QUẢNG CÁO Tham khảo 50 câu hỏi trắc nghiệm về Số phức Câu 1: Mã câu hỏi: 1075 Cho số phức \(z = ax + bi\,\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây là sai? A. Đối với số phức z, a là phần thực. B. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\). C. Đối với số phức z, bi là phần ảo. D. Số i được gọi là đơn vị ảo. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 1076 Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z = 5 - 3i\) trên mặt phẳng phức. A. \(M\left( {5; - 3} \right)\) B. \(N\left( { - 3;5} \right)\) C. \(P\left( { - 5;3} \right)\) D. \(Q\left( {3; - 5} \right)\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 1077 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Số phức \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức \(z=a+bi\) có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\) C. Số phức \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0 D. Số phức \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = - a - bi\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 1078 Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z \right| = 2\). A. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = 4\) B. Đường thẳng y=2 C. Đường thẳng x=2 D. Hai đường thẳng x=2 và y=2 Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 1079 Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo? A. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun nhỏ hơn 2 B. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun nhỏ hơn 2 C. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun không vượt quá 2 D. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun không vượt quá 2 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 42269 Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần thực là : A. \(a^2+b^2\) B. \(a^2-b^2\) C. a+b D. a-b Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 47170 Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai A. Phần thực của z là 2. B. Phần ảo của z là -2. C. Số phức liên hợp của z là \(\overline z = - 2 + 2i\) D. \(\left| z \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} = 2\sqrt 2 \) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 47171 Tìm các số thực \(x, y\) sao cho \(\left( {x - 2y} \right) + \left( {x + y + 4} \right)i = \left( {2x + y} \right) + 2yi\) A. x = 3, y = 1 B. x = 3, y = -1 C. x = -3, y = -1 D. x = -3, y = 1 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 47173 Hai số phức \({z_1} = x - 2i,{z_2} = 2 + yi\,\left( {x,y \in R} \right)\) là liên hợp của nhau khi A. x = 2, y = -2 B. x = -2, y = -2 C. x = 2, y = 2 D. x = -2, y = 2 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 47175 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thòa mãn \(\left| z \right| = \left| {1 + i} \right|\) là A. Hai điểm B. Hai đường thẳng C. Đường tròn bán kính R = 2 D. Đường tròn bán kính R = \(\sqrt 2 \) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 1080 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo C. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\) D. Môđun của số phức \(z = a + bi\) là \(\left| z \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}}\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 1081 Cho số phức \(z = \left( {{m^2} + m - 2} \right) + \left( {{m^2} - 1} \right)i\,(m \in R)\). Tìm giá trị của m để z là số thuần ảo và khác 0. A. m=1 B. m=2 C. m=-2 D. \(m = \pm 1\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 1082 Cho số phức z, biết \(z - \left( {2 + 3i} \right)\bar z = 1 - 9i\). Tìm phần ảo của số phức z. A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 1083 Cho số phức \(z=2–3i\). Tìm môđun của số phức \(\omega = 2z + \left( {1 + i} \right)\overline z\). A. \(\left| \omega \right| = 4\) B. \(\left| \omega \right| = 2\sqrt 2\) C. \(\left| \omega \right| = \sqrt {10}\) D. \(\left| \omega \right| = 2\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 1084 Tìm số phức z thỏa mãn \(z + z.\overline z = \frac{i}{2}\). A. \(z = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i\) B. \(z = - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i\) C. \(z= \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i\) D. \(z = - \frac{1}{2}i\) Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật