YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu TrinhTài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 - 2022

 

Đề 1

Câu 1. Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là

A. \(-\frac{5}{2}\)

B. \(-\frac{1}{2}\)

C. 1

D. \(\frac{1}{2}\).

Câu 2. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?

A. \(y=\frac{2x-1}{x+3}\)                 

B. \(y=\frac{1-x}{1+x}\) 

C. \(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2\) 

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) 

Câu 3. Cho hàm số \(f(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

C. Hàm số luôn có cực trị.

D. \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty \text{ }\).

Câu 4. Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

A. y = 3x                     

B. y = x – 3   

C. y = 3x – 3              

D. \(y=\frac{1}{3}(x-1)\).

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2 .

D. Hàm  số có ba điểm cực trị.

Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x}{x-2}\).

A. 2y – 1= 0             

B. 2x – 1 = 0     

C. x – 2 = 0              

D. y – 2 = 0.

Câu 7. Cho hàm số \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-2;0),(2;+\infty )\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;-2),(0;2)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-2),(2;+\infty )\).        

Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. \(y=\frac{2x-3}{2x-2}\)

B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)

C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2].

A. \(-\dfrac {1 }{ 3}\)                             

B. – 5   

C. 5                                 

D. \(\dfrac{1 }{3}\)

Câu 10. Hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x\text{ }\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?

A. (1 ; 4)                        

B. (1 ; 3)

C. (-3 ; -1)                     

D. (- 1 ; 3)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1: 

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu \({f}'(x)\) như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng \((-2\,;\,1).\)

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng \((-\infty \,;\,2).\)

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng \((-2\,;\,2).\)

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng \((2\,;\,+\infty ).\)

Câu 2: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-2.                

B. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=1.                 

C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1.                  

D. Hàm số y=f(x) có đúng một điểm cực trị.

Câu 3:  Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{1-2x}\) là đường thẳng

A. \(x=\frac{1}{2}.\)             

B. \(y=-\frac{3}{2}.\)        

C. \(x=\frac{2}{3}.\)        

D. \(x=-\frac{1}{2}.\)

Câu 4:  Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+3\).

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3\).

C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3\).

D. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\).

Câu 5:   Với a là số thực dương tùy ý, \({{a}^{2}}.{{a}^{\frac{1}{3}}}\) bằng

A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}.\)

B. \({{a}^{\frac{7}{3}}}.\)                                        

C. \({{a}^{\frac{5}{3}}}.\)    

D. \({{a}^{\frac{4}{3}}}.\)

Câu 6:  Nếu \(x,\,\,y\) là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn \(\log x\ge \log y\) thì

A. \(x\le y.\)               

B. \(x>y.\)                           

C. \(x < y\)

D. \(x\ge y.\)

Câu 7: Tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{5}}(x-3)\) là

A. \(D=[3\,;\,+\infty ).\)         

B. \(D=\left[ 0\,;\,+\infty  \right).\)                             

C. \(D=(3\,;\,+\infty ).\) 

D. \(D=(0\,;\,+\infty ).\) 

Câu 8: Đạo hàm của hàm số \(f(x)={{5}^{x}}\) là

A. \({f}'(x)={{5}^{x}}.ln5.\)      

B. \({f}'(x)=x{{.5}^{x-1}}.\)          

C. \({f}'(x)=\frac{{{5}^{x}}}{\ln 5}\cdot \)      

D. \({f}'(x)=x.\ln 5.\)

Câu 9:  Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn số đỉnh của nó.

B. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn 5.

C. Số cạnh của một hình chóp luôn lớn hơn số mặt của nó.

D. Số mặt của một hình chóp luôn lớn hơn 4.

Câu 10:  Gọi M là trung điểm cạnh \({B}'{C}'\) của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\). Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai khối lăng trụ?

A. \((MAB).\)   

B. \((MA{A}').\)         

C. \((MA'B).\)    

D. \((MAB').\) 

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số \(y=\left| f\left( x \right) \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2                           

B. 4                              

C. 5                            

D. 3

Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. \(y=-{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3.\)  

B. \(y=\frac{x+1}{x-2}.\)                    

C. \(y=\frac{2x+1}{x+2}.\)              

D. \(y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+10x-1.\)

Câu 3: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y=\frac{\text{ax}+b}{cx+d}\), với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left( 1;3;-5 \right).\)

B. \(y'>0\,\,;\,\,\forall x\ne 1\).                                  

C. \(y'<0\,\,;\,\,\forall x\in \mathbb{R}.\)                      

D. \(y'<0\,\,;\,\,\forall x\ne 1\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(a<0,b>0,c<0.\)         

B. \(a>0,b<0,c>0\)         

C. \(a>0,b<0,c<0\).         

D. \(a>0,b>0,c<0\).

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và bảng biến thiên sau.

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đường thẳng y=-2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.  

B. Hàm số có điểm cực tiểu là x=-2.

C. \(f(x)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\).                                                            

D. Hàm số nghịch biển trên khoảng (-2;0).

Câu 6: Cho \(a=1+{{2}^{-x}}\), \(b=1+{{2}^{x}}\). Biểu thức biểu diễn b theo a là:

A. \(\frac{a+2}{a-1}\).     

B. \(\frac{a-2}{a-1}\).       

C. \(\frac{a-1}{a}\).         

D. \(\frac{a}{a-1}\).

Câu 7: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1\                             

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là -1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1                             

D. Hàm số có 3 cực trị    .

Câu 8: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Đặt \(g\left( x \right)=f\left( f\left( x \right) \right)\). Số nghiệm của phương trình \({{g}^{/}}\left( x \right)=0\) là :

A. 6                            

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=-{{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}-4.\)                   

B. \(y={{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}+4\)

C. \(y={{x}^{3}}-\text{3}{{x}^{2}}-4\)                     

D. \(y=-{{x}^{3}}\text{+3}{{x}^{2}}-4\)

Câu 10: Để đường thẳng \(d:y=x-m+2\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2x}{x-1}\) \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?

A. \(m\in \left( -4;-2 \right)\).

B. \(m\in \left( 2;4 \right)\).   

C. \(m\in \left( -2;0 \right)\). 

D. \(m\in \left( 0;2 \right)\).

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Câu 1: Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a>0,b<0,c>0.          

B. a>0,b>0,c<0.         

C. a>0,b<0,c<0.              

D. a<0,b>0,c<0.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng \({(\alpha )}\) đi qua hai điểm A,G và song song với BC. Mặt phẳng \({(\alpha )}\) cắt các cạnh SB,SC lần lượt tại các điểm M và N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng

A. \(\frac{V}{9}\).            

B. \(\frac{V}{2}\).            

C. \(\frac{4V}{9}\).          

D. \(\frac{V}{4}\).

Câu 3: Một chất điểm chuyển động có phương trình \({S=2{{t}^{4}}+6{{t}^{2}}-3t+1}\) với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm \({t=3(s)}\) bằng bao nhiêu?

A. 76 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).                           

B. 228 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).                

C. 64 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).                             

D. 88 \({\left( \text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}} \right)}\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\). Giá trị của M-m bằng

A. 4.                             

B. 5.                             

C. 0.                             

D. 1.

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)$\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) trên khoảng \(\left( -1;2 \right)\) như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên khoảng \(\left( -1;2 \right)\) là

A. 2.                             

B. 1.                           

C. 0.                             

D. 3

Câu 6: Một khối lập phương có cạnh bằng \(a\left( cm \right)\). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2cm thì thể tích của khối lăng trụ tăng thêm \(98c{{m}^{3}}\). Giá trị a bằng:

A. 3cm                       

B. 6cm                       

C. 4cm                        

D. 5cm

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Châu Trinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF