng để :

a)   Quy định cách hiển thị và in dữ liệu.

b)   Cho phép đặt kích thước cho dữ liệu lưu trong trường.

c)   Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị.

d)   Dùng để xác định giá tri tự động đưa vào trường khi tạo bảng ghi mới.

Câu 30:  Để đổi tên bảng, ta chọn :

a)   File → Save                                                         

b)   File → Rename

c)   Edit → Copy                                                       

d)   Edit → Rename

Câu 31:  Điều kiện lọc nào dưới đây sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn ?

a)   Những người là nam có lương lớn hơn 2.000.000                      

b)   Những người sinh năm 1980 và có địa chỉ  ở Hà Nội.

c)   Những người có mã số lớn hơn 100                    

d)   Những người sinh năm 1980.

Câu 32:  Để mở CSDL đã có, thực hiện :

a)   Chọn lệnh File → Open                                       

b)   Chọn lệnh File → New

c)   Chọn lệnh File → Save                                        

d)   Chọn lệnh File → Exit

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1B

2C

3D

4C

5A

6D

7B

8A

9D

10C

11A

12D

13B

14C

15A

16A

17B

18B

19D

20C

21B

22A

23D

24B

25C

26B

27C

28B

29A

30D

31D

32A

 

Đề số 2

Câu 1. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :  

A. CSDL và hệ QTCSDL.                    

B. Các thiết bị vật lí            

C.   A đúng và B sai                              

D. A , B đều đúng

Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện   thao tác. :

A Nhấn nút              

B. Nhấn nút 

C. Nhấn nút           

D. Cả B và C

Câu 3. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:

A. Field Name                           

B. Description                  

C. Date Type     

D.Field Properties

Câu 4. Để mở một bảng đã có trên  CSDL hiện tại ta thực hiện:

A. File/New/ Blank database.        

B. Nháy chuột vào .

C. Creat Table in Design View.     

D. File/Open/ Blank database.

Câu 5. Để tạo  mẫu hỏi, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào là đúng?

A. Forms                                   B. Queries                            C. Table                                    D. Report

Câu 6. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:

A. Record/ Filter/ Filter by Form.  

B. Form/ Create Form by using Wizard/ / Next.

C. Record/ Filter/ Filter by Selection.     

D. Insert/ Form.

Câu 7. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm: 

A. Tính toàn vẹn.         

B. Tính độc lập               

C. Tính nhất quán.                   

D. Tính không dư thừa.

Câu 8. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:

A. Queries/ nháy nút Design.                              B.  Queries/ Create Query by using Wizard

C. Queries/ Create Query in Design New.          D. Cả a và c đều đúng

Câu 9. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là: 

A.Tính cấu trúc                       B.Tính nhất quán        C. Tính không dư thừa           D. Tính toàn vẹn   

Câu 10. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:

A.    

B. 

C.                      

D. Tất cả đều sai

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

B

B

B

C

C

D

B

A

D

A

D

B

A

D

C

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

A

B

A

B

D

C

A

D

B

C

D

A

C

D

B

D

B

D

 

Đề số 3

Câu 1: Access là phần mềm chuyên dùng để:

A.Xử lí văn bản                                 

B. Xử lí bảng tính điện tử

C.Quản trị cơ sở dữ liệu                    

D.Quản lí hệ thống

Câu 2: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A.Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu→ Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C.Chỉnh sửa dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D.Khai thác và tìm kiếm dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL→ Chỉnh sửa dữ liệu 

Câu 3: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. *.BDF                    B. *.MDB                   C. *.ASC                    D. *.XLS

Câu 4: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C.Lưu dữ liệu

D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 5: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C.Lưu dữ liệu

D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 6: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C.Lưu dữ liệu

D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 7: Trong CSDL Access đối tượng Báo cáo (Report) dùng để:

A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C.Lưu dữ liệu

D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 8: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                                

B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4                                

D.Chọn File, chọn Quit

Câu 9: Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để:

A.Tạo mới tệp CSDL rỗng                            

B. Sửa đổi tệp CSDL đã có

C.Tạo một Bảng mới                         

D.Mở tệp CSDL đã có

Câu 10: Để mở một CSDL đã có ta thực hiện:

A.Chọn File, chọn Open                                

B. Chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK

C.Chọn File, chọn Open, chọn Database, chọn Open

D.Chọn Database, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1C

2B

3B

4C

5A

6B

7D

8B

9A

10B

11C

12D

13C

14A

15C

16C

17B

18A

19C

20A

21B

22C

23D

24A

25A

26B

27A

28B

29A

30A

Đề số 4

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?

A. Record  là tổng số hàng của bảng                

B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng

C. Table gồm các cột và hàng                            

D. Field là tổng số cột trên một bảng

Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No                  

B.Boolean                            

C.True/False            

D.Date/Time

Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải  chọn loại nào?

A. Number                        B. Currency                 C. Text                           D. Date/time

Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường  “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number                        B. Text                          C. Yes/No                     D. Auto Number

Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber                B. Yes/No                     C. Number                    D. Currency

Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

A. Text                               B. Currency              C. Longint                 D. Memo

Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.

A. Access báo lỗi                                                  

B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự                

D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?

A. Giảm xuống                              B. Không đổi                            C. Tăng lên

Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau

C. Trường khóa chính có thể để trống

D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.D         2.C       3.A         4.B         5.C           6.C          7.D           8.A         9.B          10.A

11.A      12.C     13.C       14.D        5.A           16.A         17.D         18.B       19.C        20.A

21.D       22.A     23.B     24.D        25.D         26.C           27.D         28.D       29.A        30.A

Đề số 5

Câu 1:  Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?

A  Text                                     B  AutoNumber               C  Number                       D  Curency

Câu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A  Edit/Delete Field               B  Edit/Delete Rows       C  Insert/Rows                D  Không thực hiện được                                         

Câu 3:  Hệ quản trị CSDL là:

A  Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL                         

B  Phần mềm dùng tạo lập CSDL                           

C  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL         

D  Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 4:  Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:

A  Cho phép thiết kế một Form mới.                           

B  Mở một tập tin đã tồn tại.

C  Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.                                 

D  Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.

Câu 5:  Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

A  Trong chế độ trang dữ liệu                                          

B  Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.   

C  Trong chế độ thiết kế                            

D  Không thể thay đổi được

Câu 6:  Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

A  Description                        B  Data Type                   C  Field Type                   D  Field Properties

Câu 7:  Trong vùng lưới QBE, dòng  Criteria dùng để :

A  Chứa hàm.                       

B  Chứa biểu thức toán học;                                  

C  Chứa điều kiện để truy vấn;                                    

D  Chứa hằng số;

Câu 8:  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:

A  [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA                    

B  THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.    

C  {TIENTHUONG}:LUONG*0.2                                   

D  TIENTHUONG:[LUONG]*0.2

Câu 9:  Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.

A  [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5                          

B  [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”    

C  [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5                           

D  MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5

Câu 10:  Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:

                                         B                                  C                                  D 

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1. A           2. D       3. D       4. D         5. C         6. B        7. C        8. D         9. C         10. A

11. B        12. A       13. D      14. B       15. B      16. A       17. C     18. D      19.A         20.C  

21. A         22. A      23. C       24. A       25. B      26. C      27. D      28. D       29. C     30. A

31. D         32. A     33. C       34. D       35. C       36. B      37. B       38. B      39. B      40. B 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hương Khê. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF