YOMEDIA
NONE

Thảo luận trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Thảo luận trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1

Ta đã biết tính cos A theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Liệu sin A và diện tích S có tính theo độ dài các cạnh của tam giác ABC hay không?

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải

Nhắc lại:

+) công thức tính diện tích tam giác ABC: \(S = \frac{1}{2}bc.\sin A.\)

+) \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)

Bước 1: Tính sin A theo cos A. Lưu ý: \(\sin A > 0\)

Bước 2: Thay sin A vào \(S = \frac{1}{2}bc.\sin A.\) Rút gọn biểu thức rồi kết luận.

Hướng dẫn giải

Từ định lí cosin trong tam giác ABC, ta suy ra: \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)

Mà \({\sin ^2}A + {\cos ^2}A = 1\)

\( \Rightarrow \sin A =  \pm \sqrt {1 - {{\cos }^2}A} \)

Do \({0^o} < \widehat A < {180^o}\) nên \(\sin A > 0\) hay \(\sin A = \sqrt {1 - {{\cos }^2}A} \)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\sin A = \sqrt {1 - {{\left( {\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}} \right)}^2}}  = \sqrt {1 - \frac{{{{\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)}^2}}}{{4{b^2}{c^2}}}} \\ = \sqrt {\frac{{4{b^2}{c^2} - {{\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)}^2}}}{{4{b^2}{c^2}}}}  = \frac{{\sqrt {4{b^2}{c^2} - {{\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)}^2}} }}{{2bc}}\end{array}\)

Thế vào công thức tính diện tích tam giác ABC ta được:

\(S = \frac{1}{2}bc.\frac{{\sqrt {4{b^2}{c^2} - {{\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)}^2}} }}{{2bc}} = \frac{1}{4}.\sqrt {4{b^2}{c^2} - {{\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)}^2}} \)

Chú ý:

Nếu tiếp tục biến đổi công thức diện tích ta được

\(\begin{array}{l}S = \frac{1}{4}.\sqrt {\left( {2bc + {b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)\left( {2bc - {b^2} - {c^2} + {a^2}} \right)} \\ = \frac{1}{4}.\sqrt {\left[ {{{\left( {b + c} \right)}^2} - {a^2}} \right]\left[ {{a^2} - {{\left( {b - c} \right)}^2}} \right]} \\ = \frac{1}{4}.\sqrt {\left( {b + c - a} \right)\left( {b + c + a} \right)\left( {a - b + c} \right)\left( {a + b - c} \right)} \end{array}\)

Đến đây, đặt \(p = \frac{{a + b + c}}{2}\), là nửa chu vi tam giác ABC, ta suy ra:

\(\left\{ \begin{array}{l}b + c + a = 2p\\b + c - a = b + c + a - 2a = 2\left( {p - a} \right)\\a - b + c = b + c + a - 2b = 2\left( {p - b} \right)\\a + b - c = b + c + a - 2c = 2\left( {p - c} \right)\end{array} \right.\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow S = \frac{1}{4}\sqrt {2\left( {p - a} \right).2p.2\left( {p - b} \right).2\left( {p - c} \right)} \\ \Leftrightarrow S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \end{array}\)

(công thức Heron)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Thảo luận trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Bài tập SGK khác

Hoạt động 5 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Luyện tập 4 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Vận dụng 3 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.5 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.6 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.7 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.8 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.9 trang 43 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.10 trang 43 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.11 trang 43 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.7 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.8 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.9 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.10 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.11 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.12 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.13 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.14 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.15 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 3.16 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON