Giải bài 1.19 trang 18 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Viết các số \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^5};{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{3}\).
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải
+ Bước 1: Viết các số \(\frac{1}{9};\frac{1}{{27}}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{3}\)
+ Bước 2: Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa: \({({x^m})^n} = {x^{m.n}}\)
Lời giải chi tiết
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{9}} \right)^5} = {[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}]^5} = {(\frac{1}{3})^{2.5}} = {(\frac{1}{3})^{10}};\\{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7} = {[{(\frac{1}{3})^3}]^7} = {(\frac{1}{3})^{3.7}} = {(\frac{1}{3})^{21}}\end{array}\)
-- Mod Toán 7 HỌC247
Bài tập SGK khác
Thử thách nhỏ trang 18 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.18 trang 18 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.20 trang 18 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.21 trang 19 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.22 trang 19 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.23 trang 19 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.24 trang 19 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.25 trang 19 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.17 trang 15 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.18 trang 15 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.19 trang 15 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.20 trang 15 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.21 trang 15 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.22 trang 16 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.23 trang 16 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.24 trang 16 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.25 trang 16 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.26 trang 16 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT