Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3591
Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 4
- B. 8
- C. 6
- D. 10
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3592
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích V khối chóp S.ABC?
- A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3593
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^3}}}{4}.\) Tính độ dài cạnh bên SA.
- A. \(SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
- B. \(SA = 2a\sqrt 3 .\)
- C. \(SA = a\sqrt 3 .\)
- D. \(SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3594
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABA’C’.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3597
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có \(AB = 3a,{\rm{ }}AC = 5a\) và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng \(6a^3\). Tính khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (SAD).
- A. \(\frac{{3a\sqrt 5 }}{5}\)
- B. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(\frac{{3a\sqrt {10} }}{{10}}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 3598
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là \(a^3\) tính thể tích V của khối trụ đã cho?
- A. \(V = 2{a^3}\)
- B. \(V = 4{a^3}\)
- C. \(V = 6{a^3}\)
- D. \(V = 3{a^3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 3599
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}.\) Tìm bán kính R của mặt cầu.
- A. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 3607
Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
- A. \(x + y - z - 2 = 0\)
- B. \(y-z=0\)
- C. \(z-x=0\)
- D. \(x-y=0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 3608
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình của mặt cầu đi qua ba điểm \(A(2;0;1),B(1;0;0),C(1;1;1)\) và có tâm thuộc mặt phẳng \((P):x + y + z - 2 = 0.\)
- A. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {(z - 1)^2} = 1\)
- B. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {(z - 1)^2} = 4\)
- C. \({(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 1\)
- D. \({(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 4\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 3609
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \(\left( P \right):2x + y - z = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng (P).
- A. \(2x - y - z = 0\)
- B. \(2x - y + z = 0\)
- C. \(x + 2y + z = 0\)
- D. \(x - 2y - 1 = 0\)