Giải bài 108 tr 28 sách BT Toán lớp 7 Tập 1
Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
\(a = 0\) \(b = -25\)
\(c = 1\) \(d = 16 + 9\)
\({\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\) \(g = \pi - 4\)
\(h = {(2 - 11)^2}\) \(i = {\left( { - 5} \right)^2}\)
\(k = - {3^2}\) \(l= \sqrt {16} \)
\(m = {3^4}\) \(n = {5^2} - {3^2}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
Lời giải chi tiết
Các số có căn bậc hai là:
\(a = 0\) \(c = 1\)
\(d = 16 + 9\) \({\rm{e}} = {3^2} + {4^2}\)
\(h = {(2 - 11)^2}\) \(i = {\left( { - 5} \right)^2}\)
\(l = \sqrt {16} \) \(m = {3^4}\)
\(n = {5^2} - {3^2}\)
Ta có:
\(\sqrt a = \sqrt 0 = 0\)
\(\sqrt c = \sqrt 1 = 1\)
\(\sqrt d = \sqrt {16 + 9} = \sqrt {25} = 5\)
\(\sqrt e = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = \sqrt {25} = 5\)
\(\sqrt h = \sqrt {{{\left( {2 - 11} \right)}^2}} = \sqrt {81} = 9\)
\(\sqrt i = \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} = \sqrt {25} = 5\)
\(\sqrt l = \sqrt {\sqrt {16} } = \sqrt 4 = 2\)
\(\sqrt m = \sqrt {{3^4}} = {3^2} = 9\)
\(\sqrt n = \sqrt {{5^2} - {3^2}} = \sqrt {16} = 4\)
-- Mod Toán 7 HỌC247
-
A. 12321
B. 5,76
C. 2,5
D. 0,25
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
√196 bằng:
bởi Anh Hà 13/01/2021
A. 14
B. ± 14
C. 98
D. ± 98
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Căn bậc hai không âm của 0,36 là:
bởi minh vương 14/01/2021
A. – 0,6
B. 0,6
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. -7
B. 49
C. ±7
D. 7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn đáp án đúng
bởi Hữu Nghĩa 14/01/2021
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x3 = a
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x = a2
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x = a3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vì 3^2 = ... nên √... = 3. Hai số thích hợp điều vào chỗ trông lần lượt là?
bởi Nguyễn Hạ Lan 14/01/2021
A. 9 và 9
B. 9 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn đáp án đúng
bởi Tram Anh 14/01/2021
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a)\(\sqrt{2}\) là vô tỉ ;
b) \(5-\sqrt{2}\) là vô tỉ
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Chứng minh rằng với \(x= \frac{16}{9}\) và \(x= \frac{25}{9}\) thì A có giá trị là một số nguyên
bởi Hàn Băng Nguyệt 27/08/2020
Cho \(A = \frac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x-1}}\) . Chứng minh rằng với \(x= \frac{16}{9}\) và \(x= \frac{25}{9}\) thì A có giá trị là một số nguyên.
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Tìm bậc của đa thức \(Q=x^3 - 7xy^4+xy^3 - 11\)?
bởi Ok Cậu 09/06/2020
Tìm bậc của đa thức \(Q=x^3 - 7xy^4+xy^3 - 11\)?
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
\((x+\dfrac{1}{4})^2+\dfrac{1}{3}=\dfrac{4}{9}\)
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số. Câu nào sau đây sai?
bởi Lê Bảo An 21/05/2020
A. \(\sqrt {6,0025} = 4,55\)
B. \(\sqrt {10000} = 100\)
C. \(\sqrt {{{150}^2}} = 150\)
D. \(\sqrt {12,5316} = 3,54\)
Theo dõi (1) 19 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 106 trang 27 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 107 trang 28 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 109 trang 28 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 110 trang 28 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 111 trang 28 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 112 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 113 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 114 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 115 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 116 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 11.1 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 11.2 trang 29 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 11.3 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 11.4 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1
Bài tập 11.5 trang 30 SBT Toán 7 Tập 1