Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 về Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 9
- B. -9
- C. 3
- D. -3
-
- A. 8
- B. -8
- C. 11
- D. -11
-
- A. -7a
- B. 3a
- C. -3a
- D. 7a
-
- A. 8
- B. -8
- C. \(2\sqrt{2}\)
- D. \(\pm 8\)
-
- A. \(x\leq -2\)
- B. \(x\geq -2\)
- C. \(x>-2\)
- D. \(x<-2\)
-
- A. \(\sqrt {3{\rm{x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
- B. \(\sqrt {{\rm{ - 9x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
- C. \(\sqrt {\frac{{x - 5}}{3}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 5\)
- D. \(\sqrt {\frac{{ - 4}}{{x - 9}}} \) xác định khi x > 9
-
- A. \(a \ge 0\)
- B. \(a \le 0\)
- C. a>0
- D. a < -1
-
- A. \(x \le 2\)
- B. \(x \ge - 3\)
- C. \(x \le - 3;x \ge 2\)
- D. \( - 3 \le x \le 2\)
-
Câu 9:
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(8 + 2\sqrt {15} = {\left( {\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)^2}\)
- B. \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} = 2 - \sqrt 3 \)
- C. \(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } = \sqrt 5 - 1\)
- D. \(\sqrt {10 - 4\sqrt 6 } = 2 - \sqrt 6 \)
-
- A. Phương trình có nghiệm x = -1 và x = 1/3
- B. Phương trình có nghiệm x = -1/3 và x = 1
- C. Phương trình có nghiệm x = 1 và x = -1
- D. A, B, C đều sai