Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 107
Giá trị của biểu thức \(2y^2.\sqrt{\frac{x^4}{4y^2}};(y<0)\) khi rút gọn là:
- A. \(-xy^2\)
- B. \(xy^2\)
- C. \(-x^2y\)
- D. \(x^2y\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 108
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{3}x^2-\sqrt{108}=0\) là:
- A. \(\sqrt{6}\)
- B. \(\sqrt{5}\)
- C. \(\pm \sqrt{5}\)
- D. \(\pm \sqrt{6}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 109
Giá trị của x trong phương trình \(\sqrt{(x-2)^2}=8\) là:
- A. \(10\)
- B. \(10\) và \(-6\)
- C. \(-6\)
- D. \(-8\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{5}x+\sqrt{5}=\sqrt{20}+\sqrt{45}\) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111
Không dùng máy tính cầm tay, giá trị của biểu thức \(\sqrt{\frac{149^2-76^2}{457^2-384^2}}\) là
- A. \(\frac{13}{29}\)
- B. \(\frac{13}{27}\)
- C. \(\frac{15}{27}\)
- D. \(\frac{15}{29}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43563
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }} = \frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }} = \frac{1}{7}\)
- C. \(\frac{{\sqrt {480000} }}{{\sqrt {300} }} = 4\)
- D. \(\frac{{\sqrt {{{12}^5}} }}{{\sqrt {{2^3}{6^5}} }} = 2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43568
Tính \(M = \sqrt {1,69.1,38 - 1,69.0,74} \)
- A. 1,04
- B. 1,64
- C. 2,08
- D. 2,14
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43571
Tính \(N = \sqrt {\frac{{{{125}^2} - {{100}^2}}}{{400}}} \)
- A. 15/2
- B. 1/15
- C. 5/4
- D. Kết quả khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 43579
Rút gọn: \(P = x{y^2}\sqrt {\frac{5}{{{x^2}{y^4}}}} \,\,\left( {x < 0,y \ne 0} \right)\)
- A. \(\sqrt 5 \)
- B. \( - \sqrt 5 \)
- C. \(xy\sqrt 5 \)
- D. \( - xy\sqrt 5 \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 43580
Rút gọn \(Q = \sqrt {\frac{{36{{\left( {a - 4} \right)}^2}}}{{144}}} \,\,\left( {a < 4} \right)\)
- A. \(Q = \frac{{a - 4}}{2}\)
- B. \(Q = \frac{{a + 4}}{4}\)
- C. \(Q = \frac{{4 - a}}{2}\)
- D. \(Q = \frac{{4 - a}}{4}\)