YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn DuTài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 - 2022

Đề 1

Câu 1. Hàm số \(y=x^{2}-\frac{1}{2} x^{4}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \((-\infty ;-1)\)

B. \((1 ;+\infty)\)

C. \((0 ;+\infty)\)

D. (-1 ; 1)

Câu 2. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác ?

A. 4.

B. 1 .

C. Vô số.

D. 3

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\sqrt{1-2 x}\) trên đoạn [-4 ; 0]

A. 1.

B. 4 .

C. 3.

D. 0.

Câu 4. Phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(2 ;-1)\) biến điểm M(5 ; 0) thành điểm M'. Tìm tọa độ điểm M'.

A. M'(-1 ; 2)

B. M'( 7 ;-1)

C. M'( 5 ;-1)

D. M'(-3 ;-1)

Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm đa thức bậc ba ?

A. \(y=x^{2}+x^{3}-x\)

B. \(y = - {x^2} + x + 3\)

C. \(y=x^{3}+x^{2}-x^{4}\)

D. y = 2x + 1

Câu 6. Cho hàm số \(y=\frac{5 x-1}{x+2} .\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \((-\infty ;-2),(-2 ;+\infty)\).

B. Hàm số đồng biến trên tập xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R} \backslash\{-2\}\).

D. Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;-2) \cup(-2 ;+\infty)\).

Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'.  Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB, B'C'.

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Cắt nhau.

D. Chéo nhau.

Câu 8. Một hình tứ diện có bao nhiêu đỉnh?

A. 7 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 6 .

Câu 9. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y=-x^{3}-x^{2}\) trên đoạn [-1 ; 2] là M, m . Tính M.m.

A. -12

B. 0

C. 1

D. -1 .

Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 1?

A. M(1 ; 1)

B. Q(-1 ; 1)

C. N(1 ;-1)

D. P(-1 ;-1)

Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ hàm số \(y=-x^{3}+x^{2}-1\) tại điểm có tung độ bằng 1 .

A. y = -x

B. y = -x + 1

C. y = -5 x - 4

D. y = -5 x + 6

Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. tan x = 12

B. \(\cos x=\sqrt{5}\)

C. \(\cot x=-\sqrt{2}\)

D. \(\sin x=-0,5\)

Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số \(y=\frac{2021}{x}\).

A. \(\mathbb{R} \backslash\{0\}\).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \((0 ;+\infty)\).

D. \(\mathbb{R} \backslash\{2021\}\)

Câu 14. Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

A. \(y=x^{2}-x^{4}\)

B. y = tanx

C. \(y=\frac{1+x}{2 x-1}\)

D. \(y=\sqrt{x}\)

Câu 15. Một hình chóp có 2021 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A. 4042 .

B. 4040 .

C. 2022 .

D. 2020 .

Câu 16. Đường thẳng có phương trình nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \( y=\frac{2-3 x}{x+1}\)?

A. x = -1

B. y = 2

C. x = -3

D. y = -3

Câu 17. Tính giới hạn \(\lim \frac{3 n-1}{n+14}\).

A. 0 .

B. 3 .

C. \(\frac{1}{3}\).

D. \(+\infty\).

Câu 18. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{2 x-1}{x+3}\) với trục tung.

A. -3.

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(-\frac{1}{3}\)

D. 0 

Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^{4}-2 x^{2}-1\) trên đoạn [0 ; 3].

A. 0 

B. -2 

C. -1 

D. 1 

Câu 20. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phằng thì song song với nhau.

B. Hai mặt phằng phân biệt cùng vuông góc với mặt phằng thứ ba thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thằng thì vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẵng phân biệt cùng vuông góc với đường thằng thứ ba thì song song với nhau.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1B

2A

3C

4B

5A

6A

7D

8C

9B

10A

11C

12B

13A

14A

15B

16D

17B

18C

19B

20A

21C

22B

23A

24C

25A

26A

27B

28B

29A

30B

Đề 2

Câu 1: Giá trị của \(\lim _{x \rightarrow 1}\left(3 x^{2}-2 x+1\right)\) bằng:

A. 2 

B. 3

C. \(+\infty\)

D. 1

Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của \(\left(x \sqrt{x}+\frac{1}{x^{4}}\right)^{n},\) với x > 0, nếu biết rằng \(C_{n}^{2}-C_{n}^{1}=44\)

A. 525

B. 485

C. 165

D. 238

Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3E C. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là.

A. Tam giác MNE.

B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.

C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.

D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?

A. 900 

B. 60 

C. 125 

D. 20 

Câu 5: Khi cắt hình chóp tứ giác S.ABCD bởi một mặt phằng, thiết diện không thể là hình nào?

A. Tứ giác.

B. Tam giác.

C. Lục giác.

D. Ngũ giác.

Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=2 x^{3}+3 x^{2}-12 x+2\) trên đoạn [-1 ; 2].

A. M = 10.

B. M = 6.

C. M = 11.

D. M=15.

Câu 7: Cho hình lăng trụ đều BAC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left(A B^{\prime} C^{\prime}\right)\) và \(\left(A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\right)\).

A. \(\arccos \frac{\sqrt{3}}{4}\)

B. \(\arcsin \frac{\sqrt{3}}{4}\)

C. \(\frac{\pi}{3}\).

D. \(\frac{\pi}{6}\).

Câu 8: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là \(S_{n}=4 n^{2}+3 n, n \in \mathbb{N}^{*}\) thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. \(u_{10}=79\)

B. \(u_{10}=71\)

C. \(u_{10}=95\)

D. \(u_{10}=87\)

Câu 9: Giá trị giới hạn \(\lim _{x \rightarrow-\infty} \frac{\sqrt{x^{2}-x}-\sqrt{4 x^{2}+1}}{2 x+3}\) bằng:

A. \(-\infty\).

B. \(-\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(+\infty\).

Câu 10: Cho ba số a, b, c theo thứ tự đó vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi

A. \(a=q ; b=q^{2} ; c=q^{3}\) với \(q \neq 0\) cho trước.

B. \(a=1 ; b=2 ; c=3\).

C. \(a=d ; b=2 d ; c=3 d\) với \(d \neq 0\) cho trước.

D. \(a=b=c\).

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1A

2C

3D

4B

5C

6D

7D

8A

9C

10D

11A

12B

13C

14D

15B

16C

17C

18A

19B

20A

21C

22A

23B

24C

25B

26C

27B

28B

29B

30D

Đề 3

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 45o. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. \(8 \sqrt{2} a^{3}\)

B. \(\frac{8 \sqrt{2} a^{3}}{3}\)

C. \(16 \sqrt{2} a^{3}\)

D. \(\frac{4 \sqrt{3} a^{3}}{3}\)

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) trên đoạn [-1 ; 0] là

A. \(-\frac{2}{3}\)

B. 0

C. \(-\frac{1}{2}\)

D. 2

Câu 3: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-x^{4}+8 x^{2}-2\) trên đoạn [-3 ; 1]. Tính M + m?

A. -25

B. 3

C. -6

D. -48

Câu 4: Kết luận nào sau đây vè tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{2 x+1}{x+1}\) là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \((-\infty ;-1) \ và \ (-1 ;+\infty) \). 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \((-\infty ;-1) \ và \ (-1 ;+\infty) \)

C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \(\mathbb{R} \backslash\{-1\}\)

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R} \backslash\{-1\}\)

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo đáy góc \(60^{\circ} .\) Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{12}\)

B. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}\)

C. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{36}\)

D. \(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{18}\)

Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số \(y=x^{4}-3 x^{2}+1\) là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 7: Hàm số \(y=\frac{1}{x^{2}+1}\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét trên tập xác định của hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng?

A. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0

Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x^{3}}{3}+3 x^{2}-2\) biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k=-9\)

A. \(y-16=-9(x-3)\)

B. \(y+16=-9(x+3)\)

C. \(y-16=-9(x+3)\)

D. \(y=-9 x-27\)

Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. \(y=x^{3}-3 x\).

B. \(y=x^{4}-4 x^{2}\).

C. \(y=-x^{3}\).

D. \(y=x^{3}-3 x^{2}\).

Câu 10: Số giao điểm của đường cong \(y=x^{3}-2 x^{2}+x-1\) và đường thẳng \(y=1-2 x\) là:

A. 1

B. 2

3. 3

D. 0

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1B

2B

3B

4B

5A

6A

7B

8C

9A

10A

11A

12D

13B

14C

15B

16D

17C

18A

19C

20A

21D

22D

23C

24C

25D

26C

27D

28A

29B

30A

Đề 4

Câu 1. Hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2\) nghịch biến trên khoảng nào?

A (0 ; 2)

B. \((2 ;+\infty)\)

C. (-2 ; 2)

D. \((0 ;+\infty)\)

Câu 2. Cho hàm số \(y=\frac{6 x+7}{6-2 x}\). Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right)\) và khoảng \(\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\).

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \((-\infty ; 3)\) và khoảng \((3 ;+\infty)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ; 3) \cup(3 ;+\infty)\).

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \((-\infty ; 3)\) và khoảng \((3 ;+\infty)\).

Câu 3. Cho hàm số \(y=x^{3}+m x^{2}+3 x-2 m+5\) (với m là tham số thực). Hàm số đồng biến trên R khi

A. \(\left[\begin{array}{l}m \geq 3 \\ m \leq-3\end{array}\right.\) 

B. \(m \leq 3\)

C. \(-3 \leq m \leq 3\)

D. -3 < m < 3.

Câu 4. Các điểm cực tiểu của hàm số \( y=x^{4}+3 x^{2}+2\) là:

A. x = -1

B. x = 5 

C. x = 0 

D. x = 1, x = 2

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f^{\prime}(x)=-2017(x-1)(x+2)^{3}(x-3)^{2}\). Tìm số điểm cục trị của f(x)

A. 3

B. 2

C. 0

C. 1

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON