Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q Các số hữu tỉ sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 7 Tập một.
-
Bài tập 1 trang 7 SGK Toán 7 Tập 1
Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông
- 3
N ; -3
Z; -3
Q
Z;
Q; N
Z
Q
-
Bài tập 2 trang 7 SGK Toán 7 Tập 1
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3−43−4:
−1215;−1520;24−32;−2028;−2736−1215;−1520;24−32;−2028;−2736
-
Bài tập 3 trang 8 SGK Toán 7 Tập 1
So sánh các số hữu tỉ:
a) x=2−7x=2−7 và y=−311y=−311.
b) x=−213300x=−213300 và y=18−25y=18−25.
c) x = -0,75 và
.
-
Bài tập 4 trang 8 SGK Toán 7 Tập 1
So sánh số hữu tỉ
( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
-
Bài tập 5 trang 8 SGK Toán 7 Tập 1
Giả sử x =
; y =
( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z =
thì ta có x < z < y
-
Bài tập 1 trang 5 SBT Toán 7 Tập 1
Điền kí hiệu (∈ , ∉, ⊂) thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 2 trang 5 SBT Toán 7 Tập 1
Biểu diễn các số hữu tỉ: 3−4;533−4;53 trên trục số
-
Bài tập 3 trang 5 SBT Toán 7 Tập 1
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 4 trang 5 SBT Toán 7 Tập 1
Trong các câu sau câu nào đúng câu nào "sai"
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số 0 là số hữu tỉ dương
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ hữi tỉ dương và các sô hữu tỉ âm
-
Bài tập 5 trang 5 SBT Toán 7 Tập 1
Cho hai số hữu tỉ abab và cdcd (b > 0, d> 0). Chứng tỏ rằng:
a) Nếu abab < cdcd thì ad < bc
b) Nếu ad < bc thì abab < cdcd
-
Bài tập 6 trang 6 SBT Toán 7 Tập 1
Chứng minh rằng:
a) Chứng minh rằng nếu ab<cdab<cd (b > 0, d > 0) thì ab<a+cb+d<cdab<a+cb+d<cd
b) Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa −13−13 và −14−14
-
Bài tập 7 trang 6 SBT Toán 7 Tập 1
Tìm x ∉ Q , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.
-
Bài tập 8 trang 6 SBT Toán 7 Tập 1
So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
a) −15−15 và 1100011000
b) 267−268267−268 và −13471343−13471343
c) −1338−1338 và 29−8829−88
d) −1831−1831 và −181818313131−181818313131
-
Bài tập 9 trang 6 SBT Toán 7 Tập 1
Cho a, b ∉ Z, b > 0. So sánh 2 số hữu tỉ
abab và a+2001b+2001a+2001b+2001
-
Bài tập 1.1 trang 6 SBT Toán 7 Tập 1
Tập hợp các phân số bằng phân số −2535−2535 là:
(A){−25k35k|k∈Z,k≠0}(B){−2k3k|k∈Z,k≠0}(C){−50k70k|k∈Z,k≠0}(D){−5k7k|k∈Z,k≠0}
Chọn đáp án đúng
-
Bài tập 1.2 trang 6 SBT Toán 7 Tập 1
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Cột A
(A) 0−15
(B) −7−11
(C) −213
(D) 30
Cột B
1) là số hữu tỉ dương
2) là số hữu tỉ âm
3) không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
4) không là số hữu tỉ
5) vừa là số hữu tỉ âm vừa là số hữu tỉ dương
-
Bài tập 1.3 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1
Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng −628628942942
-
Bài tập 1.4 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1
Cho số hữu tỉ ab khác 0. Chứng minh rằng:
a) ab là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.
b) ab là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.
-
Bài tập 1.5 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1
So sánh ab (b > 0) và a+nb+n, (n∈Z)
-
Bài tập 1.6 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1
So sánh các số hữu tỉ sau
a) 49 và 1318
b) −157 và −65
c) 27837 và 28746
d) −157623 và −47213
-
Bài tập 1.7 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1
Tìm phân số có mẫu bằng 7, lớn hơn −59 và nhỏ hơn −29
-
Bài tập 1.8 trang 7 SBT Toán 7 Tập 1
Tìm phân số có tử bằng 7, lớn hơn 1013 và nhỏ hơn 1011