YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Hoc247 đã biên soạn Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng​​​ giúp các em ôn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị thất tốt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN 12

NĂM HỌC 2021 - 2022

 

ĐỀ 1

Câu 1 (TH). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1\) trên \(\left[ -4;4 \right].\) Tính tổng của M+m

A. -69                            

B. -20                            

C. -85                            

D. -36

Câu 2 (NB). Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là:

A. \(V=\frac{1}{2}Sh\)     

B. \(V=\frac{1}{3}Sh\)     

C. V=Sh                        

D. V=2Sh

Câu 3 (TH). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{mx+5}{x+1}\) đi qua \(A\left( 1;-3 \right)\)

A. m=-11                       

B. m=1                          

C. m=11                        

D. m=-1

Câu 4 (NB). Tập xác định D của hàm số \(y=\log \left( 2-x \right)\) là

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)       

B. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\)

C. \(D=\mathbb{R}\)  

D. \(D=\left( -\infty ;2 \right)\)

Câu 5 (TH). Cho hàm số \(f\left( x \right)=m\sqrt[3]{x}+\sqrt{x}\) với \(m\in \mathbb{R}.\) Tìm m để \({f}'\left( 1 \right)=\frac{3}{2}\)

A. m=3                         

B. m=-3                        

C. \(m=\frac{9}{2}\)         

D. m=1

Câu 6 (NB). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) là

A. y=2                           

B. y=-2                          

C. x=1                           

D. x=-1

Câu 7 (TH). Phương trình \(\ln \left( x+1 \right)=2\) có tập nghiệm là:

A. \(\left\{ {{e}^{2}}-1 \right\}\)                                

B. \(\left\{ 1 \right\}\)

C. \(\left\{ 2e-1 \right\}\)    

D. \(\left\{ {{e}^{2}}+1 \right\}\)

Câu 8 (NB). Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là

A. \(V={{a}^{3}}\)          

B. \(V=6{{a}^{3}}\)         

C. \(V=2{{a}^{3}}\)        

D. \(V=8{{a}^{3}}\)

Câu 9 (NB). Cho hàm số \(y=\frac{3-x}{x+1}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                             

B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                               

D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

Câu 10 (TH). Cho đẳng thức \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt a }}}}{{{a^3}}} = {a^\alpha },0 < a \ne 1.\)

A. \(\left( -2;-1 \right)\)    

B. \(\left( -1;0 \right)\)      

C. \(\left( -3;-2 \right)\)      

D. \(\left( 0;1 \right)\)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-A

4-D

5-A

6-D

7-A

8-D

9-A

10-C

11-B

12-A

13-B

14-B

15-B

16-C

17-D

18-D

19-A

20-A

21-D

22-A

23-C

24-A

25-A

26-D

27-B

28-C

29-D

30-D

31-D

32-C

33-C

34-D

35-C

36-D

37-D

38-A

39-D

40-C

ĐỀ 2

Câu 1.(NB-1.1): Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng:

A. \(\left( 0;2 \right)\)                                    

B. \(\left( -2;2 \right)\)   

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\)                        

D. \(\left( 2;+\infty  \right)\)

Câu 2.(NB-1.2): Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm $y'$như sau

 

Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại

A. x=3                  

B. x=-1                      

C. x=0                       

D. x=-3

Câu 3.(NB-1.3): Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng:

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(+\infty \)

C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 5.

Câu 4.(NB-1.4):  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại:

A. x=1.          

B. x=0.                        

C. x=2. 

D. x=-2.

Câu 5.(NB-1.4):  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4.                          

B. 1.                        

C. 3.                          

D. 2.

Câu 6.(NB-1.5):  Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) là

A. y=2.                        

B. x=2.                     

C. x=1.                     

D. y=1.

Câu 7. (NB-2.1): Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)

B. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\)

C. \({\left( {x.y} \right)^n} = {x^m}.{y^n}\) 

D. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{{m^n}}}\)  

Câu 8. (NB-2.2): .Với các số thực a, b, c > 0 và \(a,b \ne 1\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  \({\log _a}\left( {b.c} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\) 

B. \({\log _a}b = c{\log _a}b\) 

C. \({\log _a}b.{\log _a}c = {\log _a}c\)                                               

D. \({\log _a}b = \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\) 

Câu 9. (NB-2.2): Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}\) là:

A. \(y' = \frac{{ - {3^x}}}{{\ln 3}}\)

B. \(y' = {3^x}\ln 3\)

C. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\)

D. \(y' = {-3^x}\ln 3\)

Câu 10. (NB-2.2): Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{3}}\left( 3a \right)\) bằng

A. \(3{{\log }_{3}}a\)       

B. \(3+{{\log }_{3}}a\)     

C. \(1+{{\log }_{3}}a\)     

D. \(1-{{\log }_{3}}a\)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

C

B

D

B

D

B

B

C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

B

A

A

D

B

B

A

B

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

B

D

B

A

B

B

C

B

C

D

ĐỀ 3

Câu 1. Biết biểu thức \(\sqrt[5]{{{x}^{3}}\sqrt[3]{{{x}^{2}}\sqrt{x}}}\,\left( x>0 \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là \({{x}^{\alpha }}\). Khi đó, giá trị của \(\alpha\) bằng

A. \(\frac{23}{30}\).       

B. \(\frac{53}{30}\).     

C. \(\frac{37}{15}\).     

D. \(\frac{31}{10}\).

Câu 2.Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 4-x \right)\) 

A. \(S=\left( \frac{2}{3};3 \right)\).                     

B. \(S=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right)\).       

C. \(S=\left( \frac{2}{3};\frac{3}{2} \right)\).         

D. \(S=\left( \frac{3}{2};4 \right)\).

Câu 3.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \({f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 1;+\infty  \right)\).                               

B. \(\left( -1;1 \right)\).

C. \(\left( 2;+\infty  \right)\).                          

D. \(\left( -\infty ;2 \right)\).

Câu 4.Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}+3x-4 \right)}^{-\,\pi }}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -\,4;\,1 \right\}\).                                           

B. \(\mathbb{R}\).      

C. \(\left( -\,\infty ;\,-4 \right)\cup \left( 1;\,+\infty  \right)\).    

D. \(\left( -\,4;\,1 \right)\).

Câu 5.Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành

A. mặt nón.                    

B. hình nón.                 

C. hình trụ.                  

D. hình cầu.

Câu 6.Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{6}\).                       

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{10}}{6}\).     

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{10}}{2}\).                          

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{2}\).

Câu 7.Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc loại nào?

A. \(\left\{ 5;3 \right\}\). 

B. \(\left\{ 3;4 \right\}\). 

C. \(\left\{ 4;3 \right\}\).   

D. \(\left\{ 3;5 \right\}\).

Câu 8.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho là

A. \(y=\frac{x+2}{x+1}\).                                    

B. \(y=\frac{x-3}{x-1}\).          

C. \(y=\frac{-x+2}{x-1}\).                    

D. \(y=\frac{x+2}{x-1}\).

Câu 9.Cho hình nón có bán kính bằng a, góc ở đỉnh bằng \({{90}^{0}}\). Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng?

A. \(2a\).                         

B. \(a\sqrt{2}\).            

C. \(a\sqrt{3}\).            

D. \(a\).

Câu 10.Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có tam giác ABC vuông tại A, AB=2, \(AC=2\sqrt{2}\) và B'C=4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(4\sqrt{2}\).               

B. \(2\sqrt{2}\).            

C. \(6\sqrt{2}\).            

D. \(8\sqrt{2}\).

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 4

Câu 1:Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng \(2{{a}^{2}}\). Tính thể tích khối lăng trụ.

A. \(V=4{{a}^{3}}\).       

B. \(V=\frac{4{{a}^{2}}}{3}\).                          

C. \(V=\frac{4{{a}^{3}}}{3}\).                                  

D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).

Câu 2:Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)\). Tính giá trị của \({f}'\left( 0 \right)\).

A. 2.                           

B. \(\frac{2}{\ln 3}\).   

C. \(2\ln 3\).                  

D. 0.

Câu 3:Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có tam giác ABC vuông tại A, $AB=B{B}'=a$, \(AC=2a\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).                                  

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).        

C. \(2{{a}^{3}}\).     

D. \({{a}^{3}}\).

Câu 4:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\).

A. 1                             

B. 2.                         

C. 4.                         

D. 3.

Câu 5:Hình bên là đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\). Hỏi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 2;+\infty  \right)\).                               

B. \(\left( 0;1 \right)\). 

C. \(\left( 0;1 \right)\) và \(\left( 2;+\infty  \right)\).

D. \(\left( 1;2 \right)\).

Câu 6:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng \(\left( a;b \right)\) và \({{x}_{0}}\in \left( a;b \right)\). Khẳng định nào sau đây SAI?

A. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)>0\) thì \({{x}_{0}}\) là điểm cực tiểu của hàm số.

B. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)\ne 0\) thì \({{x}_{0}}\) là điểm cực trị của hàm số.

C. Hàm số đạt cực đại tại \({{x}_{0}}\) thì \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\).

D. \({y}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) và \({{y}'}'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì \({{x}_{0}}\) không là điểm cực trị của hàm số.

Câu 7:Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \({{a}^{{{\log }_{2}}5}}=4\), \({{b}^{{{\log }_{4}}6}}=16\), \({{c}^{{{\log }_{7}}3}}=49\). Tính giá trị \(T={{a}^{\log _{2}^{2}5}}+{{b}^{\log _{4}^{2}6}}+3{{c}^{\log _{7}^{2}3}}\).

A. \(T=88\).                    

B. \(T=126\).                

C. \(T=3-2\sqrt{3}\).    

D. \(T=5+2\sqrt{3}\).

Câu 8:Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(s\left( t \right)=-{{t}^{3}}+6{{t}^{2}}\) với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, \(s\left( t \right)\) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.

A. t=1.                         

B. t=3.                       

C. t=4.                     

D. t=2.

Câu 9:Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

A. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.

B. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó.

C. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết diện là hình tròn.

D. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân.

Câu 10:Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0, b>0, c>0, d>0.                        

B. a>0, b>0, c<0, d>0.

C. a>0, b<0, c>0, d>0.                        

D. a<0, b<0, c>0, d<0.

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON