Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 về Hàm số lượng giác online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\emptyset \)
- B. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
- D. \(\mathbb{R}\)
-
- A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
- A. M=5; m=1
- B. M=5; m=-1
- C. M=3; m=1
- D. M=5; m=3
-
- A. M=0
- B. M=1
- C. M=2
- D. \(M = \frac{1}{2}\)
-
- A. \({\rm{[}} - 1;1]\)
- B. \(\left[ {0;1} \right]\)
- C. \(\left[ { - 1;0} \right]\)
- D. \(\left[ { - 1;3} \right]\)
-
- A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
- D. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
- A. R
- B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
-
C.
\(\begin{array}{l}
R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\\
R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}
\end{array}\) - D. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
-
- A. -8 và -2
- B. 2 và 8
- C. -5 và 2
- D. -5 và 3
-
- A. -2 và 7
- B. -2 và 2
- C. 5 và 9
- D. 4 và 7
-
- A. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)