YOMEDIA

Trắc nghiệm Bài 13 Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu - Tin học 12

20 phút 10 câu 307 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 4330

    Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

    • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
    • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
    • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • D. Khống chế số người sử dụng CSDL
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 4331

    Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

    • A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
    • B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu.
    • C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
    • D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 4332

    Bảo mật CSDL:

    • A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
    • B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
    • C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu 
    • D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 4333

    Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

    • A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
    • C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng
    • D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 4334

    Bảng phân quyền cho phép:

    • A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
    • B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
    • C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
    • D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 4335

    Người có chức năng phân quyền truy cập là:

    • A. Người dùng
    • B. Người viết chương trình ứng dụng
    • C. Người quản trị CSDL
    • D. Lãnh đạo cơ quan
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 4336

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về phần quyền truy cập?

    • A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
    • B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
    • C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
    • D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 4337

    Nhận dạng người dùng là chức năng của:

    • A. Người quản trị
    • B. CSDL
    • C. Hệ quản trị CSDL
    • D. Người đứng đầu tổ chức
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 4338

    Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

    • A. Đọc dữ liệu
    • B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu
    • C. Thêm dữ liệu
    • D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 4339

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?

    • A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống
    • B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống
    • C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống
    • D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON