Vận dụng 3 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1
Công viên Hòa Bình (Hà Nội) có dạng hình ngũ giác ABCDE như hình 3.17. Dùng chế dộ tình khoảng cách giữa hai điểm của Google Maps, một người xác định được các khoảng cách như trong hình vẽ. Theo số liệu đó, em hãy tính diện tích của công viên hòa bình.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải
Bước 1: Tính diện tích các tam giác CBD, DBE, EBA bằng công thức Herong:
\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)
Bước 2: Tính diện tích ngũ giác ABCDE, bằng tổng diện tích các tam giác CBD, DBE, EBA.
Hướng dẫn giải
Xét tam giác CDB, ta có: CD = 441, CB = 575 và DB = 538 (đơn vị: m)
Và nửa chu vi là: \(\frac{{441 + 575 + 538}}{2} = 777(m)\)
Do đó: \({S_{CDB}} = \sqrt {777.\left( {777 - 441} \right).\left( {777 - 575} \right).\left( {777 - 538} \right)} \approx 112267,7\left( {{m^2}} \right)\)
Xét tam giác DBE, ta có: DE = 217, EB = 476 và DB = 538 (đơn vị: m)
Và nửa chu vi là: \(\frac{{217 + 476 + 538}}{2} = 615,5(m)\)
Do đó: \({S_{DBE}} = \sqrt {615,5.\left( {615,5 - 217} \right).\left( {615,5 - 476} \right).\left( {615,5 - 538} \right)} \approx 51495,13\left( {{m^2}} \right)\)
Xét tam giác ABE, ta có: AE = 401, EB = 476 và BA =256 (đơn vị: m)
Và nửa chu vi là: \(\frac{{401 + 476 + 256}}{2} = 566,5(m)\)
Do đó: \({S_{ABE}} = \sqrt {566,5.\left( {566,5 - 401} \right).\left( {566,5 - 476} \right).\left( {566,5 - 256} \right)} \approx 51327,97\left( {{m^2}} \right)\)
Vậy diện tích S của ngũ giác ABCDE là: \(S = {S_{CDB}} + {S_{DBE}} + {S_{ABE}} \approx 112267,7 + 51495,13 + 51327,97 = 215090,8\left( {{m^2}} \right)\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho tam giác ABC với \(BC = a;AC = b;AB = c\). Chứng minh rằng: \(1 + \cos A = \frac{{\left( {a + b + c} \right)\left( { - a + b + c} \right)}}{{2bc}}\)
bởi Thuy Kim 27/11/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Luyện tập 4 trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Thảo luận trang 41 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.5 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.6 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.7 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.8 trang 42 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.9 trang 43 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.10 trang 43 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.11 trang 43 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.7 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.8 trang 38 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.9 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.10 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.11 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.12 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.13 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.14 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.15 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 3.16 trang 39 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT