Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 611
Giải bất phương trình \({9^x} - {\log _2}8 < {2.3^x}.\)
- A. x>0
- B. x<0
- C. x>1
- D. x<1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 612
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({2^{{x^2} - x + 1}} > {4^{x + 1}}.\)
- A. \(S = \left( {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 613
Giải bất phương trình \({5^{x + 2}} - {2^{x + 4}} > {5^{x + 1}} - {2^{x + 2}} + {2^{x + 3}}.\)
- A. x>0
- B. x<0
- C. x>1
- D. x<1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 614
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(2{\log _3}\left( {4x - 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) \le 2.\)
- A. \(S = \left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left[ {\frac{3}{4};3} \right]\)
- C. \(S =\left( {\frac{3}{4};3} \right]\)
- D. \(S = \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 615
Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}^2x + 3{\log _{\frac{1}{2}}}x + 2 \le 0\).
- A. \(2\leq x\leq 4\)
- B. \(x\leq 4\)
- C. \(x\geq 2\)
- D. \(x \le 2\) hoặc \(x \geq 4\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 1530
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({6^{2x + 3}} < {2^{4x - 5}}{.3^{4x - 5}}\).
- A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- C. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 1531
Giải bất phương trình \({\left( {\sqrt[3]{x} + 1} \right)^5} + \sqrt[3]{x}{.2^{x - 1}} \ge 1.\)
- A. \(x\geq 1\)
- B. \(x\leq 1\)
- C. \(x\geq 0\)
- D. \(x\leq 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 1532
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\sqrt {{x^2} - 5x + 6} + {\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {x - 2} \)
\(> \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 3} \right).\)
- A. \(S = \left( {3;\sqrt {10} } \right)\)
- B. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
- C. \(S = (3;9)\)
- D. \(S = \left( {\sqrt {10} ; + \infty } \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 1533
Giải bất phương trình \(x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) > 3.\)
- A. x>-1
- B. x>-2
- C. x>2
- D. x>0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 1534
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + {\log _{\left( {1 + {3^x}} \right)}}2 - 2 > 0\).
- A. \(S=\left( {0, + \infty } \right)\)
- B. \(S=\left( { - \infty ,0} \right)\)
- C. \(S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- D. \(S=\mathbb{R}\)