YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Tải về
 
NONE

Xin giới thiệu đến các em Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu dưới đây nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho kì thi giữa kì sắp tới thật tốt. Hoc247 hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích để các tham khảo. Chúc các em học tập tốt.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỀU

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN 12

NĂM HỌC 2021 - 2022

 

ĐỀ 1

Câu 1.  Cho hàm số y=f(x) có \(\underset{x\to {{3}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=1\) và \(\underset{x\to {{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị của hàm số y=f(x) có tiệm cận ngang là đường thẳng x=1.

B. Đồ thị của hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng x=3.

C. Đồ thị của hàm số y=f(x) không có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị của hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng y=3.

Câu 2.  Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng DD'.

A. \(S=\frac{8}{3}\pi {{a}^{2}}.\)                                         

B. \(S=8\pi {{a}^{2}}.\)

C. \(S=4\pi {{a}^{2}}.\)                                 

D. \(S=\frac{4}{3}\pi {{a}^{2}}.\)

Caâu 3.  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{25} \right)}^{2x-\frac{3}{2}}}<{{5}^{1-2x}}.\) 

A. \(S=(-\infty \,;\,1).\) 

B. \(S=(-1\,;\,+\infty ).\)       

C. \(S=(1\,;\,+\infty ).\)           

D. \(S=(-\infty \,;\,-1).\)

Câu 4. Cho hình trụ có trục OO' và có chiều cao bằng ba lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho \(OA\bot O'B\). Gọi \(\varphi\) là góc giữa AB và trục OO' của hình trụ. Tính \(\tan \varphi\).

A. \(\tan \varphi =\frac{3\sqrt{2}}{2}.\)                               

B. \(\tan \varphi =\frac{\sqrt{2}}{3}.\)        

C. \(\tan \varphi =\frac{1}{3}.\) 

D. \(\tan \varphi =3.\) 

Câu 5. Biết phương trình \({{8}^{{{x}^{2}}-3}}={{32}^{x+1}}\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\). Tính \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}\).

A. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=-4.\)

B. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{7}{3}.\)                           

C. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{5}{3}.\)                                       

D. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=-\frac{14}{3}.\)

Câu 6.  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng \(3{{a}^{3}}.\) Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.

A. \(h=12\sqrt{3}a.\)                

B. \(h=6\sqrt{3}a.\)             

C. \(h=4\sqrt{3}a.\)               

D. \(h=2\sqrt{3}a.\)

Câu 7.  Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)                                            

B. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)                                           

C. \(y={{x}^{3}}-3x+3.\)

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3.\) 

Câu 8.  Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-1.

B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1.

C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=-2.

D. Hàm số y=f(x) không đạt cực trị tại x=-2.

Câu 9.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua S và song song với mặt phẳng (ABCD) cắt các cạnh bên \(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD\) lần lượt tại \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\). Gọi \(M',\,\,N',\,\,P',\,\,Q'\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\) trên mặt phẳng \((ABCD)\). Đặt \(\frac{SA}{SM}=k\). Tìm k để khối lăng trụ MNPQ.M'N'P'Q' có thể tích lớn nhất.

A. \(k=\,2.\)                                

B. \(k=\,\frac{4}{3}.\)        

C. \(k=\,\frac{3}{2}.\)            

D. \(k=\,3.\) 

Câu 10.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc \({{45}^{0}}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\,.\)                                    

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\,.\)          

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\,.\)                                        

D. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\,.\) 

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 2

Câu 1:  Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) 

B.  \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)                    

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) 

Câu 2:  Cho a là số thực dương tùy ý, biểu thức \(\root 3 \of {{a^{\frac{3}{2}}}} \) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  \({{a^{\frac{9}{2}}}}\)       

B.  \({{a^{\frac{1}{2}}}}\)  .                               

C.  \({{a^{\frac{11}{6}}}}\)  .                              

D.  \({{a^{\frac{3}{2}}}}\)  .

Câu 3:  Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng

A. x = -3 .                    

B. y = -3 .                         

C. x = 2  .                           

D. y = 2  .

Câu 4:  Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x + 6} \right)^{ - 2}}\) là

A. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\) .                 

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) .                     

C. R \ {2}  .                      

D.  R .

Câu 5:  Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\). Khẳng định nào đúng?

A.  Hàm số nghịch biến trên (-1; 1).                        

B.  Hàm số đồng biến trên (-1; 1).

C.  Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).                           

D.  Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Câu 6:  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4, 5 là

A.  20.                            

B.  12.                                

C.  30.                                

D.  60.

Câu 7:  Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right) \leqslant {\log _{\frac{1}{3}}}6\) là

A.  \(\left( {3;9} \right]\) .                      

B.  \(\left( { - \infty ;9} \right]\) .                       

C.  \(\left[ {9; + \infty } \right)\) .                       

D.  \(\left[ {3;9} \right]\) .

Câu 8:  Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  là

A.  2.                              

B.  4.                                  

C.  3.                                  

D.  0.

Câu 9:  Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A.  \(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\) .                    

B.  \(\pi {r^2}h\) .                           

C.  \(2\pi {r^2}h\) .                         

D.  \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\) .

Câu 10:  Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 8.

A.  \(96\pi \) .                        

B.  \(72\pi \) .                            

C.  \(144\pi \) .                          

D.  \(24\pi \) .

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 3

Câu 1:Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng \(2{{a}^{2}}\). Tính thể tích khối lăng trụ.

A. \(V=4{{a}^{3}}\).       

B. \(V=\frac{4{{a}^{2}}}{3}\).                          

C. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}\).                                  

D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).

Câu 2:Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)\). Tính giá trị của \({f}'\left( 0 \right)\).

A. 2.                           

B. \(\frac{2}{\ln 3}\).   

C. \(2\ln 3\).                  

D. 0.

Câu 3:Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có tam giác ABC vuông tại A, $AB=B{B}'=a$, \(AC=2a\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).                                  

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).        

C. \(2{{a}^{3}}\).     

D. \({{a}^{3}}\).

Câu 4:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\).

A. 1                             

B. 2.                         

C. 4.                         

D. 3.

Câu 5:Hình bên là đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\). Hỏi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 2;+\infty  \right)\).                               

B. \(\left( 0;1 \right)\). 

C. \(\left( 0;1 \right)\) và \(\left( 2;+\infty  \right)\).

D. \(\left( 1;2 \right)\).

Câu 6:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng \(\left( a;b \right)\) và \({{x}_{0}}\in \left( a;b \right)\). Khẳng định nào sau đây SAI?

A. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)>0\) thì \({{x}_{0}}\) là điểm cực tiểu của hàm số.

B. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)\ne 0\) thì \({{x}_{0}}\) là điểm cực trị của hàm số.

C. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\).

D. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì \({{x}_{0}}\) không là điểm cực trị của hàm số.

Câu 7:Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \({{a}^{{{\log }_{2}}5}}=4\), \({{b}^{{{\log }_{4}}6}}=16\), \({{c}^{{{\log }_{7}}3}}=49\). Tính giá trị \(T={{a}^{\log _{2}^{2}5}}+{{b}^{\log _{4}^{2}6}}+3{{c}^{\log _{7}^{2}3}}\).

A. \(T=88\).                    

B. \(T=126\).                

C. \(T=3-2\sqrt{3}\).    

D. \(T=5+2\sqrt{3}\).

Câu 8:Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(s\left( t \right)=-{{t}^{3}}+6{{t}^{2}}\) với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, \(s\left( t \right)\) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

A. t=1.                         

B. t=3.                       

C. t=4.                     

D. t=2.

Câu 9:Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.

B. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó.

C. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết diện là hình tròn.

D. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân.

Câu 10:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0, b>0, c>0, d>0.                        

B. a>0, b>0, c<0, d>0.

C. a>0, b<0, c>0, d>0.                        

D. a<0, b<0, c>0, d<0.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 4

Câu 1 (TH). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1\) trên \(\left[ -4;4 \right].\) Tính tổng của M+m

A. -69                            

B. -20                            

C. -85                            

D. -36

Câu 2 (NB). Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là:

A. \(V=\frac{1}{2}Sh\)     

B. \(V=\frac{1}{3}Sh\)     

C. V=Sh                        

D. V=2Sh

Câu 3 (TH). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{mx+5}{x+1}\) đi qua \(A\left( 1;-3 \right)\)

A. m=-11                       

B. m=1                          

C. m=11                        

D. m=-1

Câu 4 (NB). Tập xác định D của hàm số \(y=\log \left( 2-x \right)\) là

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)       

B. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\)

C. \(D=\mathbb{R}\)  

D. \(D=\left( -\infty ;2 \right)\)

Câu 5 (TH). Cho hàm số \(f\left( x \right)=m\sqrt[3]{x}+\sqrt{x}\) với \(m\in \mathbb{R}.\) Tìm m để \({f}'\left( 1 \right)=\frac{3}{2}\)

A. m=3                         

B. m=-3                        

C. \(m=\frac{9}{2}\)         

D. m=1

Câu 6 (NB). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) là

A. y=2                           

B. y=-2                          

C. x=1                           

D. x=-1

Câu 7 (TH). Phương trình \(\ln \left( x+1 \right)=2\) có tập nghiệm là:

A. \(\left\{ {{e}^{2}}-1 \right\}\)                                

B. \(\left\{ 1 \right\}\)

C. \(\left\{ 2e-1 \right\}\)    

D. \(\left\{ {{e}^{2}}+1 \right\}\)

Câu 8 (NB). Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là

A. \(V={{a}^{3}}\)          

B. \(V=6{{a}^{3}}\)         

C. \(V=2{{a}^{3}}\)        

D. \(V=8{{a}^{3}}\)

Câu 9 (NB). Cho hàm số \(y=\frac{3-x}{x+1}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                             

B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                               

D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

Câu 10 (TH). Cho đẳng thức \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt a }}}}{{{a^3}}} = {a^\alpha },0 < a \ne 1.\)

A. \(\left( -2;-1 \right)\)    

B. \(\left( -1;0 \right)\)      

C. \(\left( -3;-2 \right)\)      

D. \(\left( 0;1 \right)\)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF