HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Châu Thành, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH |
ĐỀ THI THPT QG NĂM HỌC 2021 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau
A. \(5!\)
B. \(C_9^5\)
C. \(A_9^5\)
D. \({9^5}\)
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\sqrt {4 + {x^3}} \) là
A. \(2\sqrt {{x^3} + 4} + C\)
B. \(\dfrac{2}{9}\sqrt {{{\left( {4 + {x^3}} \right)}^3}} + C\)
C. \(2\sqrt {{{\left( {4 + {x^3}} \right)}^3}} + C\)
D. \(\dfrac{1}{9}\sqrt {{{\left( {4 + {x^3}} \right)}^3}} + C\)
Câu 3: Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 3} \right);B\left( {2;0; - 1} \right)\). Tìm giá trị của tham số \(m\) để hai điểm \(A,B\) nằm khác phía so với mặt phẳng \(x + 2y + mz + 1 = 0\)
A. \(m \in \left[ {2;3} \right]\)
B. \(m \in \left( {2;3} \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 4: Hệ số của \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x - 2} \right)^8}\) bằng
A. \(C_8^3{.2^3}\)
B. \( - C_8^3{2^3}\)
C. \( - C_8^5{2^5}\)
D. \(C_8^5{.2^5}\)
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(\ln x > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
B. \(\log a > \log b \Leftrightarrow a > b > 0\)
C. \(\log a < \log b \Leftrightarrow 0 < a < b\)
D. \(\ln x < 1 \Leftrightarrow 0 < x < 1\)
Câu 6: Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y - 2z - 3 = 0\) có bán kính bằng
A. \(9\)
B. \(3\)
C. \(\sqrt 3 \)
D. \(3\sqrt 3 \)
Câu 7: Tích phân \(\int\limits_0^{100} {x.{e^{2x}}dx} \) bằng
A. \(\dfrac{1}{4}\left( {199{e^{200}} + 1} \right)\)
B. \(\dfrac{1}{4}\left( {199{e^{200}} - 1} \right)\)
C. \(\dfrac{1}{2}\left( {199{e^{200}} + 1} \right)\)
D. \(\dfrac{1}{2}\left( {199{e^{200}} - 1} \right)\)
Câu 8: Đồ thị hàm số \(y = 15{x^4} - 3{x^2} - 2018\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. \(1\) điểm.
B. \(3\)điểm
C. \(4\)điểm
D. \(2\) điểm
Câu 9: Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - \sqrt {1 - x} }}{x}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. \(2\). B. \(1\).
C. \(3\). D. \(0\)
Câu 10: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}}\) bằng
A. \(\dfrac{1}{2}\). B. \(1\).
C. \(\dfrac{1}{4}\). D. \( + \infty \)
ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.C
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phương trình \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1\) có nghiệm là:
A. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \)
B. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
C. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi \)
D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \)
Câu 2: Gọi \(S\) là tập nghiệm của phương trình \(2{\log _2}\left( {2x - 2} \right) + {\log _2}{\left( {x - 3} \right)^2} = 2\) trên \(R\). Tổng các phần tử của \(S\) bằng:
A. \(8\)
B. \(4 + \sqrt 2 \)
C. \(8 + \sqrt 2 \)
D. \(6 + \sqrt 2 \)
Câu 3: Cho các số \(a,b,c,d\) thỏa mãn \(0 < a < b < 1 < c < d\). Số lớn nhất trong các số \({\log _a}b,{\log _b}c,{\log _c}d,{\log _d}a\) là:
A. \({\log _c}d\)
B. \({\log _d}a\)
C. \({\log _a}b\)
D. \({\log _b}c\)
Câu 4: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng \(r\) và chiều cao bằng \(h\). Hỏi nếu tăng chiều cao lên \(2\) lần và tăng bán kính đáy lên \(3\) lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. \(18\) lần
B. \(12\) lần
C. \(6\) lần
D. \(36\) lần
Câu 5: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 5 cạnh
B. 3 cạnh
C. 4 cạnh
D. 6 cạnh
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi \(E,M\) lần lượt là trung điểm của \(BC,SA\), \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng \(EM\) và mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\), \(\tan \alpha \) bằng:
A. \(1\)
B. \(2\)
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(\sqrt 3 \)
Câu 7: Cho hàm số \(y = {\log _5}x\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
B. Tập xác định của hàm số là \(\left( {0; + \infty } \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 8: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \dfrac{x}{4};y = 0;x = 1;x = 4\) quay quanh trục \(Ox\) là:
A. \(\dfrac{{21}}{{16}}\)
B. \(\dfrac{{21\pi }}{{16}}\)
C. \(\dfrac{{15}}{{16}}\)
D. \(\dfrac{{15\pi }}{8}\)
Câu 9: Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị hàm số nào?
A. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
D. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)
Câu 10: Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\left( {{x^3} - 4x} \right)\). Hàm số \(F\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. \(2\) B. \(1\)
C. \(3\) D. \(4\)
ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.A 4.A 5.D 6.C 7.C 8.B 9.A 10.C
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^4} + m{x^2}\) đạt cực tiểu tại \(x = 0.\)
A. \(m \ge 0\)
B.\(m > 0\)
C.\(m = 0\)
D.\(m \le 0\)
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là:
A.\(V = \dfrac{1}{3}Sh\)
B.\(V = 3Sh\)
C.\(V = Sh\)
D.\(V = \dfrac{1}{2}Sh\)
Câu 3 : Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng bằng:
A.\(\dfrac{1}{{20}}\)
B.\(\dfrac{1}{{10}}\)
C.\(\dfrac{1}{{130}}\)
D.\(\dfrac{1}{{75}}\)
Câu 4: Số nghiệm chung của hai phương trình: \(4{\cos ^2}x - 3 = 0\) và \(2x\sin x + 1 = 0\) trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};\;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng:
A. \(4\) B.\(2\)
C.\(3\) D.\(1\)
Câu 5: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm \(I\left( {1;\;2;\; - 1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\;2x - y + 2z - 1 = 0\) theo một đường tròn bán kính bằng \(\sqrt 8 \) có phương trình là:
A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
Câu 6: Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {1 - {x^2}} \right)\) là:
A.\(\dfrac{1}{{{x^2} - 1}}\)
B.\(\dfrac{x}{{1 - {x^2}}}\)
C.\(\dfrac{{ - 2x}}{{{x^2} - 1}}\)
D.\(\dfrac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\)
Câu 7: Với mọi số thực dương \(a,\;b,\;x,\;y\) và \(a,\;b \ne 1,\) mệnh đề nào sau đây sai?
A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
B.\({\log _b}a.{\log _a}x = {\log _b}x\)
C.\({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\)
D.\({\log _a}\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{{{{\log }_a}x}}\)
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\dfrac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) > 0\) là:
A.\(\left( {2;\;3} \right)\)
B.\(\left( {3; + \infty } \right)\)
C.\(\left( { - \infty ;\;2} \right)\)
D.\(\left( { - \infty ;\;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( {2; - 2;\;1} \right),\;B\left( {1; - 1;\;3} \right).\) Tọa độ của vecto \(\overrightarrow {AB} \) là:
A.\(\left( { - 1;\;1;\;2} \right)\)
B.\(\left( { - 3;\;3; - 4} \right)\)
C.\(\left( {3; - 3;4} \right)\)
D.\(\left( {1; - 1; - 2} \right)\)
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.\(AB \bot CD\)
B.\(MN \bot AB\)
C.\(MN \bot BD\)
D.\(MN \bot CD\)
ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.B 5.C 6.D 7.D 8.A 9.A 10.C
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(CD \bot \left( {SAD} \right)\)
B. \(AC \bot \left( {SBD} \right)\)
C. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)
D. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = 3\overrightarrow {MB} \). Mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P) không cắt hình chóp.
B. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm nào nghịch biến trên R?
A. \(y = \log \left( {{x^3}} \right)\)
B. \(y = {\left( {\dfrac{2}{5}} \right)^{ - x}}\)
C. \(y = {\log _3}{x^2}\)
D. \(y = {\left( {\dfrac{e}{4}} \right)^x}\)
Câu 4. Cho \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng có \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng:
A. 800 B. 630
C. 570 D. 600
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
Câu 6. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(y' = {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Câu 7. Cho khối trụ có hai đáy là hình tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';R} \right)\), \(OO' = 4R\). Trên đường tròn tâm O lấy \(\left( O \right)\) lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = R\sqrt 3 \). Mặt phẳng (P) đi qua A, B cắt OO’ và tạo với đáy một góc bằng 600. (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng:
A. \(\left( {\dfrac{{4\pi }}{3} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right){R^2}\)
B. \(\left( {\dfrac{{2\pi }}{3} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}} \right){R^2}\)
C. \(\left( {\dfrac{{4\pi }}{3} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right){R^2}\)
D. \(\left( {\dfrac{{2\pi }}{3} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}} \right){R^2}\)
Câu 8. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm lẻ và liên tục trên \(\left[ { - 4;4} \right]\) biết \(\int\limits_{ - 2}^0 {f\left( { - x} \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_1^2 {f\left( { - 2x} \right)dx} = 4\). Tính \(I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} \).
A. \(I = 10\)
B. \(I = - 6\)
C. \(I = 6\)
D. \(I = - 10\)
Câu 9. Tìm hệ số của x5 trong khai triển \({\left( {1 + x + {x^2} + {x^3}} \right)^{10}}\)
A. 252 B. 582
C. 1902 D. 7752
Câu 10. Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng \(y = 9x - 14\) sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến \(\left( C \right)?\)
A. 4 điểm B. 2 điểm
C. 3 điểm D. 1 điểm
ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.D 5.D 6.B 7.C 8.B 9.C 10.C
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Châu Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Chánh
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT An Lương Đông
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT An Lạc
Chúc các em học tập tốt !