Hướng dẫn Giải bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 1 Dấu của tam thức bậc hai giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khám phá 1 trang 6 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2} + x + 3\)được biểu diễn trong hình 1
a) Biểu thức \(f\left( x \right)\) là đa thức bậc mấy?
b) Xác định dấu của \(f\left( 2 \right)\)
-
Thực hành 1 trang 7 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? Nếu là tam thức bậc hai, hãy xét dấu của nó tại \(x = 1\).
a) \(f\left( x \right) = 2{x^2} + x - 1\);
b) \(g\left( x \right) = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
c) \(h\left( x \right) = - {x^2} + \sqrt 2 .x - 3\)
-
Thực hành 2 trang 7 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm biệt thức và nghiệm của các tam thức bậc hai sau:
a) \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 5x + 2\)
b) \(g\left( x \right) = - {x^2} + 6x - 9\)
c) \(h\left( x \right) = 4{x^2} - 4x + 9\)
-
Hoạt động khám phá 2 trang 8 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Quan sát đồ thị của các hàm số bậc hai trong các hình thức dưới đây. Trong mỗi trường hợp, hãy cho biết:
+) Các nghiệm (nếu có) và dấu của biệt thức \(\Delta \)
+) Các khoảng giá trị của \(x\)mà trên đó \(f\left( x \right)\) cùng dấu với hệ số của \({x^2}\)
-
Thực hành 3 trang 9 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a) \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x - 2\)
b) \(g\left( x \right) = - {x^2} + 2x - 3\)
-
Vận dụng trang 9 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Xét dấu tam thức bậc hai \(h\left( x \right) = - 0,006{x^2} + 1,2x - 30\) trong bài toán khởi động và cho biết ở khoảng cách nào tính từ đầu cầu O thì vòm cầu: cao hơn mặt cầu, thấp hơn mặt cầu
-
Giải bài 1 trang 9 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
a) \(4{x^2} + 3x + 1\)
b) \({x^3} + 3{x^2} - 1\)
c) \(2{x^2} + 4x - 1\)
-
Giải bài 2 trang 9 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Xác định giá trị của m để các đa thức sau là tam thức bậc hai
a) \(\left( {m + 1} \right){x^2} + 2x + m\)
b) \(m{x^3} + 2{x^2} - x + m\)
c) \( - 5{x^2} + 2x - m + 1\)
-
Giải bài 3 trang 10 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Dựa vào đồ thị của các hàm số bậc hai sau đây, hãy lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng
-
Giải bài 4 trang 10 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Xét dấu của các tam thức bậc hai sau đây:
a) \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 4x + 2\)
b) \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 2x + 21\)
c) \(f\left( x \right) = - 2{x^2} + x - 2\)
d) \(f\left( x \right) = - 4x(x + 3) - 9\)
e) \(f\left( x \right) = \left( {2x + 5} \right)\left( {x - 3} \right)\)
-
Giải bài 5 trang 10 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Độ cao (tính bằng mét) của một quả bóng so với vành rổ khi bóng di chuyển được x mét theo phương ngang được mô phỏng bằng hàm số \(h\left( x \right) = - 0,1{x^2} + x - 1\). Trong các khoảng nào của x thì bóng nằm: cao hơn vành rổ, thấp hơn vành rổ và ngang vành rổ? Làm tròn các kết quả đến hàng phần mười.
-
Giải bài 6 trang 10 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Một khung dây thép hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15 cm được uốn lại thành hình chữ nhật mới có kích thước \(\left( {20 + x} \right)\) cm và \(\left( {15 - x} \right)\) cm. Với x nằm trong các khoảng nào thì diện tích của khung sau khi uốn: tăng lên, không thay đổi, giảm đi?
-
Giải bài 7 trang 10 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Chứng minh rằng với mọi số thực m ta luôn có \(9{m^2} + 2m > - 3\)
-
Giải bài 8 trang 10 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm giá trị của m để:
a) \(2{x^2} + 3x + m + 1 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\);
b) \(m{x^2} + 5x - 3 \le 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
-
Giải bài 1 trang 8 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tính biệt thức và nghiệm (nếu có) của tam thức bậc hai sau. Xác định dấu của chúng tại \(x = - 2\)
a) \(f\left( x \right) = - 2{x^2} + 3x - 4\)
b) \(g\left( x \right) = 2{x^2} + 8x + 8\)
c) \(h\left( x \right) = 3{x^2} + 7x - 10\)
-
Giải bài 2 trang 9 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm giá trị của tham số m để:
a) \(f\left( x \right) = \left( {2m - 8} \right){x^2} + 2mx + 1\) là một tam thức bậc hai
b) \(f\left( x \right) = \left( {2m + 3} \right){x^2} + 3x - 4{m^2}\) là một tam thức bậc hai có \(x = 3\) là một nghiệm
c) \(f\left( x \right) = 2{x^2} + mx - 3\) dương tại \(x = 2\)
-
Giải bài 3 trang 9 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm các giá trị của tham số m để:
a) \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} + 9} \right){x^2} + \left( {m + 6} \right)x + 1\) là một tam thức bậc hai có một nghiệm duy nhất
b) \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^2} + 3x + 1\) là một tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt
c) \(f\left( x \right) = m{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + 1\) là một tam thức bậc hai vô nghiệm
-
Giải bài 4 trang 9 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai được cho trong hình dưới đây, xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng:
-
Giải bài 5 trang 9 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a) \(f\left( x \right) = {x^2} - 5x + 4\)
b) \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^2} + 2x - 3\)
c) \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 4\)
d) \(f\left( x \right) = - 2{x^2} + 3x + 5\)
e) \(f\left( x \right) = - 6{x^2} + 3x - 1\)
g) \(f\left( x \right) = 4{x^2} + 12x + 9\)
-
Giải bài 6 trang 9 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Tìm các giá trị của tham số m để:
a) \(f\left( x \right) = \left( {m + 1} \right){x^2} + 5x + 2\) là tam thức bậc hai không đổi dấu trên \(\mathbb{R}\)
b) \(f\left( x \right) = m{x^2} - 7x + 4\) là tam thức bậc hai âm với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
c) \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 4x + \left( {3m - 1} \right)\) là tam thức bậc hai dương với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
d) \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} + 1} \right){x^2} - 3mx + 1\) là tam thức bậc hai âm với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
-
Giải bài 7 trang 10 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Chứng minh rằng
a) \(2{x^2} + \sqrt 3 x + 1 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
b) \({x^2} + x + \frac{1}{4} \ge 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
c) \( - {x^2} < - 2x + 3\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
-
Giải bài 8 trang 10 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Xác định giá trị của các hệ số a, b, c và xét dấu của tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) đi qua ba điểm có tọa độ là \(\left( { - 1; - 4} \right),\left( {0;3} \right)\) và \(\left( {1; - 14} \right)\)
b) Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) đi qua ba điểm có tọa độ là \(\left( {0; - 2} \right),\left( {2;6} \right)\) và \(\left( {3;13} \right)\)
c) \(f\left( { - 5} \right) = 33,f\left( 0 \right) = 3\) và \(f\left( 2 \right) = 19\)