Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. f(x) > 0, ∀x ∈ R.
- B. f(x) < 0, ∀x ∈ R.
- C. f(x) không đổi dấu.
- D. Tồn tại x để f(x) = 0.
-
- A. Dương với mọi \(x \in R\).
- B. Dương với mọi \(x \in \left( { - 3;\sqrt 2 } \right)\).
- C. Dương với mọi \(x \in \left( { - 4;\sqrt 2 } \right)\).
- D. Âm với mọi \(x \in R\).
-
Câu 3:
Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9\) nhận giá trị âm là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4:
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
- A. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(x \in \left[ {1;2} \right]\)
- C. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(x \in \left( {1;2} \right)\)
-
- A. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right).\)
- B. \(x \in \left( {3; + \infty } \right).\)
- C. \(x \in \left( {2; + \infty } \right).\)
- D. \(x \in \left( {2;3} \right).\)
-
- A. \((1 ; 3)\)
- B. \((-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)\)
- C. \([-1 ; 3]\)
- D. \((-\infty ;-1] \cup[3 ;+\infty)\)
-
- A. \(x \in(-\infty ;-1] \cup[5 ;+\infty)\)
- B. \(x \in[-1 ; 5]\)
- C. \(x \in[-5 ; 1]\)
- D. \(x \in(-5 ; 1)\)
-
- A. \(x^{2}-10 x+2\)
- B. \(x^{2}-2 x-10\)
- C. \(x^{2}-2 x+10\)
- D. \(-x^{2}+2 x+10\)
-
- A. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right] \cup[2 ;+\infty)\)
- B. \([2 ;+\infty)\)
- C. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)
- D. \(\left[\frac{1}{2} ; 2\right]\)
-
- A. m > 3.
- B. m ∈ R.
- C. \(m > \frac{{ - 3}}{5}\)
- D. m = 2